Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Phan Châu Trinh năm 2014

Trường ĐH Phan Châu Trinh tuyển 2400 chỉ tiêu trong năm 2014, trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức: xét tuyển theo kết quả kì thi chung của Bộ GD&ĐT tổ chức, xét tuyển theo quy chế tuyển sinh riêng của trường.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH(*)

Ký Hiệu trường

Mã ngành 

 Khối Thi

Chỉ tiêu

Số 155 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, Tp.HCM.

ĐT: 08.38629232; Fax: 08.3865991

Website: www.huflit.edu.vn

Email: daotao@huflit.edu.vn

 

DNT 

 

 

 

 

 

2.400 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

2.200

Công nghệ thông tin

 

D480201

A,A1,D1

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A1,D1

 

Đông phương học

 

D220213

D1,D4,D6

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

D1,D4

 

Quan hệ quốc tế

 

D310206

D1

 

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A1, D1

 

Kế toán

 

D340301

A1, D1

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

A1, D1

 

Quản trị khách sạn

 

D340107

A1, D1

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

200

Tiếng Anh

 

C220201

D1

 

Tiêng Trung Quốc

 

C220204

D1,D4

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

A,A1,D1

 

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức TS:

1. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả kì thi chung của Bộ GD&ĐT tổ chức (dành 30% chỉ tiêu). 

2. Phương thức 2: xét tuyển theo quy chế tuyển sinh riêng của trường

trên cơ sở kiến thức và đạo đức của thí sinh trong suốt 3 năm học trung học  phổ thông (THPT), đồng thời đánh giá năng lực và kiến thức xã hội/kiến thức ngành của thí sinh thông qua bài kiểm tra kỹ năng viết & năng lực tư duy, gồm 3 tiêu chí: Tiêu chí 1: về kiến thức; Tiêu chí 2: về đạo đức; Tiêu chí 3: về năng lực. Thông tin chi tiết về Đề án TS riêng tham khảo tại Website của trường.

- Các thông tin khác: Có ký túc xá cho hơn 250 sinh viên

- Học phí: Bậc Đại học: 250.000đ/TC (Khoảng 3,5tr/HK); Bậc Cao đẳng: 215.000đ/TC (Khoảng 3,0tr/HK)

Điểm chuẩn năm 2013 ĐH Phan Châu Trinh:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 C340301 Kế toán A,A1 10 cao đẳng
2 C340201 Tài chính - Ngân hàng D1 10 cao đẳng
3 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 10 cao đẳng
4 C480201 Công nghệ thông tin A,A1 10 cao đẳng
5 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1,4 13.5  
6 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 13.5  
7 D220330 Văn học C 14  
8 D220113 Việt Nam học D1 13.5  
9 D220113 Việt Nam học C 14  
10 D340301 Kế toán D1 13.5  
11 D340301 Kế toán A,A1 13  
12 D340201 Tài chính - Ngân hàng D1 13.5  
13 D340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13  
14 D480201 Công nghệ thông tin A,A1 13  
15 C340301 Kế toán D1 10 cao đẳng
16 C220113 Việt Nam học C 11 cao đẳng
17 C220113 Việt Nam học D1 10 cao đẳng
18 C220330 Văn học C 11 cao đẳng
19 C220201 Tiếng Anh D1 10 cao đẳng
20 C220204 Tiếng Trung Quốc D1,4 10 cao đẳng

Tuyensinh247 Tổng hợp