Đại học Cần Thơ công bố thông tin tuyển sinh năm 2016. Năm nay trường dự kiến tuyển 8.200 sinh viên (trong đó chỉ tiêu đào tạo đại học tại khu Hòa An là 860 sinh viên) cho các ngành đại học, cao đẳng chính quy.
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, năm 2016, trường dự kiến tuyển 8.200 sinh viên (trong đó chỉ tiêu đào tạo đại học tại khu Hòa An là 860 sinh viên) cho các ngành đại học, cao đẳng chính quy. Năm nay, trường mở thêm 1 ngành học mới là ngành Sư phạm Tin học. Trường tuyển sinh trong cả nước. Về phương thức xét tuyển, trường tuyển sinh đại học dựa vào kết quả thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (do thí sinh đăng ký từ các tổ hợp xét tuyển của ngành học) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Riêng ngành Giáo dục thể chất, ngoài 2 môn văn hóa (Toán và Sinh), thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức và phải đạt từ 5 điểm trở lên. Điều kiện dự thi môn Năng khiếu, thí sinh có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình; tối thiểu nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể khi nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu từng chuyên ngành để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Nếu có nhiều đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển đợt xét tuyển trước được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành. Đối với 2 ngành đào tạo chương trình tiên tiến (Công nghệ sinh học và Nuôi trồng thủy sản), trường xét tuyển thí sinh trúng tuyển và nhập học vào trường; đồng thời xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra năng lực Tiếng Anh đầu vào do trường tổ chức và điểm xét tuyển theo 1 trong 2 tổ hợp: Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh. Thí sinh trúng tuyển sẽ được hỗ trợ chi phí học bồi dưỡng Tiếng Anh trong học kỳ thứ nhất. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân/Kỹ sư Chương trình tiên tiến.
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành - Chuyên ngành |
Thời gian Danh hiệu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
22,00 |
2 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
50 |
22,00 |
3 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
4 năm Cử nhân |
Toán, Sinh, Năng khiếu |
50 |
16,00 |
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
23,25 |
5 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
|
6 |
D140211 |
Sư phạm Vật Lý |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
21,75 |
7 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
50 |
22,75 |
8 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
4 năm Cử nhân |
Toán, Hóa, Sinh |
50 |
21,25 |
9 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
50 |
24,25 |
10 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
50 |
23,00 |
11 |
D140219 |
Sư phạm Địa Lý |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
40 |
23,75 |
12 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
4 năm Cử nhân |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
22,25 |
13 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
18,00 |
14 |
D220113 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
23,25 |
15 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh , Có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh |
4 năm Cử nhân |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
160 120 |
22,00 |
16 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
18,25 |
17 |
D220301 |
Triết học |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
80 |
21,75 |
18 |
D220330 |
Văn học |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
120 |
22,75 |
19 |
D310101 |
Kinh tế |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,00 |
20 |
D310201 |
Chính trị học |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
80 |
23,00 |
21 |
D310301 |
Xã hội học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
22,25 |
22 |
D320201 |
Thông tin học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
18,50 |
23 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
21,50 |
24 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
21,25 |
25 |
D340115 |
Marketing |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
21,00 |
26 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
22,25 |
27 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,25 |
28 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
140 |
21,25 |
29 |
D340301 |
Kế toán |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
22,00 |
30 |
D340302 |
Kiểm toán |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,25 |
31 |
D380101 |
Luật , Có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp |
260 80 |
24,25 |
32 |
D420101 |
Sinh học , Có 2 chuyên ngành: - Sinh học |
4 năm Cử nhân |
Toán, Hóa, Sinh |
110 60 |
19,50 |
33 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
150 |
22,25 |
34 |
D420203 |
Sinh học ứng dụng |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
20,25 |
35 |
D440112 |
Hóa học , Có 2 chuyên ngành: - Hóa học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
120 60 |
23,25 |
36 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
110 |
19,50 |
37 |
D440306 |
Khoa học đất |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
17,75 |
38 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
4 năm Cử nhân |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
19,50 |
39 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
90 |
18,00 |
40 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
19,00 |
41 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
19,75 |
42 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
18,25 |
43 |
D480201 |
Công nghệ thông tin Có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
200
100 |
20,75 |
44 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
120 |
21,00 |
45 |
D510601 |
Quản Lý công nghiệp |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
19,50 |
46 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí , Có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
240 100 |
19,75 |
47 |
D520114 |
Kỹ thuật Cơ - điện tử |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
19,50 |
48 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành Kỹ thuật điện |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
21,00 |
49 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
110 |
18,75 |
50 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
110 |
18,25 |
51 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
18,75 |
52 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
120 |
19,25 |
53 |
D520401 |
Vật Lý kỹ thuật |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
18,25 |
54 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Lý, Hóa |
170 |
21,75 |
55 |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
19,75 |
56 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Lý, Hóa |
110 |
20,00 |
57 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
140 |
19,75 |
58 |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Mới |
59 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Mới |
60 |
D580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
18,25 |
61 |
D620105 |
Chăn nuôi |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
110 |
19,25 |
62 |
D620109 |
Nông học |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
20,25 |
63 |
D620110 |
Khoa học cây trồng Có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
180
100 |
18,50 |
64 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
150 |
21,00 |
65 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
60 |
17,75 |
66 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
20,25 |
67 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
100 |
18,75 |
68 |
D620205 |
Lâm sinh |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
17,75 |
69 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
160 |
19,00 |
70 |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
18,00 |
71 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
18,50 |
72 |
D640101 |
Thú y , có 2 chuyên ngành - Thú y |
5 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
150 90 |
20,50 |
73 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
21,25 |
74 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
20,00 |
75 |
D850103 |
Quản Lý đất đai |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
100 |
20,25 |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI KHU HÒA AN - HẬU GIANG |
||||||
1 |
D220113H |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,25 |
2 |
D220201H |
Ngôn ngữ Anh |
4 năm Cử nhân |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
19,25 |
3 |
D340101H |
Quản trị kinh doanh |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
18,75 |
4 |
D380101H |
Luật Chuyên ngành Luật hành chính |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp |
70 |
22,75 |
5 |
D480201H |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
16,75 |
6 |
D580201H |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
17,75 |
7 |
D620102H |
Khuyến nông |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
16,25 |
8 |
D620109H |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
16,25 |
9 |
D620114H |
Kinh doanh nông nghiệp |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
17,25 |
10 |
D620115H |
Kinh tế nông nghiệp |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
17,50 |
11 |
D620301H |
Nuôi trồng thủy sản |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
16,00 |
Ghi chú: 1. Năm 2016, Trường Đại học Cần Thơ không xét tuyển những tổ hợp môn thi mới. 2. Đối với ngành Giáo dục thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức. 3. Chương trình tiên tiến:
4. Chương trình chất lượng cao: 5. Đối với các ngành đại học hệ chính quy đào tạo tại Khu Hòa An (Khoa Phát triển nông thôn) - Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. - Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An. 5. Khi được phép mở ngành đào tạo mới, Trường sẽ cập nhật thêm vào danh mục này. |
Trường Đại học Sài Gòn công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016 với tổng 4.000 chỉ tiêu, trong đó 3750 chỉ tiêu bậc đại học và 250 chỉ tiêu bậc cao đẳng.
Đại học Y dược Cần Thơ công bố thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016. Theo đó, trong năm nay trường tuyển 1300 chỉ tiêu.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau: