Trường Đại học Tân Trào công bố phương án tuyển sinh đại học của trường năm 2019 theo 3 phương thức như sau:
1. Thông tin tuyển sinh
a) Mã trường: TQU
b) Đối tượng tuyểnsinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
c) Phạm vi tuyểnsinh: Trong cả nước.
d) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải nhất, nhì ba trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia, đạt giải nhất, nhì ba trong Hội thi Khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi Học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Tân Trào TẠI ĐÂY.
TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển |
---|---|---|---|
I. |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán, Văn, Năng khiếu. |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
4 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; |
5 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
6 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
7 |
Vật lý học (chuyên ngành Vật lý môi trường) |
7440102 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Lý, GDCD; |
8 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
9 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
10 |
Chăn nuôi |
7620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
11 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
12 |
Văn học (chuyên ngành Văn truyền thông) |
7229030 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
14 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
1 |
Kế toán |
6340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
2 |
Quản lý đất đai |
6850102 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
3 |
Tiếng Anh |
6220206 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Tiếng Anh; 4. Văn, Địa, Tiếng Anh. |
4 |
Quản lý Văn hóa |
6340436 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
5 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
6 |
Khoa học cây trồng |
6620109 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
7 |
Khoa học thư viện |
6320206 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
8 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
9 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Toán, Văn, Năng khiếu. |
10 |
Giáo dục Công dân |
51140204 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Văn, Sử, GDCD. |
11 |
Sư phạm Toán học |
51140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
12 |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
13 |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; |
14 |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; |
15 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
51140215 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; |
16 |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
17 |
Sư phạm Lịch sử |
51140218 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Toán, Sử, GDCD. |
18 |
Sư phạm Địa lý |
51140219 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Văn, Địa, GDCD. |
19 |
Sư phạm vật lý |
51140211 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Lý, GDCD; |
e) Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian tuyển sinh: Từ tháng 3 đến tháng 12 năm 2019.
- Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo 3 hình thức:
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến.
+ Nhận hồ sơ qua đường bưu điện.
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Tân Trào.
Địa chỉ nhận hồ sơ trực tiếp và gửi qua bưu điện: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
f) Lệ phí xét tuyển/thituyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành GD Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.
g) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu);
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (nếu xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia);
- Bản sao học bạ THPT (nếu xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12);
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
2. Chính sách ưu tiên
a) Sinh viên đại học được miễn 100% học phí năm đầu và các năm tiếp theo nếu đạt học lực Khá trở lên đối với:
- Học sinh đạt giải Ba trở lên trong các kì thi chọn học sinh Giỏi cấp khu vực, cấp quốc gia; đạt huy chương quốc tế, khu vực;
- Học sinh đạt giải Nhất trong kì thi học sinh Giỏi cấp tỉnh;
- 10 học sinh/01 ngành học có điểm trúng tuyển cao nhất.
b) Sinh viên đại học chính quy được ở miễn phí tại ký túc xá hoặc được hỗ trợ tiền thuê nhà.
c) Sinh viên đạt loại Giỏi trở lên ngoài học bổng khuyến khích còn được hỗ trợ thêm 100% - 150% mức học bổng theo quy định.
d) Sinh viên tốt nghiệp đạt loại Giỏi trở lên được ưu tiên tuyển chọn giữ lại Trường làm giảng viên và được cử đi học tập ở nước ngoài; được ưu tiên xét tuyển làm viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của tỉnh Tuyên Quang.
e) Sinh viên có nguyện vọng được quan tâm đào tạo về ngoại ngữ và được nhà trường hỗ trợ đi thực tập, đào tạo tại nước ngoài.
Mọi chi tiết liên hệ: Tổ tư vấn tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại:0207 3892012. Hotline: 0326 626 888
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.