Chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Bình Định năm 2014

Cao đẳng Bình Định tuyển sinh 1.150 chỉ tiêu năm 2014 bao gồm các ngành sư phạm và ngoài ngành Sư phạm. Trường chỉ tổ chức thi các ngành Giáo duc thể chất và Giáo dục mầm non các ngành còn lại sẽ xét tuyển theo kết quả thí sinh dự thi theo đề chung của Bộ.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH

Kí hiệu trường

Mã ngành 

Khối thi 

Chỉ tiêu

Số 684 Hùng Vương, Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định.

ĐT: (056)3848004 hoặc (056)3648004.

Website: www.cdbd.edu.vn

 C37

 

 

1.150 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

 

C140201

M

50

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

A, C

100

Giáo dục Thể chất

 

C140206

T

50

Sư phạm Toán học (SP Toán - Tin)

 

C140209

A

50

Việt Nam học (Văn hóa - Hướng dẫn du lịch)

 

C220113

C, D1

50

Tiếng Anh

 

C220201

D1

250

Khoa học thư viện

 

C320202

C, D1

50

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A, A1, D1

150

Kế toán

 

C340301

A, A1, D1

150

Thư ký văn phòng

 

C340407

C,D1

50

Tin học ứng dụng

 

C480202

A, A1

150

Nuôi trồng thủy sản

 

C620301

B

50

* Vùng tuyển sinh:

Các ngành sư phạm chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bình Định; các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước

* Phương thức tuyển sinh:

Trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển dựa trên kết quả thí sinh dự thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, đảm bảo đúng quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2014. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Trường chỉ tổ chức thi tuyển môn năng khiếu vào ngày 20,21/9/2014.

* Số chỗ KTX: 3000

* Mọi thông tin chi tiết, thí sinh truy cập Website: www.cdbd.edu.vn

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH NĂM 2013

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 C140209 Sư phạm Toán học  (Sư phạm Toán - Tin) A 10 Đối với đại học là 10
2 C140202 Giáo dục Tiểu học A 17 Đối với đại học là 13.5
3 C480202 Tin học ứng dụng A,A1 10  
4 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10  
5 C340301 Kế toán A,A1,D1 10  
6 C620301 Nuôi trồng thuỷ sản B 11  
7 C140202 Giáo dục Tiểu học C 18 Đối với đại học là 14.5
8 C220113 Việt Nam học C 11  
9 C340407 Thư kí văn phòng C 11  
10 C320202 Khoa học thư viện C 11  
11 C220201 Tiếng Anh D1 10  
12 C220113 Việt Nam học D1 10  
13 C340407 Thư kí văn phòng D1 10  
14 C320202 Khoa học thư viện D1 10  

Tuyensinh247 tổng hợp