Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2014

Chỉ tiêu năm 2014 trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM là 2.850 chỉ tiêu.

Chỉ tiêu năm 2014 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN QSX     2.850
Địa chỉ: 12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP.HCM        
ĐT: (08) 38221909 - Số nội bộ: 112
Website: 
Các ngành đào tạo đại học:        
-   D220330 C, D 100
-   D220320 C, D 100
-   D320101 C, D 130
-   D220310 C, D 140
-   D310302 C, D 60
-   D220301 A, A 100
-   D310501 A, A 130
-   D310301 A, A 160
-   D320201 A, A 100
-   D220213 D 140
-   D140101 C, D 120
-   D320303 C, D 80
-   D220340 C, D 70
-   D760101 C, D 80
-   D310401 B, C, D 90
-   D580105 A, A 80
-   D340103 C, D 100
-   D220216 D 100
-   D220217 D 100
-   D220201 D 270
-   D220202 D 70
-   D220203 D 90
-   D220204 D 130
-   D220205 D 50
-   D310206 D 160
-   D220206 D 50
-   D220208 D 50

Tuyển sinh khối thi A1 vào các ngành có tuyển sinh khối A (cụ thể là các ngành Triết học, Địa lí học, Xã hội học, Thông tin học và Quy hoạch vùng và đô thị).

- Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các ngành Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào ngành Địa lí học.

- Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào ngành Báo chí-Truyền thông và ngành Quan hệ Quốc tế.

- Chương trình tài năng: tuyển sinh các chương trình Văn học và Ngôn ngữ, Lịch sử

Điểm chuẩn Khoa học XH Nhân Văn 2013:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 D310401 Tâm lý học C, D1 21 21.5
2 D220340 Văn hóa học C, D1 15.5  
3 D760101 Công tác xã hội C, D1 16  
4 D320303 Lưu trữ học D1 14.5  
5 D320303 Lưu trữ học C 15  
6 D140101 Giáo dục học D1 14.5  
7 D220213 Đông phương học D1 19  
8 D140101 Giáo dục học C 15  
9 D220202 Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) D2 23 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
10 D220202 Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) D1 22.5 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
11 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 28 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
12 D220217 Hàn Quốc học D1 19.5  
13 D220216 Nhật Bản học D6 20  
14 D220216 Nhật Bản học D1 21  
15 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) C, D1 19  
16 D580105 Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) D1 19  
17 D580105 Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) A, A1 18  
18 D310401 Tâm lý học B 21.5  
19 D320201 Thông tin học C 15  
20 D320201 Thông tin học A1, D1 14.5  
21 D310301 Xã hội học D1 18  
22 D310301 Xã hội học C 19  
23 D310301 Xã hội học A 17  
24 D310301 Xã hội học A1 17.5  
25 D310501 Địa lý học D1 15  
26 D310501 Địa lý học C 24 Nhân hệ số 2 môn Địa Lý
27 D310501 Địa lý học A1 16  
28 D310501 Địa lý học A, B 15.5  
29 D220301 Triết học A, A1, D1 14.5  
30 D220301 Triết học C 15.5  
31 D310302 Nhân học D1 14.5  
32 D310302 Nhân học C 15  
33 D220310 Lịch sử D1 14.5  
34 D220310 Lịch sử C 19 Nhân hệ số 2 môn Lịch sử
35 D320101 Báo chí & Truyền thông D1 21.5  
36 D320101 Báo chí & Truyền thông C 22  
37 D220320 Ngôn ngữ học C, D1 23.5 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ khối D1 và Ngữ Văn khối C
38 D220330 Văn học C, D1 23.5 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ khối D1 và Ngữ Văn khối C
39 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 23.5 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
40 D220203 Ngôn ngữ Pháp D3 23 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
41 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1 23.5 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
42 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D4 24.5 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
43 D220205 Ngôn ngữ Đức D1 24.5 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
44 D220205 Ngôn ngữ Đức D5 23 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
45 D310206 Quan hệ quốc tế D1 21.5  
46 D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D1, D3 23 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ
47 D220208 Ngôn ngữ Italia D1, D3 20 Nhân hệ số 2 môn Ngoại Ngữ

Theo Khoa học xã hội nhân văn