Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2018

Trường đại học Hồng Đức thông báo tuyển sinh năm 2018 với tổng hơn 2000 chỉ tiêu cụ thể như sau:

Phương thức tuyển sinh

Trường ĐH Hồng Đức sẽ tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức:

- Sử dụng kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2018

- Sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT.

Năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyển sinh 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm: Toán, Lý, Văn, Sử. Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa.

 

TT

 

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

(Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Chỉ tiêu

 

 

1

 

 

Sư phạm Toán học

 

 

7140209

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

 

 

20

 

 

2

 

 

Sư phạm Vật lý

 

 

7140211

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(C01): Văn-Toán-Lý

 

 

20

 

 

3

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

 

7140217

 

 

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C03): Văn-Toán-Sử

(C04): Văn-Toán-Địa

 

 

20

 

 

4

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

 

7140218

 

 

(C00): Văn-Sử-Địa

(C03): Văn-Toán-Sử

(D14): Văn-Sử-T.Anh

 

 

20

 

Đây là mục tiêu nằm trong Đề án “Đào tạo và sử dụng giáo viên THPT chất lượng cao giai đoạn 2018-2030” nhằm tuyển sinh được những học sinh có học lực khá, giỏi THPT vào học khối ngành sư phạm.

Về nguyên tắc tuyển sinh cơ bản thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành. Trong đó, có thể nhiều ngành chỉ đào tạo 10 - 15 sinh viên theo đơn đặt hàng của địa phương. Đây là lần đầu tiên, cũng là điểm đặc biệt trong công tác đào tạo các ngành sư phạm của trường trong năm nay.

Sau đây là: Ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2018:

 

TT

 

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

(Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Chỉ tiêu

 

 

I

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

   

 

1590

 

 

1

 

 

Sư phạm Toán học

 

 

7140209

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

 

 

30

 

 

2

 

 

Sư phạm Vật lý

 

 

7140211

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(C01): Văn-Toán-Lý

 

 

20

 

 

3

 

 

Sư phạm Hóa học

 

 

7140212

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

 

 

20

 

 

4

 

 

Sư phạm Sinh học

 

 

7140213

 

 

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

 

 

20

 

 

5

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

 

7140217

 

 

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C03): Văn-Toán-Sử

(C04): Văn-Toán-Địa

 

 

30

 

 

6

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

 

7140218

 

 

(C00): Văn-Sử-Địa

(C03): Văn-Toán-Sử

(D14): Văn-Sử-T.Anh

 

 

20

 

 

7

 

 

Sư phạm Địa lí

 

 

7140219

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(C04): Văn-Toán-Địa

(C20): Văn-Địa-GD công dân

 

 

20

 

 

8

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

7140231

 

 

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

(D96): Toán-KHXH-T.Anh

 

 

70

 

 

9

 

 

Giáo dục Tiểu học

 

 

7140202

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

 

 

100

 

 

10

 

 

Giáo dục Mầm non

 

 

7140201

 

 

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

 

 

120

 

 

11

 

 

(*)Giáo dục thể chất

 

 

7140206

 

 

(T00): Toán-Sinh-Năng khiếu

(Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

 

 

40

 

 

12

 

 

Kế toán

 

 

7340301

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

 

 

130

 

 

13

 

 

(*)Quản trị kinh doanh

 

 

7340101

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

 

 

80

 

 

14

 

 

(*)Tài chính-Ngân hàng

 

 

7340201

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

 

 

40

 

 

15

 

 

Luật

 

 

7380101

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

 

 

80

 

 

16

 

 

(*)Kỹ thuật xây dựng

 

 

7580201

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

 

 

40

 

 

17

 

 

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

7510406

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

 

 

30

 

 

18

 

 

(*)Kỹ thuật điện

 

 

7520201

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

 

 

40

 

 

19

 

 

(*)Công nghệ thông tin

 

 

7480201

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

 

 

70

 

 

20

 

 

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

 

 

7620109

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

 

 

40

 

 

21

 

 

(*)Bảo vệ thực vật

 

 

7620112

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

 

 

40

 

 

22

 

 

(*)Lâm học

 

 

7620201

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

 

 

40

 

 

23

 

 

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

 

 

7620105

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

 

 

50

 

 

24

 

 

(*)Nuôi trồng thủy sản

 

 

7620301

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

 

 

40

 

 

40

 

 

(*)Kinh doanh nông nghiệp

 

 

7620114

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

 

 

40

 

 

26

 

 

(*)Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

7850101

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(C04): Văn-Toán-Địa

(C09): Văn-Lý-Địa

 

 

40

 

 

27

 

 

(*)Quản lý đất đai

 

 

7850103

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

 

 

40

 

 

28

 

 

(*)Kinh tế

 

 

7310101

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

 

 

30

 

 

29

 

 

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

 

 

7310301

 

 

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

 

 

40

 

 

30

 

 

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

 

 

7220113

 

 

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

 

 

50

 

 

31

 

 

(*)Du lịch

 

 

7810101

 

 

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

 

 

40

 

 

32

 

 

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

 

 

7310401

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

 

 

50

 

 

33

 

 

(*)Ngôn ngữ Anh

 

 

7220201

 

 

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

(D96): Toán-KHXH-T.Anh

 

 

40

 

 

II

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

   

 

200

 

 

1

 

 

(*)Giáo dục Mầm non

 

 

5140201

 

 

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

 

 

50

 

 

2

 

 

(*)Giáo dục Tiểu học

 

 

5140202

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

 

 

30

 

 

3

 

 

(*)SP Tiếng Anh

 

 

5140231

 

 

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

(D96): Toán-KHXH-T.Anh

 

 

30

 

 

4

 

 

(*)Kế toán

 

 

6340301

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

 

 

30

 

 

5

 

 

(*)Quản trị kinh doanh

 

 

6340404

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn- Toán-Hóa

 

 

30

 

 

6

 

 

(*)Công nghệ thông tin

 

 

6480201

 

 

(A00): Toán-Lý-Hóa

(A01): Toán-Lý-T.Anh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

(D90): Toán-KHTN-T.Anh

 

 

30

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 71 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 52 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2025

    Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Phenikaa (PhenikaaUni) vừa được công bố với nhiều thông tin mới. Trường tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển: điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HN, điểm ĐGTD, Điếm VSAT và ưu tiên xét tuyển