Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố chỉ tiêu xét tuyển năm 2020 cho các hệ: sư phạm, cử nhân, liên kết cụ thể như sau:
Thông tin tuyển sinh năm 2020:
I. HỆ SƯ PHẠM Miễn học phí |
|||||
TT |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
|
1 |
Sư phạm Toán học |
A00: Toán, Lý, Hóa |
180 |
- Xét KQ thi THPT (126) |
|
2 |
Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
|
3 |
Sư phạm Tin học |
A00: Toán, Lý, Hóa |
120 |
- Xét KQ thi THPT (84) |
|
4 |
Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
|
5 |
Sư phạm Vật lý |
A00: Toán, Lý, Hóa |
130 |
- Xét KQ thi THPT (91) |
|
6 |
Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
|
7 |
Sư phạm Hóa học |
A00: Toán, Lý, Hóa |
130 |
- Xét KQ thi THPT (91) |
|
8 |
Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
|
9 |
Sư phạm Sinh học |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
130 |
- Xét KQ thi THPT (91) |
|
10 |
Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
|
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00: Văn, Sử, Địa |
190 |
- Xét KQ thi THPT (133) |
|
12 |
Sư phạm Lịch sử |
C00: Văn, Sử, Địa |
160 |
- Xét KQ thi THPT (112) |
|
13 |
Sư phạm Địa lí |
A09: Toán, Địa, GDCD |
150 |
- Xét KQ thi THPT (105) |
|
14 |
Giáo dục Mầm non |
M05: Văn, Sử, Năng khiếu |
250 |
- Xét KQ thi THPT (175) |
|
15 |
Giáo dục Tiểu học |
C00: Văn, Sử, Địa |
250 |
- Xét KQ thi THPT (175) |
|
16 |
Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh |
C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
|
17 |
Giáo dục Chính trị |
C19: Văn, Sử, GDCD |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
18 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00: Văn, Năng khiếu, Hát |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00: Toán, Lý, Hóa |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
20 |
Sư phạm Lịch sử-Địa lý |
C00: Văn, Sử, Địa |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
21 |
Sư phạm Công nghệ |
A00: Toán, Lý, Hóa |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
22 |
Giáo dục pháp luật |
C00: Văn, Sử, Địa |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
23 |
Giáo dục Công dân |
C19: Văn, Sử, GDCD |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
24 |
Giáo dục QP - AN |
C00: Văn, Sử, Địa |
60 |
- Xét KQ thi THPT (42) |
|
Tổng Ngành TS: 24 |
Tổng chỉ tiêu: 2350 |
II. HỆ CỬ NHÂN Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế |
|||||
TT |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
|
1 |
Tâm lý học giáo dục |
C00: Văn, Sử, Địa |
80 |
- Xét KQ thi THPT (56) |
|
2 |
Hệ thống thông tin |
A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
- Xét KQ thi THPT (56) |
|
Tổng Ngành TS: 2 |
Tổng chỉ tiêu: 160 |
III. HỆ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
|||||
TT |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
|
1 |
Vật lý tiên tiến |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
|
2 |
Chương trình kỹ sư INSA |
A00: Toán, Lý, Hóa |
20 |
- Xét KQ thi THPT |
|
Tổng Ngành TS: 2 |
Tổng chỉ tiêu: 50 |
||||
Lưu ý: (*) là những tổ hợp môn mới của ngành. |
Theo TTHN
Đã có khoảng 20% thí sinh đang học lớp 12 đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tính đến 17h ngày 2/5.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.