Trường Đại học Quảng Nam thông báo tuyển 2000 chỉ tiêu năm 2019, trong đó 1300 chỉ tiêu xét tuyển hệ Đại học.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM - Mã trường: DQU
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
- Riêng môn năng khiếu ngành Đại học Giáo dục Mầm non nhà trường tổ chức thi.
2. Phạm vi xét tuyển
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Các ngành xét tuyển: Tổng chỉ tiêu: 2000
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu cấp kinh phí |
Chỉ tiêu xét theo THPT |
Chỉ tiêu xét học bạ |
I. Các ngành đại học hệ chính quy |
1300 |
600 |
914 |
386 |
||||
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
40 |
40 |
28 |
12 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||||
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
40 |
40 |
28 |
12 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|||||||
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
40 |
40 |
28 |
12 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|||||||
Toán, Sinh học, GD Công dân. |
B04 |
|||||||
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
40 |
40 |
28 |
12 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|||||||
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát và đọc diễn cảm) |
M00 |
70 |
70 |
50 |
20 |
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
70 |
70 |
50 |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||||
7 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
60 |
20 |
42 |
18 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|||||||
8 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
180 |
50 |
126 |
54 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||||
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
60 |
20 |
42 |
18 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|||||||
Toán, Sinh học, GD Công dân. |
B04 |
|||||||
10 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
100 |
30 |
70 |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|||||||
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
270 |
80 |
190 |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
D11 |
|||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
D12 |
|||||||
12 |
7310630 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
A09 |
270 |
80 |
190 |
80 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||||
13 |
7229010 |
Lịch sử |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
A08 |
60 |
20 |
42 |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|||||||
II. Các ngành cao đẳng hệ chính quy |
400 |
100 |
118 |
282 |
||||
1 |
6340301 |
Kế toán |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
60 |
30 |
18 |
42 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||||
2 |
6340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
55 |
/ |
16 |
39 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||||
3 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
55 |
20 |
16 |
39 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||||
4 |
6760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
60 |
30 |
18 |
42 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
C19 |
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
5 |
6340114 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
55 |
20 |
16 |
39 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|||||||
6 |
6220206 |
Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
55 |
/ |
16 |
39 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D11 |
|||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
|||||||
7 |
6220103 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD công dân |
A09 |
60 |
/ |
18 |
42 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Thông tin liên hệ
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng (Tầng 3, Khu B Trường Đại học Quảng Nam):
Địa chỉ: Số 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Số điện thoại: 0235 221 5255
Hoặc Ban tư vấn tuyển sinh (Tầng trệt Khu Trung tâm học liệu và CNTT):
Địa chỉ: Số 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Số điện thoại: 08 68 343 058
Hoặc truy cập vào website tuyển sinh của Trường:
http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
Email hỗ trợ: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.