Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Học viện) công bố phương án tuyển sinh năm 2016. Theo đó, Học viện căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển. Thời gian đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm trúng tuyển theo từng ngành cụ thể.

Căn cứ điểm trúng tuyển vào đại học, Học viện xét tuyển trong số sinh viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học (60 sinh viên), 1 lớp ngành Kinh tế nông nghiệp (60 sinh viên).

Sau 1 năm học tập, nếu sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh sẽ được chuyển sang ngành tương ứng hoặc ngành đăng ký ban đầu.

Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngành (xem chi tiết tại website: www.vnua.edu.vn), Học viện căn cứ vào kết quả thi học kỳ 1 của các sinh viên trong ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành.

Các ngành có đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) gồm: Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kế toán, Kỹ thuật cơ khí, Nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp. Môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành đào tạo theo POHE giống như môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành tương ứng không phải POHE.

Học phí thu theo tín chỉ và theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học viện có chỗ ở nội trú cho sinh viên theo thứ tự ưu tiên thuộc đối tượng 01 đến 06 và sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

Thời gian tuyển sinh: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Dưới đây là ngành đào tạo,  mã ngành, tổ hợp môn thi/ môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2016:


Ký hiệu

Tên trường,

Ngành học 

Mã ngành

Môn thi

 

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

HVN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

 

5800

 

Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

ĐT: 0438 767 365;   Fax: 0438 276 554

Website: www.vnua.edu.vn

 

 

 

 

  I/ Các ngành đào tạo bậc đại học

 

 

5500

 

Bảo vệ  thực vật

D620112

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

230

 

Chăn nuôi

 

D620105

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

430

 

Công thôn

D510210

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

40

 

Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan

D620113

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

70

 

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100

 

Công nghệ sinh học

 

D420201

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

290

 

Công nghệ thông tin

D480201

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

150

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

250

 

Kế toán

 

 

D340301

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

230

 

Khoa học cây trồng

D620110

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

380

 

Khoa học cây trồng (chương trình tiên tiến)

D906209

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60

 

Khoa học đất

D440306

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

 

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

410

 

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

40

 

Kinh tế

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

400

 

Kinh tế nông nghiệp

D620115

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

280

 

Kỹ thuật cơ khí

D520103

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

180

 

Kỹ thuật điện, điện tử 

D520201

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

180

 

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60

 

Nông nghiệp

 

 

D620101

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

70

 

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

90

 

Phát triển nông thôn

 

 

D620116

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120

 

Quản lý đất đai

D850103

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

400

 

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

190

 

Quản trị kinh doanh nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

D903414

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

 

Thú y

D640101

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

650

 

Xã hội học

D310301

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

 

   II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng

 

 

300

 

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

25

 

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

25

 

 Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

 

 Dịch vụ thú y

C640201

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100

 

 Khoa học cây trồng

C620110

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

 

 Quản lý đất đai

C850103

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

 

 (Tuyensinh247.com - Theo Học viện Nông nghiệp)