Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình tuyển 800 chỉ tiêu 2014

Năm 2014 trường CĐ Sư phạm Hòa Bình tuyển 800 chỉ tiêu vơi 15 ngành học, trong đó 500 chỉ tiêu sư phạm, 300 chỉ tiêu ngoài SP.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH

Ký Hiệu trường

Mã Ngành 

 Khối Thi

Chỉ tiêu 2014

Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

ĐT: (0218) 3893 285; (0218) 3858932. Fax: (0218) 3858 245.

Website: www.cdsphoabinh.edu.vn

 C23

 

 

 800

Các ngành đào tạo Sư phạm

 

 

 

500

Sư phạm Toán học

 

C140209

A

40

Sư phạm Hóa học

 

C140212

B

30

Sư phạm Ngữ văn

 

C140217

C

40

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

C

150

Sư phạm Tiếng Anh

 

C140231

D1

40

Sư phạm Mĩ thuật

 

C140222

H

25

Giáo dục Mầm non

 

C140201

M

150

Sư phạm Âm nhạc

 

C140221

N

25

Các ngành đào tạo Ngoài sư phạm

 

 

 

300

Tin học ứng dụng

 

C480202

A

40

Kế toán

 

C340301

A,D1

40

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,D1

40

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A,D1

40

Công tác xã hội

 

C760101

C,D1

50

Quản trị văn phòng

 

C340406

C,D1

40

Tiếng Anh

 

C220201

D1

50

* Vùng tuyển:

+ Các ngành đào tạo Sư phạm tuyển sinh có hộ khẩu tại tỉnh Hòa Bình.

+ Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước, gồm các thí sinh thi tại trường và thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2014 có cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức tuyển: Trường tổ chức thi tuyển theo đề và lịch thi chung của Bộ GD&ĐT đối với tất cả các khối thi. Riêng các ngành:

+ Ngành Giáo dục Mầm non thi Toán, Văn, Năng khiếu (hát, kể chuyện hoặc đọc diễn cảm).

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc thi Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu (Môn Thanh nhạc nhân hệ số 2).

+ Ngành Sư phạm Mĩ thuật thi Văn, Họa chì, Họa màu (Môn Họa chì nhân hệ số 2).

+ Ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Tiếng Anh ngoài sư phạm thi Văn, Toán, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2).

* Nhà trường xét tuyển linh hoạt giữa các ngành có cùng khối thi.

* KTX có phòng khép kín đáp ứng được 750 chỗ ở cho sinh viên

Điểm Chuẩn 2013 - CĐ Sư phạm Hòa Bình

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 C140209 Sư phạm Toán học A 10  
2 C140211 Sư phạm Vật lí A 10  
3 C480202 Tin học ứng dụng A 10 Ngoài sư phạm
4 C340301 Kế toán A,D1 10 Ngoài sư phạm
5 C340101 Quản trị kinh doanh A,D1 10 Ngoài sư phạm
6 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 Ngoài sư phạm
7 C140212 Sư phạm Hóa học B 11  
8 C140213 Sư phạm Sinh học B 11  
9 C140204 Sư phạm Giáo dục công dân C 11  
10 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 11  
11 C140202 Giáo dục Tiểu học C 12.5  
12 C760101 Công tác xã hội C 11 Ngoài sư phạm
13 C320202 Khoa học thư viện C 11 Ngoài sư phạm
14 C340406 Quản trị văn phòng C 11 Ngoài sư phạm
15 C220113 Việt Nam học C 11 Ngoài sư phạm
16 C140231 Sư phạm tiếng Anh D1 10  
17 C760101 Công tác xã hội D1 10 Ngoài sư phạm
18 C320202 Khoa học thư viện D1 10 Ngoài sư phạm
19 C340406 Quản trị văn phòng D1 10 Ngoài sư phạm
20 C220201 Tiếng Anh D1 10 Ngoài sư phạm
21 C220113 Việt Nam học D1 10 Ngoài sư phạm
22 C140222 Sư phạm Mĩ thuật H 13.5  
23 C140201 Giáo dục Mầm non M 15  
24 C140221 Sư phạm Âm nhạc N 13.5  

Tuyensinh247 Tổng hợp