Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2020

Đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2020, trong đó trường xét tuyển nhiều nhất theo kết quả thi THPTQG 2020 với chỉ tiêu 676.

Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng - Mã trường: DSK

1. Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020

Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT DSK 676        
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 21 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Sinh học ứng dụng 7420203 21 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ thông tin 7480201 65 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 56 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 63 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 49 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 65 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 42 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 56 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ vật liệu 7510402 21 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 21 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 21 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + KHTN  + Ngữ văn
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau

2. Xét theo kết quả học bạ 

Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   330      
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 9 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
3. Toán + Hóa học + Ngữ văn
4. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
Ưu tiên môn Toán. Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Sinh học ứng dụng 7420203 9 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ thông tin 7480201 39 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 24 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 27 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 33 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 21 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 39 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 18 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 24 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ vật liệu 7510402 9 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 9 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 9 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Ưu tiên môn Toán. ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

3. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng 

Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển /Nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT          
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 Không giới hạn chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành Trong trường hợp các thí sinh cùng giải HSG cấp tỉnh/ thành phố hoặc cùng đạt danh hiệu HSG cùng điểm thì sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
Sinh học ứng dụng 7420203 Tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
Công nghệ thông tin 7480201
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303
Công nghệ vật liệu 7510402
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
Kỹ thuật thực phẩm 7540102
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210

4. Xét theo kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM 

Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   94      
Công nghệ thông tin 7480201 26 Xét tuyển theo thứ tự từ điểm cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Không có Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 26

Theo TTHN