Ngày 24-2, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường quân đội năm 2017.
Theo đó, năm 2017, các trường quân đội có tổng chỉ tiêu hệ quân sự là hơn 5.000 và chỉ tiêu hệ dân sự là hơn 4.000 chỉ tiêu, tương đối ổn định so với các năm trước.
Theo quy định cảu Ban Tuyển sinh quân sự, trong xét tuyển đợt 1, thí sinh có nguyện vọng dự tuyển vào các trường trong Quân đội, bắt buộc phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển, các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài quân đội hoặc hệ dân sự của các trường Quân đội.
Các trường Quân đội chỉ xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học, cao đẳng quân sự những thí sinh đã qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn, dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 lấy điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng và nộp hồ sơ xét tuyển về đúng trường đăng ký sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh không gửi đủ hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển theo đúng thời gian quy định của Bộ GD-ĐT thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đã sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường không nộp hồ sơ sơ tuyển thì không được xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đó.
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi/Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
|
1238 |
a) |
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự |
KQH |
D860210 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
488 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
390 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam |
|
|
|
332 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ |
|
|
|
15 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
39 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
04 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
98 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam |
|
|
|
83 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ |
|
|
|
04 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
10 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
b) |
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự |
DQH |
|
|
600 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh
|
130 |
|
- Ngành Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
70 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
140 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
140 |
|
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D520114 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
|
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng |
|
D580208 |
60 |
|
c) |
Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học hệ dân sự |
DQH |
|
|
150 |
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
D480201 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
|
- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
70 |
|
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
|
438 |
|
- Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội - ĐT: 069 698 913 - Website: http://www.hocvienquany.vn
|
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
YQH |
|
|
238 |
|
* Ngành Bác sĩ đa khoa |
|
D720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
238 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
167 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 |
|
|
|
100 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
|
33 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
|
|
|
11 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
|
03 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
17 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
71 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 |
|
|
|
43 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
|
14 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
|
|
|
05 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
|
01 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
07 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DYH |
|
|
200 |
|
- Ngành Bác sĩ đa khoa |
|
D720101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2 .Toán, Hóa, Sinh |
150 |
|
- Ngành Dược sĩ đại học |
|
D720401 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
|
|
228 |
|
- Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội - ĐT: 043 565 9449 - Email: hocvienkhqs@gmail.com hoặc hvkhqs.edu.vn@gmail.com - Website: http://www.hvkhqs.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
NQH |
|
|
128 |
|
* Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|
D860202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
36 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
27 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
27 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
09 |
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
09 |
|
* Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
36 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
33 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
22 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
08 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
03 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
02 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
* Ngành Quan hệ quốc tế |
|
D310206 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
16 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
14 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
10 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
03 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
01 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
* Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
15 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
13 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
09 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
03 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
01 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
25 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
23 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
16 |
|
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
05 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
02 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
01 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
DNH |
|
|
100 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
70 |
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
30 |
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
BPH |
|
|
205 |
|
- Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 383 0531 - Website: http://www.hvbp.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
205 |
|
* Ngành Biên phòng |
|
D860206 |
1. Văn, Sử, Địa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
205 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
92 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
78 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
14 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) |
|
|
|
8 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
7 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
1 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
|
29 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
24 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
05 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
|
35 |
|
+ Thí sinh tổ hợp C00 |
|
|
|
29 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
06 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
|
41 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
34 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
07 |
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
|
|
684 |
|
- Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 069 695 115 - Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
HEH |
|
|
484 |
|
* Ngành Hậu cần quân sự |
|
D860226 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
484 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
315 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
169 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
HFH |
|
|
150 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
60 |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
c) |
Đào tạo liên thông đại học dân sự |
HFH |
|
|
50 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
Toán, Lý thuyết tài chính, Tài chính doanh nghiệp |
25 |
|
- Ngành Kế toán |
|
D340301 |
Toán, Lý thuyết hạch toán kế toán, Kế toán doanh nghiệp |
25 |
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
397 |
|
- Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 361 4557 - Website: http://www.Hocvienpkkq.com |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
397 |
|
* Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
D520120 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
105 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
73 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
32 |
|
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
D860203 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
292 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
204 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
88 |
|
|
|
|
|
|
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
HQH |
|
|
280 |
|
- Số 30 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa - ĐT: (058)3 881 425; 069.754.636 - Website: http://www.hocvienhaiquan.edu.vn - Email: tshvhq@gmai.com |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
280 |
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
D860201 |
Toán, Lý, Hóa |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
182 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
98 |
8 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
LCH |
|
|
595 |
|
- Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh - ĐT: 069 695 167 - Website: http://www.daihocchinhtri.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
595 |
|
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
D310202 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, tiếng Anh |
595 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
387 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
232 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 |
|
|
|
116 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 |
|
|
|
39 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
208 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
125 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 |
|
|
|
62 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
9 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
LAH |
|
|
|
|
- Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 069 598 219 - Website: http://www.sqlq1.edu.vn. |
|
|
|
|
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
686 |
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
686 |
10 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
LBH |
|
|
640 |
|
- Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai. - ĐT: 061 352 9100 - Website: http://www.dhnh.lucquan2.com |
|
|
|
|
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
640 |
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
D860210 |
Toán, Lý, Hóa |
640 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) |
|
|
|
32 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
|
211 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
|
224 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
|
173 |
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
PBH |
|
|
152 |
|
- Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 393 0194 - Website:http://www.tsqpb.edu.vn; - Email: siquanphaobinh1957@gmail.com |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
152 |
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
D860204 |
Toán, Lý, Hóa |
152 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
106 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
46 |
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
|
323 |
|
- Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương - ĐT: 0650 3859 632 - Website: http://www.tsqcb.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
SNH |
|
|
173 |
|
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
|
D860217 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
173 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
112 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
61 |
|
|
|
|
|
|
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZCH |
|
|
150 |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
D580205 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
70 |
|
- Ngành kỹ thuật xây dựng |
|
D580208 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
40 |
|
- Ngành kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
40 |
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
|
609 |
|
- Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa. - ĐT: (058)3 831 805; Email: tcu@tsqtt.edu.vn - Website: http://www.tcu.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
TTH |
|
|
379 |
|
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin |
|
D860219 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
379 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
246 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
133 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
TCU |
|
|
160 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh 3. Toán, Lý, Văn 4. Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh 3. Toán, Lý, Văn 4. Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
c) |
Các ngành ĐT liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự |
TCU |
|
|
70 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
|
35 |
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
|
35 |
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
KGH |
|
|
160 |
|
- Cổng 3 đường Biệt Thự, Tp Nha Trang, Khánh Hòa - ĐT: 069 697 941 - Website: http://www.tsqkq.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
KGH |
|
|
40 |
|
* Ngành Sĩ quan CHTM Không quân |
|
D860202 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
30 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
10 |
b) |
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
120 |
|
* Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
C520120 |
Toán, Lý, Hóa |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
60 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
15 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
TGH |
|
|
130 |
|
- Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc - ĐT: 0211 353 9021 - Website:http://www.siquantangthietgiap.vn - Email: Ktthanh1976ttg@gmail.com |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
130 |
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp |
|
D860205 |
Toán, Lý, Hóa |
130 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
91 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
39 |
16 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
DCH |
|
|
110 |
|
- Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội - ĐT: 043 384 0625 - Website:http://www.tsqdc.edu.vn - Email: tuyensinh_sqdc@yahoo.com.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
110 |
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
D860207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
110 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
71 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
39 |
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
HGH |
|
|
60 |
|
- Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 361 1253 - Website: http://www.sqph.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
60 |
|
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học |
|
D860218 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
42 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
18 |
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN - HEM PICH) |
|
|
|
355 |
|
- Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh - ĐT: 083 984 2768- Website: ttp://www.tdnu.edu.vn |
|
|
|
|
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
VPH |
D860210 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
155 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
62 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
93 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
ZPH |
|
|
200 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
D480101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
70 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
|
D510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
60 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
D520103 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
70 |
19 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
ZNH |
|
|
295 |
|
- Số 101 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Tp Hà Nội. ĐT: 046 2663068 - Cơ sở 2: Số 140 đường Cộng hòa, phường 4, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh. ĐT: 0838115897 - Website: http://www.vnq.edu..vn |
|
|
|
|
a) |
Đào tạo cao đẳng quân sự |
|
|
|
25 |
|
Ngành Văn thư lưu trữ |
|
C1320303 |
Văn, Sử, Địa |
25 |
|
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
15 |
|
Xét tuyển thí sinh Nam |
|
|
|
10 |
|
Xét tuyển thí sinh Nữ |
|
|
|
05 |
|
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
10 |
|
Xét tuyển thí sinh Nam |
|
|
|
07 |
|
Xét tuyển thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
b) |
Các ngành đào tạo đại học dân sự |
|
|
|
120 |
|
Ngành Báo chí |
|
D320101 |
Văn, Sử, Địa |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
25 |
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
25 |
|
|
- Ngành Quay phim truyền hình |
|
D210236 |
|
|
|
- Ngành Diễn viên kịch - Điện ảnh |
|
D210234 |
|
|
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
03 |
|
|
- Ngành Đạo diễn sân khấu |
|
D210227 |
06 |
|
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
02 |
|
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
10 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
05 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
03 |
|
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
06 |
|
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
06 |
|
c) |
Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng lên đại học (2 năm) |
|
|
|
100 |
|
- Ngành Khoa học thư viện |
|
D320202 |
Văn và 2 môn năng khiếu
|
10 |
|
- Ngành Bảo tàng học |
|
D320305 |
10 |
|
|
- Ngành Quản lý văn hóa |
|
D220342 |
15 |
|
|
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
|
D140221 |
15 |
|
|
- Ngành Sáng tác âm nhạc |
|
D210203 |
03 |
|
|
- Ngành Chỉ huy âm nhạc |
|
D210204 |
02 |
|
|
- Ngành Thanh nhạc |
|
D210205 |
15 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
D210207 |
07 |
|
|
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
D210210 |
03 |
|
|
- Ngành Biên đạo múa |
|
D210243 |
10 |
|
|
- Ngành Huấn luyện múa |
|
D210244 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
d) |
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự (3 năm) |
|
|
|
50 |
|
- Ngành Văn thư lưu trữ |
|
C320303 |
Văn, Sử, Địa |
16 |
|
- Ngành Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
|
C1210303 |
Văn và 2 môn năng khiếu |
20 |
|
- Ngành Diễn viên múa |
|
C220342 |
14 |
|
20 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
QPH |
|
|
420 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự |
|
|
|
420 |
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ |
90 |
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ
|
60 |
|
- Ngành Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, tiếng Anh. |
70 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, tiếng Anh. |
105 |
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, tiếng Anh. |
95 |
21 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ |
COT |
|
|
250 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy |
|
|
|
250 |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
|
C510205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
100 |
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
C510201 |
40 |
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
40 |
|
|
- Ngành Công nghệ Thông tin |
|
C480201 |
40 |
|
|
- Ngành Kế toán |
|
C340301 |
30 |
Theo thethaohangngay
Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 lớp 9 môn Văn năm học 2024 - 2025 Phòng GD&ĐT Yên Thế gồm 02 phần Đọc hiểu và Làm văn nội dung như sau:
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.