Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên 2019

Trường đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2019 theo 2 phương thức cho 23 ngành đào tạo, ngành có chỉ tiêu cao nhất là ngành thú y: 120 chỉ tiêu.

 2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. 

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2019, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:

- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 (50% chỉ tiêu).

- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu).

 

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Bảng 3: Chỉ tiêu tuyển sinh theo trình độ đại học năm 2019

Khối ngành/Nhóm ngành

Ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh

Theo điểm thi THPT

Theo học bạ THPT

Khối ngành/Nhóm ngành III

Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)

25

25

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

25

25

Khối ngành/Nhóm ngành IV

Công nghệ sinh học

25

25

Khoa học môi trường

25

25

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

15

15

Khối ngành/Nhóm ngành V

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)

60

60

Chăn nuôi thú y

40

40

Công nghệ thực phẩm

50

50

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

25

25

Kỹ thuật thực phẩm

25

25

Khoa học cây trồng

25

25

Bảo vệ thực vật

25

25

Nông nghiệp công nghệ cao

25

25

Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

25

25

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

25

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

25

25

Kinh tế nông nghiệp

35

35

Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

25

25

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

20

20

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

15

15

Khối ngành/Nhóm ngành VII

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường)

40

40

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

25

25

Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)

25

25

Tổng chỉ tiêu: 1.300

650

650

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm.

Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.

- Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT:  Điều kiện nhận hồ sơ:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 hoặc lớp 11 từ 15 điểm trở lên.

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mức điểm thấp hơn 0,5 so với mức quy định. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

- Mã trường: DTN

- Tổ hợp môn xét tuyển: 

Bảng. Tổ hợp các môn thi/xét tuyển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1

7640101

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Văn, Anh

D01

2

7620105

Chăn nuôi thú y

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Văn, Anh

D01

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Địa

C04

4. Toán – Địa - Anh

D10

4

7420201

Công nghệ sinh học

1. Toán - Hóa - Sinh

B00

2. Toán - Sinh - Địa

B02

3. Toán - Sinh - KHXH

B05

4.Toán- Sinh - GDCD

B04

5

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Anh

D01

4. Toán - Hóa - Anh

D07

6

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Địa

C04

4. Toán – Địa - Anh

D10

7

7850103

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Lý, Anh

A01

3. Toán, Địa, Anh

D10

4. Toán, Hóa, Sinh

B00

8

7340116

   Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Lý, Sinh

A02

3. Toán, Địa, Anh

D10

4. Văn, Sử, Địa

C00

9

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

1. Văn, Sử, Địa

C00

2.Địa, Văn, Anh

D14

3. Toán, Hóa, Sinh

B00

4. Toán, Lý, Anh

A01

10

7620110

Khoa học cây trồng

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

11

7620112

Bảo vệ thực vật

3. Toán, Văn, Hóa

C02

12

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

4. Toán, Sinh, Địa

B02

13

7620205

Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Sinh, Địa lý

B02

14

7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

1. Toán, Lý, Anh

A01

2. Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

A14

3. Toán, Văn, Sinh

B03

4. Toán, Hóa, Sinh

B00

15

7440301

Khoa học môi trường

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Địa, GDCD

A09

4. Toán, Sử, Địa

A07

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, Lý, Hóa

A00

3. Toán, Hóa, Sinh

B00

4. Toán, Địa, GDCD

A09

17

7320205

Quản lý thông tin

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, GDCD, Anh

D84

3. Toán, Sử, Địa

A07

4, Văn, Địa, GDCD

C20

18

7620115

Kinh tế nông nghiệp

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, Giáo dục công dân

A10

19

7620116

Phát triển nông thôn

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, GDCD

A10

20

7340120

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Vật Lý, Anh

A01

 

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, GDCD

A10

22

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Lý, Anh

A01

4. Toán, Địa, Anh

D10

 

7905419

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Sinh, Anh

D08

4. Toán, Văn, Anh

D01

24

7906425

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Lý, Anh

A01

4. Toán, Văn, Anh

D01

Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.

2.7. Tổ chức tuyển sinh

2.7.1. Thời gian tuyển sinh

            - Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT: nộp theo hồ sơ đăng ký thi tốt nghiệp THPT từ ngày 01/4/2019-20/4/2019:

- Hồ sơ xét theo học bạ nhận từ ngày 10 tháng 4 năm 2019; công bố danh sách trúng tuyển vào ngày 01/8/2019; nhập học từ 15/8/2019.

            - Thời gian xét tuyển: 02 đợt

+ Đợt 1: Từ ngày 25/7/2019 đến 05/8/2019; Công bố điểm trúng tuyển vào ngày 06/8/2019; nhập học từ 15/8/2019.

+ Đợt 2: Từ ngày 22/8/2019 đến 15/10/2019; Công bố điểm trúng tuyển vào 16/10/2019; nhập học từ 20/10/2019.

2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;

- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:

            - Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

            - Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

            - Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, (Văn phòng tuyển sinh khu hành chính B).

- Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn).

+ Bản phô tô học bạ THPT

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận  kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.