Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2014
Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2014 với tổng 2.950 chỉ tiêu, trong đó 2.500 chỉ tiêu bậc đại học, 450 chỉ tiêu bậc cao đẳng.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2014
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN |
SGD |
|
|
2.950 |
|
273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08)38352309 – Fax: (08)38305568 Website: www.sgu.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.500 |
|
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
|
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
|
D220113 |
A1,C,D1 |
70 |
|
Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) |
|
D220201 |
D1 |
260 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
320 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A,A1,D1 |
320 |
|
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1 |
320 |
|
Quản trị văn phòng |
|
D340406 |
A1,C,D1 |
60 |
|
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A,A1,B |
70 |
|
Toán ứng dụng |
|
D460112 |
A,A1,D1 |
50 |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1,D1 |
130 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D510302 |
A,A1,D1 |
70 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
A,A1,B |
60 |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1,D1 |
70 |
|
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
|
|
Quản lí giáo dục |
|
D140114 |
A,A1,B,C,D1 |
35 |
|
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
100 |
|
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A,A1,C,D1 |
100 |
|
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
A,A1,C,D1 |
30 |
|
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
A,A1 |
35 |
|
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
A,A1 |
35 |
|
Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
A |
35 |
|
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
B |
35 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
C,D1 |
35 |
|
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
C |
35 |
|
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
A,A1,C |
35 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
|
D140221 |
N |
35 |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
|
D140222 |
H |
35 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
120 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
450 |
|
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
|
|
Quản trị văn phòng |
|
C340406 |
A1,C,D1 |
|
|
Thư ký văn phòng |
|
C340407 |
A1,C,D1 |
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A,A1,D1 |
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
A,A1,D1 |
|
|
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 |
M |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 |
A,A1,C,D1 |
|
|
Giáo dục Công dân |
|
C140204 |
C,D1 |
|
|
Sư phạm Toán học |
|
C140209 |
A,A1 |
|
|
Sư phạm Vật lí |
|
C140211 |
A,A1 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
|
C140212 |
A |
|
|
Sư phạm Sinh học |
|
C140213 |
B |
|
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
|
C140214 |
A,A1,B,D1 |
|
|
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
|
C140215 |
A,A1,B,D1 |
|
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
|
C140216 |
A,A1,B,C,D1 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
|
C140217 |
C,D1 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
|
C140218 |
C |
|
|
Sư phạm Địa lí |
|
C140219 |
A,A1,C |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
|
C140221 |
N |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
|
C140222 |
H |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
|
C140231 |
D1 |
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
+ Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung năm 2014 (chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học).
- Các thông tin khác:
+ Khối N thi các môn: văn (đề thi khối C), năng khiếu nhạc (hệ số 2) gồm hát, xướng âm và thẩm âm, tiết tấu.
+ Khối H thi các môn: văn (đề thi khối C), năng khiếu mĩ thuật (hệ số 2) gồm hình họa chì và vẽ trang trí mầu.
+ Khối M thi các môn: toán, văn (đề thi khối D), năng khiếu mầm non (hệ số 1) gồm hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Các ngành C140201 (khối M), ngành C140221 (khối N) và ngành C140222 (khối H) chỉ xét tuyển từ các thí sinh dự thi vào trường Đại học Sài Gòn.
+ Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Các ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn ĐH Sài Gòn 2013:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | D210205 | Thanh nhạc | N | 34 | |
| 2 | D220113 | Việt Nam học (VH-DL) | A1, D1 | 17 | |
| 3 | D220113 | Việt Nam học (VH-DL) | C | 18 | |
| 4 | D220201 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D1 | 20 | |
| 5 | D320202 | Khoa học thư viện | A, A1 | 14 | |
| 6 | D320202 | Khoa học thư viện | B, C, D1 | 14.5 | |
| 7 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18.5 | |
| 8 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A, A1, D1 | 17.5 | |
| 9 | D340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 18.5 | |
| 10 | D380101 | Luật | A, A1, D1 | 20 | |
| 11 | D380101 | Luật | C | 22 | |
| 12 | D440301 | Khoa học môi trường | A, A1 | 17.5 | |
| 13 | D440301 | Khoa học môi trường | B | 19 | |
| 14 | D460112 | Toán ứng dụng | A, A1 | 16 | |
| 15 | D460112 | Toán ứng dụng | D1 | 17 | |
| 16 | D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 18.5 | |
| 17 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A, A1, D1 | 16 | |
| 18 | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 | 16 | |
| 19 | D520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1, D1 | 16.5 | |
| 20 | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 | 16.5 | |
| 21 | D140114 | Quản lí giáo dục | A | 15.5 | |
| 22 | D140115 | Quản lí giáo dục | A1 | 17 | |
| 23 | D140116 | Quản lí giáo dục | B, C, D1 | 17.5 | |
| 24 | D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 18.5 | |
| 25 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A, A1 | 19.5 | |
| 26 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 20 | |
| 27 | D140205 | Giáo dục chính trị | A, A1, D1 | 14 | |
| 28 | D140205 | Giáo dục chính trị | C | 15 | |
| 29 | D140209 | Sư phạm Toán học | A, A1 | 22 | |
| 30 | D140211 | Sư phạm Vật lí | A, A1 | 19 | |
| 31 | D140212 | Sư phạm Hóa học | A | 21 | |
| 32 | D140213 | Sư phạm Sinh học | B | 18 | |
| 33 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C, D1 | 18 | |
| 34 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 16 | |
| 35 | D140219 | Sư phạm Địa lí | A, A1 | 15 | |
| 36 | D140219 | Sư phạm Địa lí | C | 16 | |
| 37 | D140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 35 | |
| 38 | D140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H | 28 | |
| 39 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20 |
Tuyensinh247 tổng hợp
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

