Cao đẳng Hải Dương tuyển 1950 chỉ tiêu năm 2014

Năm 2014 trường CĐ Hải Dương tổ chức tuyển sinh đào tạo 29 ngành với tổng chỉ tiêu tuyển là 1950.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG TUYỂN SINH 2014:

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG

Ký Hiệu Trường

Mã Ngành 

Khối Thi 

Chỉ tiêu 

Phố Nguyễn Thị Duệ, Thanh Bình, TP Hải Dương. ĐT: (0320).3890025

Website: www.caodanghaiduong.edu.vn

C21 

 

 

 1950

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Sư phạm Vật lí

 

C140211

A,A1

40

Sư phạm Toán học

 

C140209

A, A1

80

Sư phạm Ngữ văn

 

C140217

C,D1,2,3,4,5,6

50

Giáo dục Thể chất

 

C140206

T

40

Sư phạm Sinh học

 

C140213

A, B

40

Giáo dục Mầm non

 

C140201

M

150

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

A, A1, B, C,D1,2,3,4,5,6

100

Sư phạm Hóa học

 

C140212

A, B

50

Sư phạm Mĩ thuật

 

C140222

H

30

Sư phạm Tiếng Anh

 

C140231

D1

30

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp

 

C140215

B

40

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

 

C140214

A, A1

40

Sư phạm Lịch sử

 

C140218

C,D1,2,3,4,5,6

40

Sư phạm Địa lí

 

C140219

A1,C, D1,2,3,4,5,6

40

Sư phạm Âm nhạc

 

C140221

N

40

Giáo dục Công dân

 

C140204

C,D1,2,3,4,5,6

40

Khoa học thư viện

 

C320202

C,D1,2,3,4,5,6

50

Tin học ứng dụng

 

C480202

A,A1,D1,2,3,4,5,6

70

Quản lí văn hoá

 

C220342

C, N, D1,2,3,4,5,6

40

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A,A1,D1,2,3,4,5,6

70

Tiếng Anh

 

C220201

D1

50

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

C510301

A,A1

150

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

C510406

A, B

150

Kế toán

 

C340301

A,A1,D1,2,3,4,5,6

200

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C340103

A, C, D1,2,3,4,5,6

100

Công nghệ thiết bị trường học

 

C510504

A,A1,B, D1,2,3,4,5,6

60

Thiết kế đồ họa

 

C210403

H

50

Thư ký văn phòng

 

C340407

A1,C,D1,2,3,4,5,6

60

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong và ngoài tỉnh Hải Dương.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển.

Điểm chuẩn 2013 của trường CĐ Hải Dương:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn
1 C140211 Sư phạm Vật lí A,A1 10
2 C140209 Sư phạm Toán học A,A1 10
3 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 11
4 C140217 Sư phạm Ngữ văn D1,2,3,4,5,6 10
5 C140206 Giáo dục Thể chất T 10
6 C140213 Sư phạm Sinh học A 10
7 C140213 Sư phạm Sinh học B 11
8 C140201 Giáo dục Mầm non M 10
9 C140202 Giáo dục Tiểu học A,A1,D1,2,3,4,5,6 10
10 C140202 Giáo dục Tiểu học C 11
11 C140212 Sư phạm Hóa học A 10
12 C140212 Sư phạm Hóa học B 11
13 C140222 Sư phạm Mĩ thuật H 10
14 C140231 Sư phạm tiếng Anh D1 10
15 C140215 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp B 11
16 C140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A,A1 10
17 C140218 Sư phạm Lịch sử C 11
18 C140218 Sư phạm Lịch sử D1,2,3,4,5,6 10
19 C140219 Sư phạm Địa lí A1,D1,2,3,4,5,6 10
20 C140219 Sư phạm Địa lí C 11
21 C140221 Sư phạm Âm nhạc N 10
22 C140204 Giáo dục công dân C 11
23 C140204 Giáo dục công dân D1,2,3,4,5,6 10
24 C320202 Khoa học thư viện C 11
25 C320202 Khoa học thư viện D1,2,3,4,5,6 10
26 C480202 Tin học ứng dụng A,A1,D1,2,3,4,5,6 10
27 C220342 Quản lí văn hoá C 11
28 C220342 Quản lí văn hoá N,D1,2,3,4,5,6 10
29 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1,2,3,4,5,6 10
30 C220201 Tiếng Anh D1 10
31 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 10
32 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A 10
33 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11
34 C340301 Kế toán A,A1,D1,2,3,4,5,6 10
35 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1,2,3,4,5,6 10
36 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,D1,2,3,4,5,6 10
37 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C 11
38 C510504 Công nghệ thiết bị trường học A,A1,D1,2,3,4,5,6 10
39 C510504 Công nghệ thiết bị trường học B 11
40 C210403 Thiết kế đồ họa  H 10
41 C340407 Thư kí văn phòng A1,D1,2,3,4,5,6 10
42 C340407 Thư kí văn phòng C 11