Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Sư phạm Thái Bình năm 2014

Năm 2014, trường CĐ Sư phạm Thái Bình tuyển sinh 1000 chỉ tiêu toàn trường, tường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2014.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH

Ký hiệu trường

Mã Ngành 

Khối Thi 

Chỉ tiêu

Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình.

Điện thoại:  0363.831.144,

Websỉte: www.cdsptb.edu.vn

 C26

 

 

 1.000

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm hộ khẩu tỉnh Thái Bình:

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

 

C140209

A,A1

 

Sư phạm Vật lí

 

C140211

A,A1

 

Sư phạm Ngữ văn

 

C140217

C,D1

 

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

 

C140214

A,A1,B

 

Giáo dục Công dân

 

C140204

C,D1

 

Sư phạm Âm nhạc

 

C140221

N

 

Sư phạm Mĩ thuật

 

C140222

H,V

 

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

A,A1,C,D1

 

Giáo dục Mầm non

 

C140201

M

 

Sư phạm Địa lí

 

C140219

A,A1,C

 

Giáo dục Thể chất

 

C140206

T

 

Sư phạm Sinh học

 

C140213

B

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

C140231

D1

 

Sư phạm Hóa học

 

C140212

A,B

 

Sư phạm Lịch sử

 

C140218

C

 

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm hộ khẩu ngoài tỉnh Thái Bình:

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

 

C140209

A,A1

 

Sư phạm Vật lí

 

C140211

A,A1

 

Sư phạm Ngữ văn

 

C140217

C,D1

 

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

 

C140214

A,A1,B

 

Giáo dục Công dân

 

C140204

C,D1

 

Sư phạm Âm nhạc

 

C140221

N

 

Sư phạm Mĩ thuật

 

C140222

H,V

 

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

A,A1,C,D1

 

Giáo dục Mầm non

 

C140201

M

 

Sư phạm Địa lí

 

C140219

A,A1,C

 

Giáo dục Thể chất

 

C140206

T

 

Sư phạm Sinh học

 

C140213

B

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

C140231

D1

 

Sư phạm Hóa học

 

C140212

A,B

 

Sư phạm Lịch sử

 

C140218

C

 

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:

 

 

 

 

Khoa học thư viện

 

C320202

A1,C,D1

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

A,A1,D1

 

Tiếng Anh

 

C220201

D1

 

Công tác xã hội

 

C760101

A1,C, D1,2,3,4

 

Quản trị văn phòng

 

C340406

A1,C, D1,2,3,4

 

Thư kí văn phòng

 

C340407

A1,C,D1

 

Thiết kế đồ họa 

 

C210403

H,V

 

Việt Nam học

 

C220113

A1,C,D1

 

* Vùng tuyển:                                                                 

- Các ngành đào tạo CĐ sư phạm hộ khẩu Thái Bình chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Thái Bình.

- Các ngành Đào tạo CĐ sư phạm hộ khẩu ngoài tỉnh Thái Bình chỉ tuyển  thí sinh có hộ khẩu ngoài tỉnh Thái Bình.

- Các ngành Đào tạo CĐ ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

* Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2014 của những thí sinh đã thi các khối theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào các trường  Đại học, Cao đẳng trong cả nước để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu thí sinh phải có thể hình cân đối, điều kiện tối thiểu đối với nam cao 1m65 nặng 45 kg; đối với nữ cao 1m55 nặng 40 kg.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học, khối thi.

Điểm chuẩn 2013 - CĐ Sư phạm Thái Bình

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 C140212 Sư phạm Hóa học A 10  
2 C140209 Sư phạm Toán học A,A1 10  
3 C140211 Sư phạm Vật lý A,A1 10  
4 C140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A,A1 10  
5 C140219 Sư phạm Địa lý A,A1 10  
6 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10  
7 C140202 Giáo dục Tiểu học A,D1 10  
8 C140231 Sư phạm Tiếng Anh A1,D1 10  
9 C320202 Khoa học thư viện A1,D1 10  
10 C220113 Việt Nam học A1,D1 10  
11 C340407 Thư ký văn phòng A1,D1 10  
12 C760101 Công tác xã hội A1,D1,2,3,4 10  
13 C340406 Quản trị văn phòng A1,D1,2,3,4 10  
14 C140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp B 11  
15 C140213 Sư phạm Sinh học B 11  
16 C140212 Sư phạm Hóa học B 11  
17 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 11  
18 C140204 Sư phạm Giáo dục công dân C 11  
19 C140202 Giáo dục Tiểu học C 11  
20 C140219 Sư phạm Địa lý C 11  
21 C140218 Sư phạm Lịch sử C 11  
22 C320202 Khoa học thư viện C 11  
23 C760101 Công tác xã hội C 11  
24 C340406 Quản trị văn phòng C 11  
25 C340407 Thư ký văn phòng C 11  
26 C220113 Việt Nam học C 11  
27 C140217 Sư phạm Ngữ văn D1 10  
28 C140204 Sư phạm Giáo dục công dân D1 10  
29 C220201 Tiếng Anh D1 10  
30 C140222 Sư phạm Mỹ thuật H,V 15  
31 C210403 Thiết kế đồ họa H,V 15  
32 C140201 Giáo dục Mầm non M 11  
33 C140221 Sư phạm Âm nhạc N 15  
34 C140206 Sư phạm Giáo dục Thể chất T 10.5  

Tuyensinh247 Tổng hợp