Trường Đại học Tây Nguyên thông báo dự kiến danh sách sinh viên bị buộc thôi học, cảnh báo kết quả học tập học kỳ 2 năm học 2014 - 2015, theo đó có 1041 sinh viên bị nhà trường buộc thôi học.
Căn cứ kết luận tại cuộc họp ngày 23/10/2015 của Hội đồng xét thôi học, ngừng học cho sinh viên. Hiệu trưởng thông báo danh sách sinh viên dự kiến bị buộc thôi học cảnh báo kết quả học tập học kỳ 2 năm học 2014 - 2015 (có danh sách kèm theo).
Để đảm bảo quyền lợi cho sinh viên. Hiệu trưởng yêu cầu Lãnh đạo các khoa thực hiện các công việc như sau:
- Làm việc với các sinh viên có tên trên (thông qua cố vấn học tập) lấy ý kiến, nguyện vọng cũng như kế hoạch, giải pháp khắc phục của sinh viên (bằng đơn cá nhân).
- Các Khoa tập hợp đơn của sinh viên trình Lãnh đạo trường xem xét (thông qua phòng Đào tạo Đại học).
- Thời gian nhận đom là 10 ngày kể từ ngày thông báo.
- Sau thời gian trên, nếu không nhận được phản hồi từ khoa và sinh viên, Nhà trường sẽ ra Quyết định chính thức.
1. Khoa Y dược
Danh sách sinh viên bị buộc thôi học
STT |
Mã SV |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Lý do cảnh báo |
Lý do buộc thôi học (Nếu có) |
Lớp |
1 |
09307075 |
Đặng Tuấn Nam |
03/3/1991 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K09A |
2 |
09307120 |
Bùi Văn Thắng |
20/10/1990 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K09A |
3 |
09307159 |
H' Ba |
13/5/1989 |
TBCTL < 1,80 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K09B |
4 |
10307251 |
Lộ Trung Anh Hoàng Luân |
29/7/1989 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K10B |
5 |
10307331 |
Trần Quang Trực |
22/02/1992 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K10C |
6 |
10309005 |
Bùi Quốc Bảo |
25/6/1990 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Điều dưỡng K10 |
7 |
10307238 |
Rơ Ô Uy |
30/12/1990 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K11B |
8 |
11307162 |
Y Bhôi Niê |
10/9/1992 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K11B |
9 |
10307317 |
Hồ Đình Thạch |
08/10/1991 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y khoa K11C |
10 |
12307052 |
Đỗ Trung Kiên |
01/8/1994 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y đa khoa K12A |
11 |
13307141 |
Võ Ngọc Quy |
10/7/1995 |
TBCHK < 1,00 |
Cảnh báo quá 2 lần |
Y đa khoa K13A2 |
12 |
13307184 |
Trần Đức Thọ |
19/11/1995 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Y đa khoa K13A2 |
13 |
13307008 |
Tạ Mai Anh |
17/7/1995 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Y đa khoa K13A1 |
14 |
13309076 |
Hà Thị Thu Thủy |
29/8/1995 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Điều dưỡng K13 |
15 |
14307072 |
Lê Tiến Đức |
09/11/1996 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Y đa khoa K14A1 |
16 |
14307096 |
Phạm Thị Hồng Hạnh |
20/01/1996 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Y đa khoa K14A1 |
17 |
14307130 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
26/6/1996 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Y đa khoa K14A1 |
18 |
14307338 |
Lê Thị Thùy Trang |
22/8/1995 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Y đa khoa K14A1 |
19 |
14307243 |
Nguyễn Viết Quân |
19/3/1996 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Y đa khoa K14A2 |
20 |
14309061 |
Trần Thị Thu Thảo |
03/5/1995 |
Tự ý bỏ học |
Tự ý bỏ học |
Điều dưỡng K14 |
STT |
Mã SV |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Lý do cảnh báo |
Lý do buộc thôi học (Nếu có) |
Lớp |
1 |
09307122 |
Dụng Hoàng Thiện |
15/4/1990 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y khoa K09B |
2 |
11307209 |
A Thúc |
09/9/1991 |
TBCTL < 1,80 |
|
Y khoa K11B |
3 |
11307215 |
Chu Văn Tuấn |
18/10/1992 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y khoa K11B |
4 |
11307254 |
Trần Vũ Minh Nhân |
19/6/1993 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y khoa K11C |
5 |
11307258 |
Đào Nhật Quang |
06/6/1993 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y khoa K11C |
6 |
12309099 |
H' Ral Mlô |
13/8/1992 |
TBCHK < 1,00 |
|
Điều dưỡng K12 |
7 |
13307205 |
Nguyễn Thị Đoan Trinh |
10/4/1994 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K13A2 |
8 |
13307030 |
Nguyễn Quốc Dương |
13/6/1995 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K13A1 |
9 |
13307106 |
Huỳnh Minh Nam |
04/7/1995 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K13A1 |
10 |
14307015 |
Trần Vũ Nam Tuấn Anh |
01/02/1993 |
TBCHK < 1,0 |
|
Y đa khoa K14A1 |
11 |
14307060 |
Hồ Văn Dương |
04/4/1995 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K14A1 |
12 |
14307196 |
Liễu Văn Nguyên |
17/10/1996 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K14A2 |
13 |
14307419 |
Trương Văn Đại |
19/5/1995 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K14B |
14 |
14307420 |
Hoàng Văn Đức |
05/7/1995 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K14B |
15 |
14307425 |
Ka Thị Thu Hà |
20/01/1995 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K14B |
16 |
14307433 |
Ka Hường |
05/4/1994 |
TBCHK < 1,00 |
|
Y đa khoa K14B |
17 |
14309045 |
Lê Nguyễn Thị Nhật |
30/7/1996 |
TBCHK < 1,00 |
|
Điều dưỡng K14 |
18 |
14309050 |
H Mươn Niê |
28/3/1995 |
TBCHK < 1,00 |
|
Điều dưỡng K14 |
19 |
14309085 |
Lương Thị Thanh Vân |
22/02/1996 |
TBCHK < 1,00 |
|
Điều dưỡng K14 |
Danh sách sinh viên bị buộc thôi học tại đây
Tuyensinh247.com tổng hợp
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.