Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2014

Sở GD&ĐT TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2014 - 2015 với tổng 92.431 chỉ tiêu toàn thành phố.

TPHCM tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014 - 2015 cụ thể như sau:

STT

Tên trường

Địa chỉ

Chỉ tiêu
2014

Quận 1

1 THPT Bùi Thị Xuân 73-75 Bùi Thị Xuân 675
2 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 53 Nguyễn Du 370
3 THPT Trưng Vương 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm 675
4 THPT Năng khiếu Thể dục thể thao 43 Điện Biên Phủ 180
5 THPT TenLơMan 8 Trần Hưng Đạo 720
6 THPT Lương Thế Vinh 131 Cô Bắc 360
7 THPT dân lập Đăng Khoa CS 1: 571 Cô Bắc, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1;
CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận
360
8 THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đa Kao 100
9 Tiểu học, THCS và THPT Á Châu CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, phường Tân Định, quận 1;
CS 8: 226A Pasteur, phường 6, quận 3;
CS 11: 177 bis Cao Thắng, phường 12, quận 10
CS 10: 18A2 Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình.
800
10 THPT Úc Châu 49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1. 20
11 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 16A Nguyễn Thị Minh Khai 300
12 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn 92 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao. 200

Quận 2

13 THPT Giồng Ông Tố 256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây. 495
14 THPT Thủ Thiêm Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, phường An Khánh. 540
15 Trường song ngữ Quốc tế Horizon CS 1: số 6-A-8 đường 44, phường Thảo Điền. 50
16 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú. 250

Quận 3

17 THPT Lê Quý Đôn 110 Nguyễn Thị Minh Khai 480
18 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 275 Điện Biên Phủ 645
19 THPT Lê Thị Hồng Gấm 147 Pasteur - phường 6 406
20 THPT Marie Curie 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 675
21 THPT Nguyễn Thị Diệu 12 Trần Quốc Toản 675
22 THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm CS 1: 140 Lý Chính Thắng, phường 7, quận 3;
CS 2: 58 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú
140
23 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 204 Lý Chính Thắng 240

Quận 4

24 THPT Nguyễn Trãi 364 Nguyễn Tất Thành 675
25 THPT Nguyễn Hữu Thọ 209 Tôn Thất Thuyết 675
27 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4 64-66 Nguyễn Khoái 135

Quận 5

28 THPT Hùng Vương 124 Hùng Vương 1170
29 THPT chuyên Lê Hồng Phong 235 Nguyễn Văn Cừ 720
30 Phổ thông Năng khiếu 153 Nguyễn Chí Thanh 600
31 Trung học Thực hành Đại học Sư phạm 280 An Dương Vương 265
32 Trung học Thực hành Sài Gòn 220 Trần Bình Trọng 140
33 THPT Trần Khai Nguyên 225 Nguyễn Tri Phương 675
34 THPT Trần Hữu Trang 276 Trần Hưng Đạo 270
35 THCS - THPT An Đông CS 1: 520 Ngô Gia Tự, phường 9.
CS 2: 100/15 Hùng Vương
CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh
320
36 THPT dân lập Thăng Long Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, phuòng 10
Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, phường 3, quận 8
600
37 THPT Văn Lang Số 2 - 4 Tân Thành, phường 12. 50
38 THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, phường 9
CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, phường 1, quận Bình Thạnh
CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận.
250
39 Trường THCS & THPT Khai Trí 137E Nguyễn Chí Thanh, phường 9 120
41 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5 770 Nguyễn Trãi, phường 9 250
42 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An 546 Ngô Gia Tự, phường 9 600

Quận 6

43 THPT Mạc Đĩnh Chi 458 Hồng Bàng 1020
44 THPT Bình Phú («) 84/47 Lý Chiêu Hoàng 630
45 THPT Nguyễn Tất Thành 249C Nguyễn Văn Luông, phường 11 810
46 THCS - THPT Phan Bội Châu CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, phường 9.
CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh
300
47 THPT Quốc Trí 333 Nguyễn Văn Luông, phường 12. 200
48 THCS và THPT Đào Duy Anh CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, phường 12
CS 2: 134 Lê Minh Xuân, phường 7, quận Tân Bình
180
49 THPT Phú Lâm 12 - 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, phường 13. 150
53 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6 743/15 Hồng Bàng, phường 6. 405

Quận 7

54 THPT Lê Thánh Tôn Đường 17, phường Tân Kiểng 585
55 THPT Ngô Quyền 1360 Huỳnh Tấn Phát 720
56 THPT Tân Phong 19F Nguyễn Văn Linh 675
57 THPT Nam Sài Gòn Đô thị mới Nam Sài Gòn 70
58 THPT Đinh Thiện Lý Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tân Phong. 120
59 THCS và THPT Sao Việt Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng. 400
60 THCS và THPT Đức Trí CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, phường Tân Thuận Đông.
CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận.
210
61 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7 27/3 khu phố 3, đường số 10, phường  Bình Thuận 200
62 Tiểu học, THCS & THPT Canada Phường Tân Phú 110

Quận 8

63 THPT Lương Văn Can 173 Chánh Hưng 720
64 THPT Ngô Gia Tự 360E Bến Bình Đông 675
65 THPT Tạ Quang Bửu 909 Tạ Quang Bửu 675
66 THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao
Nguyễn Thị Định
Đường 41 - phường 16. 540
67 THPT Nguyễn Văn Linh Phường 7 675
68 Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, quận 8. 40
69 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8 381 Tùng Thiện Vương, phường 12. 450

Quận 9

70 THPT Nguyễn Huệ («) Phường Long Thạnh Mỹ 720
71 THPT Long Trường Phường Phước Long 540
72 THPT Phước Long Phường Long Trường 450
73 THPT Nguyễn Văn Tăng KP Cầu Ong Tán, phường  Long Bình. 675
74 TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («) CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, phường Phước Long A.
CS 2: 300A Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh.
400
75 THCS và THPT Hoa Sen CS 1: 26 Phan Chu Trinh, phường Hiệp Phú. 200
76 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9 Đình Phong Phú, phường Tăng Nhơn Phú B. 270

Quận 10

77 THPT Nguyễn Du 21 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải 360
78 THPT Nguyễn Khuyến 50 Thành Thái - phường 12 810
79 THPT Nguyễn An Ninh 93 Trần Nhân Tôn 675
80 THPT Diên Hồng 11 Thành Thái 270
81 THPT Sương Nguyệt Anh 249 Hòa Hảo 180
82 TH, THCS và THPT Vạn Hạnh 781E Lê Hồng Phong nối dài, phường 12. 350
83 THCS và THPT Duy Tân 106 Nguyễn Giản Thanh, phường 15. 300
84 TH, THCS và THPT Việt Úc CS 1: 594 đường 3/2, phường 14.
CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận.
150
85 THPT Hòa Bình CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, phường 3.
CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú.
200
86 THPT Quốc tế Mỹ 781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, phường 12. 60
87 Trường trung cấp Vạn Tường 46D Lê Hồng Phong, phường 2 320
88 Trường trung cấp Hồng Hà 4/9 Hoàng Dư Khương, phường 12 300
89 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10 461 Lê Hồng Phong 300

Quận 11

90 THPT Nguyễn Hiền («) 3 Dương Đình Nghệ 420
91 THPT Trần Quang Khải 343D Lạc Long Quân 810
92 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ 765
93 Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («) CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, phường 5.
CS2: 7110 Bành Văn Trân, phường 7, quận Tân Bình.
630
94 THPT Việt Mỹ Anh 252 Lạc Long Quân, phường 10. 50
95 THPT Trần Nhân Tông 66 Tân Hóa, phường 1. 105
96 THPT Trần Quốc Tuấn 236/10-12 Thái Phiên, phường 8. 120
97 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), phường 16. 500

Quận 12

98 THPT Thạnh Lộc Phường Thạnh Lộc 630
99 THPT Võ Trường Toản («) Phường Hiệp Thành 672
100 THPT Trường Chinh Nguyễn Văn Quá 765
101 THCS và THPT Hoa Lư 201 Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất. 210
102 THCS và THPT Bắc Sơn CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá,  phường Đông Hưng Thuận.
CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận.
90
103 THCS và 'THPT Lạc Hồng 2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A,  phường Trung Mỹ Tây. 300
104 THPT Việt Au 30/2 Quốc l65 1A, phường Tân Thới Hiệp. 350
105 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 Khu phố 3, phường Tân Chánh Hiệp. 600

Quận Tân Bình

106 THPT Nguyễn Thượng Hiền («) 544 Cách Mạng Tháng 8 715
107 THPT Nguyễn Chí Thanh 189/4 Hoàng Hoa Thám 765
108 THPT Nguyễn Thái Bình 913-915 Lý Thường Kiệt 675
109 THPT Lý Tự Trọng 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 540
110 THCS và 'THPT Nguyễn Khuyến CS 1: 136 Cộng Hòa, phường 4.
CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, phường 13.
CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức
2,025
111 THPT Tư thục Thái Bình 236/10 Nguyễn Thái Bình, phường 12. 120
112 THPT Dân lập Thanh Bình 192/16 Nguyễn Thái Bình, phường 12. 720
113 THPT Tư thục Việt Thanh 261 Cộng Hòa, phường 13 120
114 THCS và THPT Hoàng Diệu CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, phường 14.
CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, phường 15, Quận Gò Vấp
CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, phường 12.
180
115 THPT Tân Trào 112 Bàu Cát, phường 14. 120
116 THCS-THPT Bác Ai 187, Gò Cẩm Đệm, phường 10. 100
117 TH, THCS và THPT Thái Bình Dương
125 Bạch Đằng,  phường 2.
24
118 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình 95/55 Trường Chinh, phường 12. 700

Quận Tân Phú

119 THPT Trần Phú («) 3 Lê Thúc Hoạch 900
120 THPT Tân Bình Đường 27/3, phường 14. 855
121 THPT Tây Thạnh («) 27 Đường C2, phường Tây Thạnh. 855
122 THCS và THPT Khai Minh 410 Tân Kỳ Tân Quý, phường Sơn Kỳ. 240
123 THPT Đông Á 234 Tân Hương, phường Tân Quý. 120
124 THCS - 'THPT Tư thục Đông Du 165 Trần Quang Cơ, phường Phú Thạnh. 180
125 THCS và THPT Nhân Văn 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ 280
126 THCS và THPT Trí Đức CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh.
CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, phường Sơn Kỳ.
300
127 Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn CS 1: 126 Tô Hiệu, phường Hiệp Tân.
CS 2: 691 Kinh Dương Vương, phường An Lạc.
CS 3: 300 Hòa Bình, phường Hiệp Tân.
300
128 THPT Tư thục Tân Phú 519 Kênh Tân Hóa, phường Hòa Thạnh. 350
129 THPT Minh Đức 277 Tân Quý, phường Tân Quý. 250
130 THCS, THPT Hồng Đức CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, phường Tây Thạnh.
CS 2: Số 301 Đường D1, phường 25.
490
131 THPT Nhân Việt 42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, phường  Hòa Thạnh. 160
132 THPT An Dương Vương 51/4, Hòa Bình, phường Tân Thới Hòa. 200
133 THPT Huỳnh Thúc Kháng 108 Nguyễn Quý Anh, phường Tân Sơn Nhì. 150
134 THPT Trần Cao Vân CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì.
CS 2: Đường số 10, phường Phước Bình.
400
135 THPT Trần Quốc Toản Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, phường Tân Quý. 100
136 THPT Vĩnh Viễn CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ. 450
137 THPT Thành Nhân CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì.
CS 2: 69/87 - 89 - 91 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì.
200
138 THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng 85, Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh. 120
139 THPT Nam Việt Số 25 Dương Đức Hiền, phường Tây Thạnh. 180
140 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú 78/2/45, Phan Đình Phùng, phường Tây Thạnh. 540

Quận Bình Thạnh

141 THPT Thanh Đa Lô G Cư xá Thanh Đa 540
142 THPT Gia Định 195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh. 850
143 THPT Phan Đăng Lưu 27 Nguyễn Văn Đậu, phường 6. 720
144 THPT Võ Thị Sáu («) 95 Đinh Tiên Hoàng 855
145 THPT Hoàng Hoa Thám 6 Hoàng Hoa Thám 900
146 THPT Trần Văn Giàu phường 13. 810
147 THPT Hưng Đạo CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, phường 5. 180
148 THPT Dân lập Đông Đô CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19;
CS 2: 8/45 Tân Hóa, phường 1, Quận 11.
200
149 THPT Lam Sơn CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26;
CS 2: 2A Phan Văn Trị, phường 10, Quận Gò Vấp.
240
150 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Bình Thạnh 10 Vũ Tùng, phường 2 384

Quận Phú Nhuận

151 THPT Phú Nhuận Hoàng Minh Giám, phường 9. 810
152 THPT Hàn Thuyên 188 Lê Văn Sĩ 630
153 THPT Quốc tế Việt Úc 21K Nguyễn Văn Trỗi, phường 12. 100
154 TH, THCS, 'THPT Quốc Tế CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10. 40
155 THCS, THPT Hồng Hà CS 1: 72, Trương Quốc Dung, phường 8;
CS 2: 38 Trương Quốc Dung, phường 10;
CS 3: 170 Quang Trung, phường 10, Quận Gò Vấp.
600
156 THCS-THPT Việt Mỹ 126D Phan Đăng Lưu, phường 3. 40
157 THCS - THPT Việt Anh 269 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10. 100
158 Trường Trung cấp Mai Linh Số 3, Nguyễn Văn Đậu, phường 5. 400
159 Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận 109 Phan Đăng Lưu, phường 7. 350

Quận Gò Vấp

160 THPT Gò Vấp 90A Nguyễn Thái Sơn 585
161 THPT Nguyễn Công Trứ 97 Quang Trung 900
162 THPT Trần Hưng Đạo 450/19C Lê Đức Thọ 900
163 THPT Nguyễn Trung Trực 9/168 Đường 26/3 990
164 Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner 697, Quang Trung, phường 12. 135
165 THPT Phạm Ngũ Lão CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, phường 14,;
CS 2: 117/4 Ba Vân, phường 14, quận Tân Bình.
420
166 THPT Lý Thái Tổ CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh.
CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, phường 14.
300
167 TH, THCS và THPT Đại Việt CS 1: 521 Lê Đức Thọ, phường 16. 100
168 THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, phường 12. 210
169 THPT Phùng Hưng Số 1278 Quang Trung, phường 14. 100
170 THPT Đào Duy Từ 48/2C Cây Trâm, phường 9 120
171 THCS và THPT Âu Lạc 647 Nguyễn Oanh, phường 17. 250
172 Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương Số 61A Đường 30, phường12. 40
173 THPT Đông Dương CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, phường 9. 120
174 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp 582 Lê Quang Định, phường 1. 450

Quận Thủ Đức

175 THPT Thủ Đức 166/24 Đặng Văn Bi 720
176 THPT Nguyễn Hữu Huân 11 Đoàn Kết 760
177 THPT Tam Phú Phường Tam Phú 450
178 THPT Hiệp Bình Khu phố 6, phường Hiệp Bình Phước. 630
179 THPT Đao Son Tay   675
180 THPT Bách Việt Số 653 Quốc lộ 13, KP3, phường Hiệp Bình Phước. 120
181 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức 153/1 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu. 600

Huyện Củ Chi

182 THPT An Nhơn Tây Xã An Nhơn Tây 360
183 THPT Củ Chi Khu phố 1 Thị trấn 815
184 THPT Quang Trung Xã Phước Thạnh 360
185 THPT Trung Phú Xã Tân Thạnh Đông 680
186 THPT Trung Lập Xã Trung Lập 360
187 THPT Phú Hòa Xã Phú Hòa Đông 495
188 THPT Tân Thông Hội Xã Tân Thông Hội 495
189 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi 405

Huyện Hóc Môn

190 THPT Lý Thường Kiệt Xã Thới Tam 630
191 THPT Nguyễn Hữu Cầu Xã Trung Mỹ Tây 590
192 THPT Bà Điểm («) Xã Bà Điểm 630
193 THPT Nguyễn Văn Cừ Xã Xuân Thới Thượng 540
194 THPT Nguyễn Hữu Tiến Xã Đông Thạnh 450
195 THPT Phạm Văn Sáng Xã Xuân Thới Sơn 675
196 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp. 400

Huyện Bình Chánh

197 THPT Bình Chánh Xã Bình Chánh 675
198 THPT Đa Phước Xã Đa Phước 585
199 THPT Lê Minh Xuân Xã Lê Minh Xuân 675
200 THPT Vinh Loc B   675
201 THPT Tân Túc Thị trấn Tân Túc 675
202 THPT Dân lập Bắc Mỹ Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng. 60
203 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh E25 Ap 4 - Xã Đa Phước 280

Quận Bình Tân

204 THPT An Lạc Kinh Dương Vương-Phường An Lạc 675
205 THPT Vĩnh Lộc 87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc 450
206 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Phường Bình Trị Đông A 450
207 THPT Bình Hưng Hòa Phường Bình Hưng Hòa 675
208 THPT Bình Tân Phường Tân tạo 675
209 THCS và 'THPT Phan Châu Trinh 12 đường 23, phường Bình Trị Đông B. 210
210 THCS, THPT Ngôi Sao Số 96, Đường số 3, phường Bình Trị Đông B. 120
211 Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An Số 07 Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa. 280
212 THPT Hàm Nghi Số 913/3 Quốc lộ 1A, phường An Lạc. 200
213 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân 31A Hồ Học Lãm, KP.1, phường An Lạc 230

Huyện Nhà Bè

214 THPT Long Thới Xã Long Thới 315
215 THPT Thi Tran   450
216 THPT Phước Kiển Xã Phước Kiển 315
217 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè 5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức 90

Huyện Cần Giờ

218 THPT Bình Khánh Xã Bình Khánh 225
219 THPT Cần Thạnh Xã Cần Thạnh 270
220
 
 
 

THPT An Nghĩa

Xã Tam Thôn Hiệp 315
221 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ Thị trấn Cần Thạnh 250

(«) Trường đã được đánh giá ngoài theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục.

Nguồn Báo vnexpress