Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thái Nguyên năm 2013
Trường Đại học Thái Nguyên vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013 các trường thành viên với tổng chỉ tiêu toàn trường là 12.615. Trong đó, trường dành 10735 chỉ tiêu cho bậc Đại học và 1880 chỉ tiêu cho bậc Cao đẳng.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 Đại học Thái Nguyên cụ thể như sau:
Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
|
DT
|
|
|
ĐH: 10.735
CĐ: 1.880
|
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Fax: (0280) 3852665
ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041.
Website: http://www.tnu.edu.vn/
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
DTE
|
|
|
1.350
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.350
|
Kinh tế
Gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Thương Mại Quốc tế CLC
|
|
D310101
|
A, A1, D1
|
350
|
Quản trị Kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh tổng hợp CLC
|
|
D340101
|
A, A1,D1
|
280
|
Marketing
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing
|
|
D340115
|
A, A1,D1
|
75
|
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
|
|
D340103
|
A, A1,D1
|
75
|
Kế toán
Gồm các chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Tổng hợp CLC;
|
|
D340301
|
A, A1,D1
|
285
|
Tài chính - Ngân hang
Gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hang
|
|
D340201
|
A, A1,D1
|
215
|
Luật kinh tế
Gồm các chuyên ngành:Luật Kinh doanh
|
|
D380107
|
A, A1,D1
|
70
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
DTK
|
|
|
1.550
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.550
|
Kỹ thuật Cơ khí
Gồm các chuyên ngành: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
|
|
D520103
|
A, A1
|
400
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử
Chuyên ngành: Cơ điện tử
|
|
D520114
|
A, A1
|
70
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện
|
|
D520201
|
A, A1
|
240
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
Gồm các chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
|
|
D520207
|
A, A1
|
120
|
Kỹ thuật Máy tính
Chuyên ngành: Tin học Công nghiệp
|
|
D520214
|
A, A1
|
60
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
|
|
D520216
|
A, A1
|
260
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
|
|
D140214
|
A, A1
|
70
|
Kinh tế công nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
|
|
D510604
|
A,A1,D1
|
120
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
D580201
|
A, A1
|
140
|
Kỹ thuật Môi trường
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường
|
|
D520320
|
A, B
|
70
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
DTN
|
|
|
2.000
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
2.000
|
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
|
D850103
|
A, A1, B, D1
|
250
|
Phát triển nông thôn
Chuyên ngành: Phát triểu nông thôn
|
|
D620116
|
A, A1, B, D1
|
100
|
Kinh tế nông nghiệp
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
|
|
D620115
|
A, A1, B, D1
|
100
|
Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
A, A1, B, D1
|
80
|
Quản lý tài nguyên rừng
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng
|
|
D620211
|
A, A1, B, D1
|
100
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
|
D140215
|
A, A1, B, D1
|
80
|
Chăn nuôi
Gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi Thú y
|
|
D620105
|
A, A1, B, D1
|
140
|
Thú y
Chuyên ngành: Thú y
|
|
D640101
|
A, A1, B, D1
|
140
|
Lâm nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
|
|
D620201
|
A, A1, B, D1
|
230
|
Khoa học cây trồng
Chuyên ngành: Trồng trọt
|
|
D620110
|
A, A1, B, D1
|
140
|
Khuyến nông
Chuyên ngành: Khuyến nông
|
|
D620102
|
A, A1, B, D1
|
80
|
Khoa học môi trường
Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
|
|
D440301
|
A, A1, B, D1
|
200
|
Nuôi trồng thuỷ sản
Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản
|
|
D620301
|
A, A1, B, D1
|
80
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh
|
|
D620113
|
A, A1, B, D1
|
120
|
Công nghệ sau thu hoạch
Chuyên ngành: Bảo quản chế biến nông sản
|
|
D540104
|
A, A1, B, D1
|
80
|
Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
A, A1, B, D1
|
80
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DTS
|
|
|
2.050
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
2.050
|
Giáo dục học
Chuyên ngành: SP Tâm lý – Giáo dục
|
|
D140101
|
C, D1
|
70
|
Giáo dục Mầm non
Chuyên ngành: Giáo dục mầm non
|
|
D140201
|
M
|
140
|
Giáo dục Tiểu học
Gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh
|
|
D140202
|
D1
|
140
|
Giáo dục Chính trị
Chuyên ngành: Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
C, D1
|
70
|
Giáo dục Thể chất
Gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòn; Giáo dục thể chất
|
|
D140206
|
T
|
220
|
Sư phạm Toán học
Gồm các chuyên ngành: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
|
|
D140209
|
A, A1
|
280
|
Sư phạm Tin học
Chuyên ngành: Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
A, A1
|
60
|
Sư phạm Vật Lý
Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý
|
|
D140211
|
A, A1
|
140
|
Sư phạm Hoá học
Chuyên ngành: Sư phạm Hóa học
|
|
D140212
|
A
|
130
|
Sư phạm Sinh học
Gồm các chuyên ngành: SP Sinh học; SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
|
|
D140213
|
B
|
180
|
Sư phạm Ngữ Văn
Gồm các chuyên ngành: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
|
|
D140217
|
C
|
280
|
Sư phạm Lịch sử
Chuyên ngành: Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
C
|
140
|
Sư phạm Địa Lý
Chuyên ngành: Sư phạm Địa lý
|
|
D140219
|
C
|
140
|
Sư phạm Mỹ thuật
Chuyên ngành: Sư phạm Mỹ thuật
|
|
D140222
|
H
|
30
|
Sư phạm Âm nhạc
Chuyên ngành: Sư phạm Âm nhạc
|
|
D140221
|
N
|
30
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
|
DTY
|
|
|
630
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
530
|
Y đa khoa
Chuyên ngành: Bác sỹ đa khoa
|
|
D720101
|
B
|
250
|
Dược học
Chuyên ngành: Dược học
|
|
D720401
|
A
|
100
|
Răng hàm mặt
Chuyên ngành: Răng hàm mặt
|
|
D720601
|
B
|
30
|
Y học dự phòng
Chuyên ngành: Y học dự phòng
|
|
D720302
|
B
|
50
|
Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng
|
|
D720501
|
B
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
100
|
Xét nghiệm y học:
Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
C720332
|
B
|
50
|
Y tế học đường
Chuyên ngành: Y tế học đường
|
|
C720334
|
B
|
50
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
DTZ
|
|
|
1.250
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.250
|
Toán học
Chuyên ngành: Toán học
|
|
D460101
|
A, A1
|
40
|
Vật lý học
Chuyên ngành: Vật lý học
|
|
D440102
|
A, A1
|
40
|
Toán ứng dụng
Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng
|
|
D460112
|
A, A1
|
40
|
Hóa học
Chuyên ngành: Hóa học
|
|
D440112
|
A, B
|
50
|
Địa lý tự nhiên
Chuyên ngành: Địa lý tự nhiên
|
|
D440217
|
B, C
|
40
|
Khoa học môi trường
Chuyên ngành: Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
A, B
|
100
|
Sinh học
Chuyên ngành: Sinh học
|
|
D420101
|
B
|
50
|
Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
B
|
50
|
Văn học
Chuyên ngành: Văn học
|
|
D220330
|
C
|
80
|
Lịch sử
Chuyên ngành: Lịch sử
|
|
D220310
|
C, D1
|
80
|
Khoa học quản lý
Chuyên ngành: Khoa học quản lý
|
|
D340401
|
C, D1
|
100
|
Công tác xã hội
Chuyên ngành: Công tác xã hội
|
|
D760101
|
C, D1
|
100
|
Việt Nam học
Chuyên ngành: Việt Nam học
|
|
D220113
|
C, D1
|
50
|
Khoa học thư viện
Chuyên ngành: Khoa học thư viện
|
|
D320202
|
B, C
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
D510401
|
A, B
|
40
|
Báo chí
Chuyên ngành: Báo chí
|
|
D320101
|
C, D1
|
100
|
Du lịch học
Chuyên ngành: Du lịch học
|
|
D528102
|
C, D1
|
50
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
|
D850101
|
A, B
|
100
|
Luật
Chuyên ngành: Luật
|
|
D380101
|
C, D1
|
100
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
DTC
|
|
|
1.000
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.000
|
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1,D1
|
|
Kỹ thuật phần mềm
Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm
|
|
D480103
|
A,A1,D1
|
|
Khoa học máy tính
Chuyên ngành: Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
A,A1,D1
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
A,A1,D1
|
|
Hệ thống thông tin
Gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
|
|
D480104
|
A,A1,D1
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
D510304
|
A, A1,D1
|
|
Truyền thông đa phương tiện
Chuyên ngành: Truyền thông đa phương tiện
|
|
D320104
|
A, A1,D1
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
|
|
D510302
|
A, A1,D1
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A, A1,D1
|
|
Kỹ thuật Y sinh
Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh
|
|
D520212
|
A, A1,B
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
|
|
D510303
|
A, A1,D1
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
Gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
|
|
D340405
|
A, A1,C
|
|
Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Quản trị văn phòng
|
|
D340406
|
A, A1,C
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ
|
DTF
|
|
|
735
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
655
|
Sư phạm tiếng Anh
Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
|
|
D140231
|
D1
|
180
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
|
|
D220204
|
D1, D4
|
135
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
|
|
D140234
|
D1, D4
|
120
|
Sư phạm tiếng Nga
Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232
|
D1, D2
|
35
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
150
|
Ngôn ngữ Pháp
Chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh
|
|
D220203
|
D1, D3
|
35
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
80
|
Sư phạm tiếng Anh
Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
|
|
C140231
|
D1
|
80
|
KHOA QUỐC TẾ
|
DTQ
|
|
|
350
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
350
|
Kinh doanh Quốc tế
Chuyên ngành: Kinh doanh Quốc tế
|
|
D340120
|
A,A1,D1
|
40
|
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
|
|
D340101
|
A,A1,D1
|
120
|
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán và Tài chính
|
|
D340301
|
A,A1,D1
|
130
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững
|
|
D850101
|
A, A1, B,D1
|
60
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
|
DTU
|
|
|
1.700
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1.700
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy
|
|
C510201
|
A, A1
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Điện – Điện tử
|
|
C510301
|
A, A1
|
120
|
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A, A1
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
C510103
|
A, A1
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Gồm các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường
|
|
C510104
|
A, A1
|
120
|
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp
|
|
C340301
|
A,A1,D1
|
180
|
Kiểm toán
Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán
|
|
C340302
|
A,A1,D1
|
90
|
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1,D1
|
80
|
Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
|
|
C340201
|
A,A1,D1
|
90
|
Quản lý xây dựng
Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng
|
|
C580302
|
A, A1,D1
|
70
|
Khoa học cây trồng
Gồm các chuyên ngành: Trồng trọt
|
|
C620110
|
B
|
70
|
Dịch vụ Thú y
Chuyên ngành: Thú y
|
|
C640201
|
B
|
70
|
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
|
C850103
|
A, B
|
300
|
Quản lý môi trường
Chuyên ngành: Quản lý môi trường
|
|
C850101
|
A, B
|
150
|
Chi tiết về Thông tin tuyển sinh của từng trường thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên xem tại đây hoặc có thể dowload xem chi tiết hơn: Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2013 Trường Đại học Thái Nguyên
- Vùng tuyển sinh: Các trường, khoa trực thuộc của Đại học Thái Nguyên đều tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: + Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đại học Thái Nguyên dành một số chỉ tiêu phù hợp dành cho đối tượng được hưởng chính sách đặc thù trong tuyển sinh, đó là: Điểm sàn hạ 1 điểm đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực Tây Bắc. - Ký túc xá: Đại học Thái Nguyên có chính sách ưu tiên chỗ ở cho sinh viên khóa mới nhập trường năm 2013, khu vực ký túc xá được phủ sóng Wifi cho sinh viên truy cập miễn phí phục vụ học tập, nghiên cứu. Tuyensinh247 Tổng hợp
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|