-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
-> Học sinh click vào đây để xem chi tiết từng trường theo khối thi và tổ hợp môn: http://diemthi.tuyensinh247.com/tu-van-chon-truong.html
Các khối thi hay tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng 2017 xét tuyển tất cả các trường đại học cao đẳng nói chung và các trường quân đội, công an nói riêng luôn rất được học sinh quan tâm.
->Cuối bài viết có link xem danh sách các trường xét tuyển từng khối thi và tổ hợp môn
Theo thống kê thì số lượng trường và ngành xét tuyển các khối truyền thống A, A1, B, C,D và các khối năng khiếu vẫn chiếm đại đai số, còn các khối khác (Hay gọi là tổ hợp môn khác) vẫn còn mới có số lượng trường và ngành xét tuyển ít hơn rất nhiều.
TT |
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống |
||
1 |
Toán, Vật lý, Hóa Học |
A00 |
2 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
3 |
Toán, Hóa Học, Sinh học |
B00 |
4 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
6 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
7 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
8 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
9 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D05 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu |
||
1 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 |
H00 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
H01 |
3 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
4 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M00 |
5 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT |
T00 |
6 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
7 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
8 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
S00 |
9 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
R00 |
10 |
Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề |
K00 |
Các tổ hợp môn mới |
||
1 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
2 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
A03 |
3 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A04 |
4 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A05 |
5 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A06 |
6 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
7 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B01 |
8 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
9 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
11 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
12 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
13 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
14 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C05 |
15 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C06 |
16 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C07 |
17 |
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
C08 |
18 |
Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí |
C09 |
19 |
Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử |
C10 |
20 |
Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí |
C11 |
21 |
Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử |
C12 |
22 |
Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
24 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
25 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
26 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
27 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D11 |
28 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
29 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
31 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
32 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D16 |
33 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D17 |
34 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D18 |
35 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D19 |
36 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D20 |
37 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Đức |
D21 |
38 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nga |
D22 |
39 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật |
D23 |
40 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp |
D24 |
41 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D25 |
42 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D26 |
43 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D27 |
44 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D28 |
45 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D29 |
46 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D30 |
47 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D31 |
48 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D32 |
49 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D33 |
50 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D34 |
51 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D35 |
52 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D36 |
53 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D37 |
54 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D38 |
55 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D39 |
56 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D40 |
57 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D41 |
58 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
59 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
60 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
61 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D45 |
62 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D46 |
63 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D47 |
64 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
D48 |
65 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
D49 |
-> Học sinh click vào đây để xem chi tiết từng trường theo khối thi và tổ hợp môn: http://diemthi.tuyensinh247.com/tu-van-chon-truong.html
TẠI SAO HỌC SINH VÀ CẢ GIÁO VIÊN CHỌN TUYENSINH247.COM?
Học với những giáo viên giỏi, nổi tiếng và nhiều kinh nghiệm. Xem chi tiết về các thầy cô tại đây!
Luyện thi với chương trình giảng dạy đầy đủ nhất, hay nhất, kĩ lưỡng nhất, đáp ứng tốt nhất yêu cầu đổi mới của 2017.
Luyện đề bám sát với cấu trúc đề thi mới nhất; làm quen với các dạng bài hay và khó, dễ dàng chinh phục điểm 9, 10.
Học thoải mái ở bất kì đâu, bất cứ khi nào, trên mọi thiết bị máy tính, điện thoại, máy tính bảng... Bài giảng xem đi xem lại nhiều lần.
Hãy khởi đầu sớm ngay hôm nay để tận dụng lợi thế vô cùng quan trọng về thời gian. Đừng để tuột mất cơ hội mở toang cánh cửa Đại học các em nhé!.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÍ HỌC:
Bước 1: Đăng ký tài khoản - Tại đây http://tuyensinh247.com/dang-ky.html (Bỏ qua Bước 1 nếu đã có tài khoản trên trang Tuyensinh247.com)
Bước 2: Chọn môn và click vào link các khóa học tương ứng trong bảng sau:
Môn |
Học thử miễn phí |
Link các khóa học |
Toán |
||
Ngữ văn |
||
Tiếng Anh |
||
Vật Lý |
||
Hóa học |
||
Sinh học |
Bước 3: Nạp tiền vào tài khoản- Tại đây http://tuyensinh247.com/nap-tien-the-cao.html
Bước 4: Vào lại bước 2, chọn "Đặt mua" khóa học.
Bước 5: Vào khóa học để tham gia thi và tải đề, lời giải về.
NGÔ VƯƠNG MINH - THỦ KHOA KHỐI A,B KÌ THI THPTQG 2015 CHIA SẺ KINH NGHIỆM, PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP VÀ THI CỬ
Xem thêm clip chia sẻ bí quyết của các thủ khoa khác tại đây!
------------- Hotline: 0962.951.247 - 04.66.869.247 ------------
(Điện thoại Hỗ trợ tới 22h tất cả các ngày trong tuần)
- Tuyensinh247.com -
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Năm 2025, có 24 trường Đại học sử dụng kết quả thi V-SAT để tuyển sinh. Trong đó, có các trường ĐH lớn như: Đại học Sài Gòn, Đại học Ngân hàng TPHCM, Học viện Ngân Hàng, Đại học Xây dựng Hà Nội...
Mời các bạn học sinh và quý phụ huynh cùng tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Kinh tế TPHCM (UEH) được Tuyensinh247 cập nhật chi tiết dưới đây.
Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm những trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây
Năm 2025, có bao nhiêu trường Đại học sử dụng tổ hợp xét tuyển Đại học môn Tin học để tuyển sinh? Đó là những trường ĐH nào? Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.