Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Học viện) công bố phương án tuyển sinh năm 2016. Theo đó, Học viện căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển. Thời gian đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm trúng tuyển theo từng ngành cụ thể.
Sau 1 năm học tập, nếu sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh sẽ được chuyển sang ngành tương ứng hoặc ngành đăng ký ban đầu.
Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngành (xem chi tiết tại website: www.vnua.edu.vn), Học viện căn cứ vào kết quả thi học kỳ 1 của các sinh viên trong ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành.
Các ngành có đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) gồm: Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kế toán, Kỹ thuật cơ khí, Nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp. Môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành đào tạo theo POHE giống như môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành tương ứng không phải POHE.
Học phí thu theo tín chỉ và theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện có chỗ ở nội trú cho sinh viên theo thứ tự ưu tiên thuộc đối tượng 01 đến 06 và sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Thời gian tuyển sinh: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Dưới đây là ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn thi/ môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2016:
Ký hiệu |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi
|
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
HVN |
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
|
|
5800 |
|
Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội ĐT: 0438 767 365; Fax: 0438 276 554 Website: www.vnua.edu.vn |
|
|
|
|
I/ Các ngành đào tạo bậc đại học |
|
|
5500 |
|
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
230 |
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
430 |
|
Công thôn |
D510210 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
40 |
|
Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan |
D620113 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
70 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
290 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
150 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
250 |
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
230 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
380 |
|
Khoa học cây trồng (chương trình tiên tiến) |
D906209 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
60 |
|
Khoa học đất |
D440306 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
410 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
40 |
|
Kinh tế |
D310101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
400 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
280 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
180 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
180 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
60 |
|
Nông nghiệp
|
D620101
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
70 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
90 |
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
400 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
190 |
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
D903414 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Thú y |
D640101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
650 |
|
Xã hội học |
D310301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng |
|
|
300 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
25 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
25 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Dịch vụ thú y |
C640201 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
|
Khoa học cây trồng |
C620110 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
(Tuyensinh247.com - Theo Học viện Nông nghiệp)
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.