Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông 2019

Trường Đại học công nghệ miền Đông Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Thí sinh chọn 01 trong 03 phương thức sau.

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú:               thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học
Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo đại học                      
Ngôn ngữ Anh 7220201 30 70 D01 TO D10 TO D14 SU D15 DI
Quan hệ công chúng 7320108 9 21 D01 TO D10 TO D14 VA D15 VA
Kinh doanh quốc tế 7340120 27 63 A00 TO A01 TO C04 TO D01 TO
Luật kinh tế 7380107 27 63 A00 TO A01 TO D01 TO D15 VA
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15 35 A00 TO A01 TO A02 TO D07 TO
Quản lý công nghiệp 7510601 12 28 A00 TO A01 TO B00 TO D01 TO
Kỹ thuật xây dựng 7580201 12 28 A00 TO A01 TO A02 TO D01 TO
Thú y 7640101 12 28 A06 TO B00 TO B02 TO C02 TO
Dược học 7720201 120 280 A00 TO B00 TO C02 TO D07 TO
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 12 28 A00 TO A01 TO B00 TO D01 TO
Quản lý đất đai 7850103 9 21 A00 TO A01 TO B00 TO D01 TO
                 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:              

- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Đạt ngưỡng điểm đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào do Bộ Giáo dục đào tạo Quy định.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Thí sinh chọn 01 trong 03 phương thức sau:

* Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:

+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên. Riêng Riêng ngành Dược học đạt 8,0 trở lên.

Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)]/3

*Xét tuyển học bạ lớp 10, lớp 11,  lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:

+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên. Riêng ngành Dược học đạt 8,0 trở lên.

Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)] /3

- Điểm TB môn 1 = (TB cả năm 10 môn 1 + TB cả năm 11 môn 1 + TB cả năm 12 môn 1)/3

- Điểm TB môn 2 = (TB cả năm 10 môn 2 + TB cả năm 11 môn 2 + TB cả năm 12 môn 2)/3

- Điểm TB môn 3 = (TB cả năm 10 môn 3 + TB cả năm 11 môn 3 + TB cả năm 12 môn 3)/3

* Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung cả năm:

+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

+ Điểm trung bình chung  cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học đạt 8,0 trở lên.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:        

- Mã trường: DMD

- Mã ngành, tổ hợp xét tuyển

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

Tổ hợp môn xét tuyển bằng học bạ

Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

1

Dược học     

7720201

-Toán, Lý, Hóa
-Toán, Hóa,Sinh
-Toán, Hóa, Văn
-Toán, Hoá, Tin

-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Hóa,Sinh (B00)
-Toán, Hóa, Anh (D07)
-Toán, Hóa, Văn (C02)

2

Công nghệ- Kỹ thuật Ô tô

7510205

-Toán, Lý, Hóa

-Toán, Lý, Công nghệ

-Toán, Lý,Tin

-Toán, Công nghệ, Tin

-Toán, Lý, Hóa ( A00)

-Toán, Lý, Anh ( A01)

-Toán, Hóa, Anh ( D07)

-Toán, Lý, Sinh ( A02)

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

-Toán, Văn, Anh
-Toán, Anh, Địa
-Văn, Anh, Địa
-Toán, Anh, Tin

-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Anh, Địa (D10)
-Văn, Anh, Sử (D14)
-Văn, Anh, Địa (D15)

4

Quản lý công nghiệp

7510601

-Toán, Lý, Hóa
-Toán, Tin, Anh
-Toán, Hóa, Sinh
-Toán, Địa, Anh

-Toán, Lý, Hóa  (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201

-Toán, Lý, Hóa
-Toán, Địa, Công nghệ
-Toán, Tin, Anh
-Toán, Lý, Tin

-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Sinh (A02)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Lý, Văn (C01)

6

Luật kinh tế

7380107

-Toán, Lý, Hóa
-Toán, GDCD, Anh
-Toán, Văn, Anh
-Văn, GDCD, Sử

-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Văn, Anh, Địa (D15)

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

-Toán, Lý, Hóa
-Toán, Lý, Anh
-Toán, Văn, Anh
-Toán, Địa, Tin

-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Văn, Địa (C04)

8

Quan hệ công chúng

7320108

-Toán, Văn, Anh
-Toán, Anh, Địa
-Văn, Anh, Địa
-Toán, GDCD,Tin

-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Anh, Địa (D10)
-Văn, Anh, Sử (D14)
-Văn, Anh, Địa (D15)

9

Quản lý đất đai

7850103

-Toán, Lý, Hóa
-Toán, Địa, Anh
-Toán, Hóa, Sinh
-Toán, Văn, Anh

-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)

10

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

-Toán, Lý, Hóa
-Toán, Địa, Anh
-Toán, Hóa,Tin
-Toán, Văn, Anh

-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh  (A01)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)

11

Thú y

7640101

-Toán, Hóa, GDCD

-Toán, Hóa, Sinh

-Toán, Hóa, Địa

-Toán, Hóa Tin

-Toán, Hóa, Sinh ( B00)

-Toán, Hóa, Địa 9 A06)

-Toán, Sinh, Địa (B02)

- Toán, Hóa, Văn ( C02)

2.7. Tổ chức tuyển sinh:               

- Hình thức đăng ký xét tuyển:

+ Xét tuyển trực tiếp tại trường.

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện.

+ Xét tuyển trực tuyến.

- Thời gian xét tuyển:

Đợt xét tuyển

Ngày công bố kết quả

Ghi chú

Đợt 1:  02/05/2019- 30/06/2019

30/06/2019

Áp dụng cho đối tượng đã tốt nghiệp THPT năm 2018 trở về trước.

Đợt 2:  01/07/2019- 15/07/2019

15/07/2019

Áp dụng cho đối tượng tốt nghiệp THPT năm 2019 và các năm trước.

Đợt 3:  15/07/2019 - 30/07 /2019

30/07/2019

Đợt 4:  01/08/2019 – 15/08/2019

15/08/2019

Đợt 5:  15/08/2019 -31/08/2019

31/08/2019

Đợt 6:  15/08/2019 -31/08/2019

31/08/2019

Đợt 7:  01/09/2019-  15/09/2019

15/09/2019

Đợt 8:  01/09/2019-  15/09/2019

15/09/2019

Đợt 9: 16/09 /2019-  30/09/2019

30/09/2019

Đợt 10: 01/10/2019 – 15/10/2019

15/10/2019

Đợt 11: 01/10/2019 – 15/10/2019

15/10/2019

Đợt 12: 16/10/2019 – 31/10/2019

31/10/2019

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

  • Danh sách trường Đại học tại Việt Nam - Phân chia theo vùng miền

    Danh sách trường Đại học tại Hà Nội, HCM, miền Bắc, miền Nam, miền Trung và Tây Nguyên, các trường công an, Quân đội được phân chia theo khu vực giúp học sinh tìm hiểu thông tin dễ dàng hơn.

  • Đại học Sài Gòn công bố thông tin tuyển sinh 2024

    Chiều 27/3, Trường Đại học Sài Gòn công bố thông tin tuyển sinh năm 2024. Theo đó, trường dự kiến tuyển 5.305 chỉ tiêu cho 45 ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Đông Đô năm 2024

    Trường Đại học Đông Đô công bố Đề án tuyển sinh Đại học năm 2024. Theo đó, trường dành 73% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

  • Đề án tuyển sinh Đại học Quảng Nam năm 2024

    Trường Đại học Quảng Nam công bố đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non, Trường thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển như sau: Xét điểm thi THPT, Xét điểm học bạ, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM,...