Top 100 thí sinh điểm cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 - Khối A00

Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cao nhất khối A00 (Toán, Lý, Hóa) gồm 03 thí sinh ở Hưng Yên, TPHCM, Bắc Giang cùng đạt tổng điểm là 29,35.

>> Tra cứu xếp hạng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 theo khối và khu vực TẠI ĐÂY

Top 100 thí sinh điểm cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 - Khối A00

STT Số báo danh Sở GDĐT Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Hóa học Chi tiết điểm
1 xxxxx177 Sở GDĐT Hưng Yên 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 4.2;
2 xxxxx195 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.4;
3 xxxxx823 Sở GDĐT Bắc Giang 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.2;
4 xxxxx271 Sở GDĐT Thanh Hoá 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.2;
5 xxxxx967 Sở GDĐT Hà Nội 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6;
6 xxxxx963 Sở GDĐT Hưng Yên 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 6.8;
7 xxxxx376 Sở GDĐT Đà Nẵng 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 6;
8 xxxxx681 Sở GDĐT Hải Dương 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.2;
9 xxxxx940 Sở GDĐT Thái Bình 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.6;
10 xxxxx297 Sở GDĐT Hà Nội 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 4.6;
11 xxxxx427 Sở GDĐT Bình Dương 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 6.8;
12 xxxxx517 Sở GDĐT Thái Bình 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.8;
13 xxxxx208 Sở GDĐT Nghệ An 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 6.6;
14 xxxxx361 Sở GDĐT Hà Nội 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 5;
15 xxxxx414 Sở GDĐT Bến Tre 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5;
16 xxxxx765 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 8.8;
17 xxxxx879 Sở GDĐT Quảng Bình 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 5.6;
18 xxxxx416 Sở GDĐT Quảng Ninh 29.05 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2;
19 xxxxx251 Sở GDĐT Bình Phước 29.05 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.2;
20 xxxxx750 Sở GDĐT Hải Dương 29.05 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.4;
21 xxxxx882 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.05 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
22 xxxxx668 Sở GDĐT Bình Định 29.05 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.4;
23 xxxxx289 Sở GDĐT Phú Thọ 29 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.6;
24 xxxxx568 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
25 xxxxx558 Sở GDĐT Ninh Bình 29 Môn Toán: 10; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 7.6;
26 xxxxx159 Sở GDĐT Nghệ An 29 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2;
27 xxxxx279 Sở GDĐT Hà Nội 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9;
28 xxxxx027 Sở GDĐT Thái Bình 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6;
29 xxxxx231 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 5.4;
30 xxxxx441 Sở GDĐT Nghệ An 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 5.8;
31 xxxxx484 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 6.2;
32 xxxxx795 Sở GDĐT Nghệ An 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2;
33 xxxxx670 Sở GDĐT Hà Nội 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9;
34 xxxxx503 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
35 xxxxx087 Sở GDĐT Hoà Bình 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.6;
36 xxxxx761 Sở GDĐT Hà Nội 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8;
37 xxxxx666 Sở GDĐT Hoà Bình 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 8;
38 xxxxx299 Sở GDĐT Đà Nẵng 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8;
39 xxxxx725 Sở GDĐT Hưng Yên 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 5.4;
40 xxxxx504 Sở GDĐT Hà Nội 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 6;
41 xxxxx408 Sở GDĐT Hải Dương 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.2;
42 xxxxx858 Sở GDĐT Hà Nội 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2;
43 xxxxx481 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 8.6;
44 xxxxx819 Sở GDĐT Thái Bình 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9;
45 xxxxx619 Sở GDĐT Thái Bình 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9;
46 xxxxx590 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 6.4;
47 xxxxx872 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.85 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.8;
48 xxxxx175 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 4;
49 xxxxx608 Sở GDĐT Thái Bình 28.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9;
50 xxxxx025 Sở GDĐT Đà Nẵng 28.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9;
51 xxxxx307 Sở GDĐT Đồng Nai 28.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 7.2;
52 xxxxx521 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 6.6;
53 xxxxx952 Sở GDĐT Nghệ An 28.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.8;
54 xxxxx399 Sở GDĐT Bình Phước 28.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.6;
55 xxxxx843 Sở GDĐT Hà Nội 28.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8;
56 xxxxx248 Sở GDĐT Nghệ An 28.75 Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8;
57 xxxxx441 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.75 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8;
58 xxxxx002 Sở GDĐT Bình Dương 28.75 Môn Toán: 9; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8;
59 xxxxx886 Sở GDĐT Hà Nội 28.75 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 3.25; Tiếng Anh: 6.4;
60 xxxxx677 Sở GDĐT Gia Lai 28.7 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8;
61 xxxxx113 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.7 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.4;
62 xxxxx614 Sở GDĐT Hà Nội 28.7 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 6.6;
63 xxxxx414 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 28.7 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8;
64 xxxxx556 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.7 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 4.8;
65 xxxxx231 Sở GDĐT Quảng Bình 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.4;
66 xxxxx097 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.2;
67 xxxxx247 Sở GDĐT Hà Nội 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8;
68 xxxxx060 Sở GDĐT Nghệ An 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 7.8;
69 xxxxx640 Sở GDĐT Hà Nội 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 5.8;
70 xxxxx449 Sở GDĐT Hải Dương 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 6.6;
71 xxxxx085 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 7;
72 xxxxx126 Sở GDĐT Hà Nội 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.4;
73 xxxxx088 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.8;
74 xxxxx979 Sở GDĐT Thái Bình 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8;
75 xxxxx456 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.17; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.4;
76 xxxxx349 Sở GDĐT Bắc Giang 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 5.8;
77 xxxxx150 Sở GDĐT Gia Lai 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.6;
78 xxxxx230 Sở GDĐT Nghệ An 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8;
79 xxxxx731 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.6;
80 xxxxx365 Sở GDĐT Nghệ An 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6.2;
81 xxxxx347 Sở GDĐT Khánh Hoà 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.8;
82 xxxxx124 Sở GDĐT Nghệ An 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.6;
83 xxxxx435 Sở GDĐT Hà Nội 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.2;
84 xxxxx731 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.4;
85 xxxxx626 Sở GDĐT Hà Nội 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8;
86 xxxxx710 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 6;
87 xxxxx000 Sở GDĐT Hà Nam 28.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 3.8;
88 xxxxx193 Sở GDĐT Kon Tum 28.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8;
89 xxxxx480 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 10;
90 xxxxx296 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.5 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.2;
91 xxxxx461 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.5 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7;
92 xxxxx516 Sở GDĐT Hưng Yên 28.5 Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2;
93 xxxxx711 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8;
94 xxxxx142 Sở GDĐT Hưng Yên 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 5.6;
95 xxxxx687 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 6.4;
96 xxxxx039 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 7.2;
97 xxxxx429 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75;
98 xxxxx402 Sở GDĐT Nghệ An 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9;
99 xxxxx947 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8;
100 xxxxx870 Sở GDĐT Hải Dương 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 5;

Theo TTHN

  • Đại học Cần Thơ mở thêm 7 ngành và 1 trường mới 2025

    Dự kiến từ năm 2025, Trường ĐH Cần Thơ (CTU) mở thêm 7 ngành mới cho trình độ đại học, 1 ngành cho trình độ thạc sĩ. Ngoài ra, Khoa Sư phạm của trường chính thức trở thành Trường Sư phạm.

  • Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025

    Ngày 22/11, Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025 với nhiều điểm mới: Chỉ tiêu xét tuyển sớm: Không quá 20%, Điểm chuẩn quy đổi về 1 thang điểm chung, Tổ hợp xét tuyển: Bắt buộc có môn Toán hoặc Văn, Xét học bạ: Phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12.

  • Dự kiến nâng ngưỡng đầu vào các ngành Sư Phạm, Y từ 2025

    Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11 công bố dự thảo quy chế tuyển sinh đại học năm 2025. Trong đó, Bộ điều chỉnh quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi Đánh giá năng lực năm 2025 sẽ có những tổ hợp môn nào xét tuyển vào các trường Đại học? Tổ hợp thi ĐGNL Hà Nội 2025 gồm những tổ hợp nào? Thi ĐGNL HCM 2025 gồm những tổ hợp môn nào?