Năm 2016, Đại học Hồng Đức tuyển sinh 2065 chỉ tiêu với 2 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
Số TT |
Tên trường Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
HDT |
|
|
2.065 |
1. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: có 2 phương thức: - Phương thức 1: Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển. + Học sinh THPT tham gia thi các môn tương ứng của ngành dự kiến học; + Về tuyển sinh đào tạo liên thông: Liên thông từ cao đẳng lên đại học tuyển sinh tất cả các ngành. Liên thông từ trung cấp lên đại học 5 ngành: Giáo dục Mầm non, Kế toán, Nông học, Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y), Lâm nghiệp. Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn thi của ngành dự kiến đăng ký học liên thông tương ứng. - Ngành Giáo dục thể chất (D140206) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên. - Thi năng khiếu: Tại Trường Đại học Hồng Đức. - Môn thi năng khiếu: + Ngành GD Mầm non, GD Tiểu họcgồm: Đọc, kể diễn cảm và Hát. + Ngành Giáo dục thể chất, gồm: Bật xa tại chỗ và chạy 100m + Điểm tối thiểu môn năng khiếu đăng ký vào ngành GD Mầm non phải đạt từ 4,0 và GD Thể chất điểm đạt từ 5,0 trở lên (theo thang điểm 10). - Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT: + Tốt nghiệp THPT; + Đạo đức 3 năm THPT xếp loại khá trở lên; + Tổng điểm trung bình trong 3 năm học Trung học phổ thông của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 trở lên đối với bậc đại học (không có môn nào dưới 5,0) và 16,5 đối với bậc cao đẳng. Riêng Đại học Giáo dục thể chất: Tổng điểm trung bình được tính gồm 2 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu. Điểm ưu tiên được cộng với tổng điểm trung bình các môn để được xét trúng tuyển. Điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Khi đạt tất cả các điều kiện xét tuyển thì tổng điểm trung bình các môn xét tuyển được tính để xét tuyển. Ghi chú: Những ngành đánh dấu (*) sử dụng cả hai phương thức tuyển sinh. - Số chỗ ở trong KTX: 3000. - Thông tin chi tiết về tuyển sinh được công bố trên website của Nhà trường tại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn. |
|
Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa. ĐT: (037) 3910.222; 3910.619 Fax: (037) 3910.475 Website: www.hdu.edu.vn |
|
|
|
|
|
I |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
1.765 |
|
1 |
(*)Quản lý tài nguyên và Môi trường |
|
D580201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Văn-Sử-Địa |
|
|
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
|
3 |
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
D510406 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
|
|
4 |
(*)Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
|
5 |
(*)Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
|
6 |
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao) |
|
D620109 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
|
7 |
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
|
D620105 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
|
8 |
(*)Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
|
9 |
(*)Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
|
10 |
(*)Lâm nghiệp |
|
D620201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
|
11 |
(*)Kinh doanh nông nghiệp |
|
D620114 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
|
12 |
Kế toán |
|
D340301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
|
14 |
Tài chính-Ngân hàng |
|
D340201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
|
15 |
(*)Địa lí học (định hướng Địa chính) |
|
D310501 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
16 |
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
|
D310301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
17 |
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) |
|
D220113 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
18 |
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
|
D310401 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-sinh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
19 |
Luật |
|
D380101 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Văn-Sử-Địa |
|
|
20 |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
|
21 |
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh |
|
|
22 |
Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-Sinh |
|
|
23 |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
1. Toán-Hóa-Sinh 2. Toán-T.Anh-Sinh 3. Toán-Văn-Sinh |
|
|
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
25 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
Văn-Sử-Địa |
|
|
26 |
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
27 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
D140231 |
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
28 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-T.Anh 3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
|
29 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
|
30 |
(*)Giáo dục thể chất |
|
D140206 |
Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) |
|
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
255 |
|
1 |
(*)Quản lý đất đai |
|
C850103 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh 4. Toán-Văn-Anh |
|
|
2 |
(*)Kế toán |
|
C340301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
|
3 |
(*)Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh 4. Toán-Văn-Hóa |
|
|
4 |
SP Ngữ văn (Văn-Sử) |
|
C140217 |
1. Văn-Sử-Địa 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
|
5 |
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 |
Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
|
6 |
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Văn-T.Anh 3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) |
|
|
7 |
SP Tiếng Anh |
|
C140231 |
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
|
Nguồn: Đại học Hồng Đức
Học viện thanh thiếu niên Việt Nam công bố phương án và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016. Theo đó, nhà trường tuyển 500 chỉ tiêu trong năm nay.
Đại học Mỹ thuật TPHCM công bố chỉ tiêu và phương thức xét tuyển cho năm 2016. Các em xem chi tiết dưới đây:
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau: