Trường Đại học Tây Đô thông báo thông tin tuyển sinh các ngành, nghề của trường năm 2019, trường xét tuyển theo 2 phương thức, xét tuyển học bạ và xét kết quả thi THPT Quốc Gia.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2019 và những năm trước.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Có hai hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét học bạ).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | 140 | D01 | D14 | D15 | D66 |
1.2
|
Văn học | 7229030 | 6 | 14 | C00 | C04 | D14 | D15 |
1.3
|
Việt Nam học | 7310630 | 18 | 42 | C00 | D01 | D14 | D15 |
1.4
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 132 | 308 | A00 | A01 | C04 | D01 |
1.5
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 33 | 77 | A00 | A01 | C04 | D01 |
1.6
|
Kế toán | 7340301 | 42 | 98 | A00 | A01 | C04 | D01 |
1.7
|
Luật kinh tế | 7380107 | 48 | 112 | C00 | D14 | D66 | D84 |
1.8
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 36 | 84 | A00 | A01 | A02 | C01 |
1.9
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 24 | 56 | A00 | A01 | A02 | C01 |
1.1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 12 | 28 | A00 | A01 | A02 | C01 |
1.11
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 | 35 | A00 | A01 | A02 | C01 |
1.12
|
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 18 | 42 | A00 | A01 | B00 | D07 |
1.13
|
Thú y | 7640101 | 33 | 77 | A06 | B00 | B02 | C02 |
1.14
|
Dược học | 7720201 | 120 | 280 | A00 | B00 | C02 | D07 |
1.15
|
Điều dưỡng | 7720301 | 36 | 84 | A02 | B00 | B03 | D08 |
1.16
|
Du lịch | 7810101 | 36 | 84 | C00 | D01 | D14 | D15 |
1.17
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 36 | 84 | A00 | A01 | C04 | D01 |
1.18
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 9 | 21 | A00 | A01 | B00 | D01 |
1.19
|
Quản lý đất đai | 7850103 | 9 | 21 | A00 | A01 | B00 | D01 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Điều kiện nhận hồ sơ:
Đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi của 3 môn thi (theo thang điểm 10) thuộc nhóm môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do nhà trường quy định sau khi có kết quả thi THPT Quốc Gia. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có điểm trung bình chung của 03 môn thuộc nhóm các môn xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học điểm trung bình chung 03 môn xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại giỏi; ngành Điều dưỡng điểm trung bình chung 03 môn xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Ghi chú |
1 |
DTD |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
2 |
DTD |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
3 |
DTD |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
4 |
DTD |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00 |
D14 |
D84 |
D66 |
|
5 |
DTD |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
DTD |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A02 |
A01 |
C01 |
|
7 |
DTD |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
A02 |
A01 |
C01 |
|
8 |
DTD |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật |
A00 |
A02 |
A01 |
C01 |
|
9 |
DTD |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
10 |
DTD |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
A02 |
A01 |
C01 |
|
11 |
DTD |
7810101 |
Du lịch |
D01 |
C00 |
D14 |
D15 |
|
12 |
DTD |
7640101 |
Thú y |
B00 |
A06 |
B02 |
C02 |
|
13 |
DTD |
7720201 |
Dược học |
A00 |
B00 |
D07 |
C02 |
|
14 |
DTD |
7720301 |
Điều dưỡng |
A02 |
B00 |
D08 |
B03 |
|
15 |
DTD |
7229030 |
Văn học |
C04 |
C00 |
D14 |
D15 |
|
16 |
DTD |
7310630 |
Việt Nam học |
D01 |
C00 |
D14 |
D15 |
|
17 |
DTD |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
|
18 |
DTD |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|
19 |
DTD |
7850101 |
Quản lý tài nguyên - môi trường |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
+ Thời gian: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường (www.tdu.edu.vn).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
+ Thời gian xét tuyển: chia làm 02 đợt.
Thời gian xét tuyển đợt 01 bắt đầu từ 01/01/2019.
Thời gian xét tuyển đợt 02 bắt đầu từ 01/07/2019.
+ Hình thực nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường (www.tdu.edu.vn)
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện đúng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển thực hiện theo quy định hiện hành
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
a) Học phí đối với sinh viên tuyển sinh năm 2019 như sau: |
|||||||
STT |
Khối ngành |
Số tiền/01 tín chỉ (VNĐ) |
Số tín chỉ dự kiến/học kỳ |
||||
I |
Khối ngành III: |
|
|
||||
|
Các ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Luật kinh tế |
407.000 |
Từ 16 đến 18 tín chỉ |
||||
II |
Khối ngành V: |
|
|
||||
1. |
Các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Nuôi trồng thủy sản |
407.000 |
Từ 16 đến 18 tín chỉ |
||||
2. |
Công nghệ thực phẩm |
462.000 |
Từ 16 đến 18 tín chỉ |
||||
3. |
Thú y |
473.000 |
Từ 16 đến 18 tín chỉ |
||||
III |
Khối ngành VI: |
|
|
||||
1. |
Dược học |
1.155.000 |
Từ 16 đến 19 tín chỉ |
||||
2. |
Điều dưỡng |
605.000 |
Từ 16 đến 18 tín chỉ |
||||
IV |
Khối ngành VII: |
|
|
||||
|
Các ngành: Văn học, Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch); Du lịch; Ngôn ngữ Anh; Quản lý đất đai; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
407.000 |
Từ 16 đến 18 tín chỉ |
||||
Đối với các môn giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất: mức thu học phí 275.000 đồng/tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành học). |
|||||||
b) Lộ trình tăng học phí dự kiến cho từng năm như sau: ĐVT: VNĐ/tín chỉ |
|||||||
Năm học ----------- Ngành |
2020-2021 (Mức tăng tối đa 10%) |
2021-2022 (Mức tăng tối đa 10%) |
2022-2023 (Mức tăng tối đa 10%) |
2023-2024 (Mức tăng tối đa 10%) |
|||
Các khối ngành III, V, VII: |
|||||||
Công nghệ thực phẩm |
508.200 |
559.000 |
614.900 |
|
|||
Thú Y |
520.300 |
572.300 |
629.500 |
692.500 |
|||
Các ngành Đại học khác |
447.700 |
492.400 |
541.700 |
|
|||
Khối ngành VI: |
|||||||
Dược học |
1.270.500 |
1.397.500 |
1.537.300 |
1.691.000 |
|||
Điều dưỡng |
665.500 |
732.000 |
805.200 |
885 |
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.