Hôm nay 1/3, ban tuyển sinh Quân sự - Bộ Quốc phòng chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường quân đội năm 2013.
Theo quy định của Bộ Quốc phòng, thí sinh muốn đăng ký dự thi vào khối các trường quân đội bắt buộc phải sơ tuyển tại Ban chỉ huy quân sự nơi thí sinh có hộ khẩu thường tr
Thời gian sơ tuyển từ ngày 10/3 đến 15/4/2013 Chỉ những thí sinh đáp ứng được điều kiện sơ tuyển mới được cấp hồ sơ đăng ký dự thi (theo mẫu của Bộ quốc phòng).
Sau khi nhận hồ sơ đăng ký dự thi theo đường nội bộ, các trường sẽ gửi giấy báo dự thi cho thí sinh, phiếu báo thi nhận tại Ban Tuyển sinh quân sự quận, huyện, thị, đơn vị (nơi thí sinh đăng ký dự thi).
Khối các trường quân đội chỉ tuyển sinh những đối tượng trong độ tuổi không quá 21 đối với thí sinh dân sự và không quá 23 tuổi đối với thí sinh quân sự. Thời gian xác định độ tuổi tính đến hết tháng 9/2013.
Chi tiết về chỉ tiêu từng trường trong khối ngành quân đội xem tại đây hoặc có thể dowload xem chi tiết hơn:
Chỉ tiêu các Trường Quân đội - Quân sự năm 2013.doc
I. Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy:
TT |
Học viện, trường |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
1808 |
|||
Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
|||||
ĐT: 069.515.226 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
KQH |
A |
408 |
||
+ Đào tạo Kỹ sư quân sự |
D110102 |
408 |
|||
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: |
DQH |
980 |
|||
+ Ngành Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
230 |
||
+ Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử |
D510201 |
A |
280 |
||
+ Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
D520103 |
A |
150 |
||
+ Ngành Cơ điện tử |
D520114 |
A |
90 |
||
+ Ngành Kỹ thuật xây dựng |
D580201 |
A |
150 |
||
+ Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
A |
80 |
||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
Xét tuyển |
420 |
|||
+ Ngành Cao đẳng Công nghệ thông tin chất lượng cao (Học viện Kỹ thuật quân sự -APPTECH) |
C480201 |
120 |
|||
+ Ngành Công nghệ Thông tin |
C480201 |
A |
100 |
||
+ Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
A |
200 |
||
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
472 |
|||
Điện thoại: 069566204; 069566209 |
|||||
Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội |
|||||
*Đào tạo đại học quân đội (Bác sĩ Quân y) hệ chính quy |
YQH |
192 |
|||
+ Bác sĩ đa khoa |
D720101 |
A & B |
192 |
||
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an (Bác sĩ Quân y) hệ chính quy |
30 |
||||
+ Bác sĩ đa khoa |
D720101 |
A & B |
30 |
||
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy |
DYH |
250 |
|||
+ Bác sĩ đa khoa |
D720101 |
A & B |
175 |
||
+ Bác sĩ đa khoa (theo địa chỉ cho tỉnh Yên Bái) |
D720101 |
A & B |
25 |
||
+ Dược sĩ |
D720401 |
A |
50 |
||
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
260 |
|||
Số 322, Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 0435659449; 069569415 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
NQH |
110 |
|||
+ Trinh sát Kỹ thuật |
D860202 |
A |
39 |
||
+ Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
D1 |
10 |
||
+ Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
41 |
||
+ Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1,2 |
10 |
||
+ Ngôn ngữ Trung |
D220204 |
D1,2,3,4 |
10 |
||
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: |
DNH |
150 |
|||
+ Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
90 |
||
+ Ngôn ngữ Trung |
D220204 |
D1,2,3,4 |
60 |
||
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
460 |
|||
Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 0433830531; 069596135 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy |
BPH |
300 |
|||
+ Biên phòng |
D860206 |
C |
300 |
||
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an hệ chính quy |
BPH |
120 |
|||
+ Biên phòng |
D860206 |
C |
120 |
||
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
40 |
||||
+ Biên phòng |
BPC |
C860206 |
Xét tuyển |
40 |
|
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
927 |
|||
Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 069577135 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy |
HEH |
417 |
|||
+ Hậu cần quân sự |
D860226 |
A |
417 |
||
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an hệ chính quy |
HEH |
60 |
|||
+ Hậu cần quân sự |
D860226 |
A |
60 |
||
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: |
HFH |
A |
250 |
||
+ Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
100 |
|||
+ Kế toán |
D340301 |
100 |
|||
+ Kỹ thuật Xây dựng |
D580208 |
50 |
|||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
HFH |
A,A1,D1 |
200 |
||
+ Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
100 |
|||
+ Kế toán |
C340301 |
100 |
|||
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
360 |
|||
Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 069592907; Fax: 0433614577 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
PKH |
320 |
|||
- Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân và Tác chiến điện tử |
D860210 |
A |
225 |
||
- Kỹ sư Hàng không: |
95 |
||||
+ Kỹ thuật hàng không |
D520120 |
A |
95 |
||
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
PKC |
40 |
|||
+ Chỉ huy Tham mưu |
C860210 |
Xét tuyển |
40 |
||
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
370 |
|||
Điện thoại: 069754636; 0583881425 |
|||||
Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hoà |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
HQH |
A |
340 |
||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
340 |
|||
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
30 |
||||
+ Chỉ huy Tham mưu |
HQC |
C860210 |
Xét tuyển |
30 |
|
8 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Chính trị) |
LCH |
440 |
||
-Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
|||||
Điện thoại: 069841134 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
D110102 |
A&C |
360 |
||
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an hệ chính quy: |
D110102 |
C |
80 |
||
9 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1) |
LAH |
840 |
||
Điện thoại: 069598129; 0433686218 |
|||||
Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội |
|||||
* Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
410 |
||||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
410 |
||
*Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
D860230 |
C |
100 |
||
*Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
C860230 |
C |
270 |
||
*Đào tạo cao đẳng quân sự cho Bộ Công an hệ chính quy: |
C860210 |
A |
60 |
||
10 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2) |
LBH |
695 |
||
Xã Tam Phước, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
|||||
Điện thoại: 069681107; 0613529100 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
385 |
||||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
385 |
||
*Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
D860230 |
C |
100 |
||
*Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
C860230 |
C |
210 |
||
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
132 |
|||
Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 0433838194 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
PBH |
102 |
|||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
102 |
||
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
|||||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
|||||
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
PBC |
30 |
|||
+ Chỉ huy Tham mưu |
C860210 |
Xét tuyển |
|||
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
297 |
|||
T.p Thủ Dầu Một , tỉnh Bình Dương |
|||||
Điện thoại: 06503859632 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
SNH |
97 |
|||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A,A1 |
97 |
||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
ZCH |
||||
+ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
Xét tuyển |
200 |
||
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
482 |
|||
Phường Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà |
|||||
Điện thoại: 0583831805; 069756129 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
TTH |
152 |
|||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
152 |
||
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
TTC |
30 |
|||
+ Chỉ huy Tham mưu |
C860210 |
Xét tuyển |
30 |
||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
ZTH |
A,A1 |
300 |
||
+ Công nghệ thông tin |
C480201 |
Xét tuyển |
|||
+ Công nghệ kỹ thuật truyền thông |
C510302 |
||||
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
150 |
|||
Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà |
|||||
ĐT: 069751295; 069751226 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy - Phi công quân sự: |
KGH |
50 |
|||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
50 |
||
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
KGC |
100 |
|||
+ Kỹ thuật hàng không |
C520120 |
Xét tuyển |
100 |
||
15 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ-NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
240 |
|||
Cơ sở 1: Số 101 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội -ĐT069522450 -fax0462663068 Website: www.vnq.edu.vn |
|||||
Cơ sở 2: Số 140, đường Cộng Hoà, quận Tân Bình, TPHCM - ĐT: 069667350 |
|||||
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: |
ZNH |
200 |
|||
- Ngành Quản lý văn hoá |
D220342 |
R |
|||
- Ngành Báo chí |
D320101 |
C |
|||
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
D140221 |
N |
|||
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
H |
|||
- Các Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT) |
N |
||||
+ Thanh nhạc |
D210205 |
||||
+ Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
D210207 |
||||
+ Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
D210210 |
||||
+ Sáng tác âm nhạc |
D210203 |
||||
+ Chỉ huy âm nhạc |
D210204 |
||||
+ Biên đạo múa |
D210243 |
||||
+ Huấn luyện múa |
D210244 |
||||
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
|||||
- Ngành Diễn viên kịch - Điện ảnh |
C210234 |
N |
20 |
||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
|||||
- Ngành Thiết kế âm thanh - Ánh sáng |
C210303 |
A |
20 |
||
16 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin - hem Pich)) |
642 |
|||
Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
|||||
Điện thoại: 0838941336;069651263 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
VPH |
D110102 |
A |
142 |
|
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: |
ZPH |
200 |
|||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
|||
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A |
|||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
ZPH |
A |
300 |
||
- Tin học ứng dụng |
C480202 |
Xét tuyển |
|||
- Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
C510205 |
||||
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP |
TGH |
35 |
||
Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc |
|||||
Điện thoại: 069879734 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
35 |
||||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
35 |
||
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
DCH |
35 |
||
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 0433840625; 069506145 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
35 |
||||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
35 |
||
19 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
HGH |
35 |
||
Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 0433611253 |
|||||
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
35 |
||||
+ Chỉ huy Tham mưu |
D860210 |
A |
35 |
||
20 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
QPH |
Xét tuyển |
500 |
|
Trung tâm trường: Xã Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
|||||
Điện thoại: 02103820227 |
|||||
Cơ sở 2: Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội |
|||||
Điện thoại: 0438273264 Website:http://www.cdcnqp.edu.vn Email:pdaotao1_txptpto@vnn.vn |
|||||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
500 |
||||
- Kế toán |
C340301 |
A,A1, D1,2,3,4 |
150 |
||
- Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
120 |
|||
- Công nghệ Thông tin |
C480201 |
A,A1 |
60 |
||
- Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện t ử |
C510301 |
A,A1 |
70 |
||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A,A1 |
100 |
||
21 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ |
COT |
Xét tuyển |
600 |
|
- Địa chỉ: Phường Xuân khanh, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
|||||
- Điện thoại: 069 592 468, 0989 531 733 |
|||||
- Website://www.caodangoto.vn |
|||||
- Email: tuyensinhcdcnoto@gmail.com |
|||||
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
600 |
||||
- Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A,A1 |
200 |
||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A,A1 |
100 |
||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
100 |
||
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1 |
100 |
||
- Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
100 |
II. Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa (hệ dân sự):
TT |
Tên trường, mã trường, địa chỉ, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
|||
CQ |
THPT |
VHVL |
THPT |
|||
THCS |
THCS |
|||||
1 |
Trường Trung cấp Quân y 1 - Mã trường: QP07 - Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, Hà Nội - ĐT:0433832890 |
350 |
350 |
|||
1. Y sĩ |
01 |
150 |
150 |
|||
2. Dược sĩ |
02 |
150 |
150 |
|||
3. Điều dưỡng
|
03 |
50 |
50 |
|||
2 |
Trường Trung cấp Quân y 2 - Mã trường: QP01 - Số 50 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, quận 9, TPHCM. ĐT: 0838961895 |
350 |
350 |
|||
1. Y sĩ |
01 |
200 |
200 |
|||
2. Dược sĩ |
02 |
100 |
100 |
|||
3. Điều dưỡng |
03 |
50 |
50 |
|||
3 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật ô tô - Mã trường: COT - Phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Hà Nội ĐT: 0433839631 |
100 |
100 |
|||
1. Bảo trì và sửa chữa ôtô - máy kéo |
01 |
Cuốn những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng 2013 là cuốn cẩm nang rất quan trọng gồm thông tin tuyển sinh của tất cả các trường đại học Cao đẳng năm 2013 mà không thí sinh nào đăng ký dự thi mà không cần.
Những điểm mới mùa tuyển sinh năm 2013 các trường quân đội quân sự.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.