Sở GD&ĐT TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2014 - 2015 với tổng 92.431 chỉ tiêu toàn thành phố.
TPHCM tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014 - 2015 cụ thể như sau:
STT |
Tên trường |
Địa chỉ |
Chỉ tiêu |
|||
Quận 1 |
||||||
1 | THPT Bùi Thị Xuân | 73-75 Bùi Thị Xuân | 675 | |||
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 53 Nguyễn Du | 370 | |||
3 | THPT Trưng Vương | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm | 675 | |||
4 | THPT Năng khiếu Thể dục thể thao | 43 Điện Biên Phủ | 180 | |||
5 | THPT TenLơMan | 8 Trần Hưng Đạo | 720 | |||
6 | THPT Lương Thế Vinh | 131 Cô Bắc | 360 | |||
7 | THPT dân lập Đăng Khoa | CS 1: 571 Cô Bắc, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1; CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
360 | |||
8 | THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương | 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đa Kao | 100 | |||
9 | Tiểu học, THCS và THPT Á Châu | CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, phường Tân Định, quận 1; CS 8: 226A Pasteur, phường 6, quận 3; CS 11: 177 bis Cao Thắng, phường 12, quận 10 CS 10: 18A2 Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình. |
800 | |||
10 | THPT Úc Châu | 49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1. | 20 | |||
11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 | 16A Nguyễn Thị Minh Khai | 300 | |||
12 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn | 92 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao. | 200 | |||
Quận 2 |
||||||
13 | THPT Giồng Ông Tố | 256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây. | 495 | |||
14 | THPT Thủ Thiêm | Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, phường An Khánh. | 540 | |||
15 | Trường song ngữ Quốc tế Horizon | CS 1: số 6-A-8 đường 44, phường Thảo Điền. | 50 | |||
16 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 | Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú. | 250 | |||
Quận 3 |
||||||
17 | THPT Lê Quý Đôn | 110 Nguyễn Thị Minh Khai | 480 | |||
18 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 275 Điện Biên Phủ | 645 | |||
19 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 147 Pasteur - phường 6 | 406 | |||
20 | THPT Marie Curie | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 675 | |||
21 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 12 Trần Quốc Toản | 675 | |||
22 | THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | CS 1: 140 Lý Chính Thắng, phường 7, quận 3; CS 2: 58 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú |
140 | |||
23 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 | 204 Lý Chính Thắng | 240 | |||
Quận 4 |
||||||
24 | THPT Nguyễn Trãi | 364 Nguyễn Tất Thành | 675 | |||
25 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 209 Tôn Thất Thuyết | 675 | |||
27 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4 | 64-66 Nguyễn Khoái | 135 | |||
Quận 5 |
||||||
28 | THPT Hùng Vương | 124 Hùng Vương | 1170 | |||
29 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 235 Nguyễn Văn Cừ | 720 | |||
30 | Phổ thông Năng khiếu | 153 Nguyễn Chí Thanh | 600 | |||
31 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 280 An Dương Vương | 265 | |||
32 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 220 Trần Bình Trọng | 140 | |||
33 | THPT Trần Khai Nguyên | 225 Nguyễn Tri Phương | 675 | |||
34 | THPT Trần Hữu Trang | 276 Trần Hưng Đạo | 270 | |||
35 | THCS - THPT An Đông | CS 1: 520 Ngô Gia Tự, phường 9. CS 2: 100/15 Hùng Vương CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh |
320 | |||
36 | THPT dân lập Thăng Long | Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, phuòng 10 Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, phường 3, quận 8 |
600 | |||
37 | THPT Văn Lang | Số 2 - 4 Tân Thành, phường 12. | 50 | |||
38 | THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, phường 9 CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, phường 1, quận Bình Thạnh CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận. |
250 | |||
39 | Trường THCS & THPT Khai Trí | 137E Nguyễn Chí Thanh, phường 9 | 120 | |||
41 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5 | 770 Nguyễn Trãi, phường 9 | 250 | |||
42 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An | 546 Ngô Gia Tự, phường 9 | 600 | |||
Quận 6 |
||||||
43 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 458 Hồng Bàng | 1020 | |||
44 | THPT Bình Phú («) | 84/47 Lý Chiêu Hoàng | 630 | |||
45 | THPT Nguyễn Tất Thành | 249C Nguyễn Văn Luông, phường 11 | 810 | |||
46 | THCS - THPT Phan Bội Châu | CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, phường 9. CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh |
300 | |||
47 | THPT Quốc Trí | 333 Nguyễn Văn Luông, phường 12. | 200 | |||
48 | THCS và THPT Đào Duy Anh | CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, phường 12 CS 2: 134 Lê Minh Xuân, phường 7, quận Tân Bình |
180 | |||
49 | THPT Phú Lâm | 12 - 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, phường 13. | 150 | |||
53 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6 | 743/15 Hồng Bàng, phường 6. | 405 | |||
Quận 7 |
||||||
54 | THPT Lê Thánh Tôn | Đường 17, phường Tân Kiểng | 585 | |||
55 | THPT Ngô Quyền | 1360 Huỳnh Tấn Phát | 720 | |||
56 | THPT Tân Phong | 19F Nguyễn Văn Linh | 675 | |||
57 | THPT Nam Sài Gòn | Đô thị mới Nam Sài Gòn | 70 | |||
58 | THPT Đinh Thiện Lý | Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tân Phong. | 120 | |||
59 | THCS và THPT Sao Việt | Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng. | 400 | |||
60 | THCS và THPT Đức Trí | CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, phường Tân Thuận Đông. CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận. |
210 | |||
61 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7 | 27/3 khu phố 3, đường số 10, phường Bình Thuận | 200 | |||
62 | Tiểu học, THCS & THPT Canada | Phường Tân Phú | 110 | |||
Quận 8 |
||||||
63 | THPT Lương Văn Can | 173 Chánh Hưng | 720 | |||
64 | THPT Ngô Gia Tự | 360E Bến Bình Đông | 675 | |||
65 | THPT Tạ Quang Bửu | 909 Tạ Quang Bửu | 675 | |||
66 | THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
Đường 41 - phường 16. | 540 | |||
67 | THPT Nguyễn Văn Linh | Phường 7 | 675 | |||
68 | Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ | CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, quận 8. | 40 | |||
69 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8 | 381 Tùng Thiện Vương, phường 12. | 450 | |||
Quận 9 |
||||||
70 | THPT Nguyễn Huệ («) | Phường Long Thạnh Mỹ | 720 | |||
71 | THPT Long Trường | Phường Phước Long | 540 | |||
72 | THPT Phước Long | Phường Long Trường | 450 | |||
73 | THPT Nguyễn Văn Tăng | KP Cầu Ong Tán, phường Long Bình. | 675 | |||
74 | TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («) | CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, phường Phước Long A. CS 2: 300A Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh. |
400 | |||
75 | THCS và THPT Hoa Sen | CS 1: 26 Phan Chu Trinh, phường Hiệp Phú. | 200 | |||
76 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9 | Đình Phong Phú, phường Tăng Nhơn Phú B. | 270 | |||
Quận 10 |
||||||
77 | THPT Nguyễn Du | 21 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải | 360 | |||
78 | THPT Nguyễn Khuyến | 50 Thành Thái - phường 12 | 810 | |||
79 | THPT Nguyễn An Ninh | 93 Trần Nhân Tôn | 675 | |||
80 | THPT Diên Hồng | 11 Thành Thái | 270 | |||
81 | THPT Sương Nguyệt Anh | 249 Hòa Hảo | 180 | |||
82 | TH, THCS và THPT Vạn Hạnh | 781E Lê Hồng Phong nối dài, phường 12. | 350 | |||
83 | THCS và THPT Duy Tân | 106 Nguyễn Giản Thanh, phường 15. | 300 | |||
84 | TH, THCS và THPT Việt Úc | CS 1: 594 đường 3/2, phường 14. CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận. |
150 | |||
85 | THPT Hòa Bình | CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, phường 3. CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú. |
200 | |||
86 | THPT Quốc tế Mỹ | 781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, phường 12. | 60 | |||
87 | Trường trung cấp Vạn Tường | 46D Lê Hồng Phong, phường 2 | 320 | |||
88 | Trường trung cấp Hồng Hà | 4/9 Hoàng Dư Khương, phường 12 | 300 | |||
89 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10 | 461 Lê Hồng Phong | 300 | |||
Quận 11 |
||||||
90 | THPT Nguyễn Hiền («) | 3 Dương Đình Nghệ | 420 | |||
91 | THPT Trần Quang Khải | 343D Lạc Long Quân | 810 | |||
92 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ | 765 | |||
93 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («) | CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, phường 5. CS2: 7110 Bành Văn Trân, phường 7, quận Tân Bình. |
630 | |||
94 | THPT Việt Mỹ Anh | 252 Lạc Long Quân, phường 10. | 50 | |||
95 | THPT Trần Nhân Tông | 66 Tân Hóa, phường 1. | 105 | |||
96 | THPT Trần Quốc Tuấn | 236/10-12 Thái Phiên, phường 8. | 120 | |||
97 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 | 133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), phường 16. | 500 | |||
Quận 12 |
||||||
98 | THPT Thạnh Lộc | Phường Thạnh Lộc | 630 | |||
99 | THPT Võ Trường Toản («) | Phường Hiệp Thành | 672 | |||
100 | THPT Trường Chinh | Nguyễn Văn Quá | 765 | |||
101 | THCS và THPT Hoa Lư | 201 Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất. | 210 | |||
102 | THCS và THPT Bắc Sơn | CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận. CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận. |
90 | |||
103 | THCS và 'THPT Lạc Hồng | 2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, phường Trung Mỹ Tây. | 300 | |||
104 | THPT Việt Au | 30/2 Quốc l65 1A, phường Tân Thới Hiệp. | 350 | |||
105 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 | Khu phố 3, phường Tân Chánh Hiệp. | 600 | |||
Quận Tân Bình |
||||||
106 | THPT Nguyễn Thượng Hiền («) | 544 Cách Mạng Tháng 8 | 715 | |||
107 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 189/4 Hoàng Hoa Thám | 765 | |||
108 | THPT Nguyễn Thái Bình | 913-915 Lý Thường Kiệt | 675 | |||
109 | THPT Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 | 540 | |||
110 | THCS và 'THPT Nguyễn Khuyến | CS 1: 136 Cộng Hòa, phường 4. CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, phường 13. CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
2,025 | |||
111 | THPT Tư thục Thái Bình | 236/10 Nguyễn Thái Bình, phường 12. | 120 | |||
112 | THPT Dân lập Thanh Bình | 192/16 Nguyễn Thái Bình, phường 12. | 720 | |||
113 | THPT Tư thục Việt Thanh | 261 Cộng Hòa, phường 13 | 120 | |||
114 | THCS và THPT Hoàng Diệu | CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, phường 14. CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, phường 15, Quận Gò Vấp CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, phường 12. |
180 | |||
115 | THPT Tân Trào | 112 Bàu Cát, phường 14. | 120 | |||
116 | THCS-THPT Bác Ai | 187, Gò Cẩm Đệm, phường 10. | 100 | |||
117 | TH, THCS và THPT Thái Bình Dương | 125 Bạch Đằng, phường 2. |
24 | |||
118 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình | 95/55 Trường Chinh, phường 12. | 700 | |||
Quận Tân Phú |
||||||
119 | THPT Trần Phú («) | 3 Lê Thúc Hoạch | 900 | |||
120 | THPT Tân Bình | Đường 27/3, phường 14. | 855 | |||
121 | THPT Tây Thạnh («) | 27 Đường C2, phường Tây Thạnh. | 855 | |||
122 | THCS và THPT Khai Minh | 410 Tân Kỳ Tân Quý, phường Sơn Kỳ. | 240 | |||
123 | THPT Đông Á | 234 Tân Hương, phường Tân Quý. | 120 | |||
124 | THCS - 'THPT Tư thục Đông Du | 165 Trần Quang Cơ, phường Phú Thạnh. | 180 | |||
125 | THCS và THPT Nhân Văn | 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ | 280 | |||
126 | THCS và THPT Trí Đức | CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh. CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, phường Sơn Kỳ. |
300 | |||
127 | Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn | CS 1: 126 Tô Hiệu, phường Hiệp Tân. CS 2: 691 Kinh Dương Vương, phường An Lạc. CS 3: 300 Hòa Bình, phường Hiệp Tân. |
300 | |||
128 | THPT Tư thục Tân Phú | 519 Kênh Tân Hóa, phường Hòa Thạnh. | 350 | |||
129 | THPT Minh Đức | 277 Tân Quý, phường Tân Quý. | 250 | |||
130 | THCS, THPT Hồng Đức | CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, phường Tây Thạnh. CS 2: Số 301 Đường D1, phường 25. |
490 | |||
131 | THPT Nhân Việt | 42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, phường Hòa Thạnh. | 160 | |||
132 | THPT An Dương Vương | 51/4, Hòa Bình, phường Tân Thới Hòa. | 200 | |||
133 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 108 Nguyễn Quý Anh, phường Tân Sơn Nhì. | 150 | |||
134 | THPT Trần Cao Vân | CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì. CS 2: Đường số 10, phường Phước Bình. |
400 | |||
135 | THPT Trần Quốc Toản | Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, phường Tân Quý. | 100 | |||
136 | THPT Vĩnh Viễn | CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ. | 450 | |||
137 | THPT Thành Nhân | CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì. CS 2: 69/87 - 89 - 91 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì. |
200 | |||
138 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 85, Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh. | 120 | |||
139 | THPT Nam Việt | Số 25 Dương Đức Hiền, phường Tây Thạnh. | 180 | |||
140 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú | 78/2/45, Phan Đình Phùng, phường Tây Thạnh. | 540 | |||
Quận Bình Thạnh |
||||||
141 | THPT Thanh Đa | Lô G Cư xá Thanh Đa | 540 | |||
142 | THPT Gia Định | 195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh. | 850 | |||
143 | THPT Phan Đăng Lưu | 27 Nguyễn Văn Đậu, phường 6. | 720 | |||
144 | THPT Võ Thị Sáu («) | 95 Đinh Tiên Hoàng | 855 | |||
145 | THPT Hoàng Hoa Thám | 6 Hoàng Hoa Thám | 900 | |||
146 | THPT Trần Văn Giàu | phường 13. | 810 | |||
147 | THPT Hưng Đạo | CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, phường 5. | 180 | |||
148 | THPT Dân lập Đông Đô | CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19; CS 2: 8/45 Tân Hóa, phường 1, Quận 11. |
200 | |||
149 | THPT Lam Sơn | CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26; CS 2: 2A Phan Văn Trị, phường 10, Quận Gò Vấp. |
240 | |||
150 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Bình Thạnh | 10 Vũ Tùng, phường 2 | 384 | |||
Quận Phú Nhuận |
||||||
151 | THPT Phú Nhuận | Hoàng Minh Giám, phường 9. | 810 | |||
152 | THPT Hàn Thuyên | 188 Lê Văn Sĩ | 630 | |||
153 | THPT Quốc tế Việt Úc | 21K Nguyễn Văn Trỗi, phường 12. | 100 | |||
154 | TH, THCS, 'THPT Quốc Tế | CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10. | 40 | |||
155 | THCS, THPT Hồng Hà | CS 1: 72, Trương Quốc Dung, phường 8; CS 2: 38 Trương Quốc Dung, phường 10; CS 3: 170 Quang Trung, phường 10, Quận Gò Vấp. |
600 | |||
156 | THCS-THPT Việt Mỹ | 126D Phan Đăng Lưu, phường 3. | 40 | |||
157 | THCS - THPT Việt Anh | 269 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10. | 100 | |||
158 | Trường Trung cấp Mai Linh | Số 3, Nguyễn Văn Đậu, phường 5. | 400 | |||
159 | Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận | 109 Phan Đăng Lưu, phường 7. | 350 | |||
Quận Gò Vấp |
||||||
160 | THPT Gò Vấp | 90A Nguyễn Thái Sơn | 585 | |||
161 | THPT Nguyễn Công Trứ | 97 Quang Trung | 900 | |||
162 | THPT Trần Hưng Đạo | 450/19C Lê Đức Thọ | 900 | |||
163 | THPT Nguyễn Trung Trực | 9/168 Đường 26/3 | 990 | |||
164 | Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner | 697, Quang Trung, phường 12. | 135 | |||
165 | THPT Phạm Ngũ Lão | CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, phường 14,; CS 2: 117/4 Ba Vân, phường 14, quận Tân Bình. |
420 | |||
166 | THPT Lý Thái Tổ | CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh. CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, phường 14. |
300 | |||
167 | TH, THCS và THPT Đại Việt | CS 1: 521 Lê Đức Thọ, phường 16. | 100 | |||
168 | THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích | CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, phường 12. | 210 | |||
169 | THPT Phùng Hưng | Số 1278 Quang Trung, phường 14. | 100 | |||
170 | THPT Đào Duy Từ | 48/2C Cây Trâm, phường 9 | 120 | |||
171 | THCS và THPT Âu Lạc | 647 Nguyễn Oanh, phường 17. | 250 | |||
172 | Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương | Số 61A Đường 30, phường12. | 40 | |||
173 | THPT Đông Dương | CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, phường 9. | 120 | |||
174 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp | 582 Lê Quang Định, phường 1. | 450 | |||
Quận Thủ Đức |
||||||
175 | THPT Thủ Đức | 166/24 Đặng Văn Bi | 720 | |||
176 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 11 Đoàn Kết | 760 | |||
177 | THPT Tam Phú | Phường Tam Phú | 450 | |||
178 | THPT Hiệp Bình | Khu phố 6, phường Hiệp Bình Phước. | 630 | |||
179 | THPT Đao Son Tay | 675 | ||||
180 | THPT Bách Việt | Số 653 Quốc lộ 13, KP3, phường Hiệp Bình Phước. | 120 | |||
181 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức | 153/1 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu. | 600 | |||
Huyện Củ Chi |
||||||
182 | THPT An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây | 360 | |||
183 | THPT Củ Chi | Khu phố 1 Thị trấn | 815 | |||
184 | THPT Quang Trung | Xã Phước Thạnh | 360 | |||
185 | THPT Trung Phú | Xã Tân Thạnh Đông | 680 | |||
186 | THPT Trung Lập | Xã Trung Lập | 360 | |||
187 | THPT Phú Hòa | Xã Phú Hòa Đông | 495 | |||
188 | THPT Tân Thông Hội | Xã Tân Thông Hội | 495 | |||
189 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi | Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi | 405 | |||
Huyện Hóc Môn |
||||||
190 | THPT Lý Thường Kiệt | Xã Thới Tam | 630 | |||
191 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | Xã Trung Mỹ Tây | 590 | |||
192 | THPT Bà Điểm («) | Xã Bà Điểm | 630 | |||
193 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Xã Xuân Thới Thượng | 540 | |||
194 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | Xã Đông Thạnh | 450 | |||
195 | THPT Phạm Văn Sáng | Xã Xuân Thới Sơn | 675 | |||
196 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn | Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp. | 400 | |||
Huyện Bình Chánh |
||||||
197 | THPT Bình Chánh | Xã Bình Chánh | 675 | |||
198 | THPT Đa Phước | Xã Đa Phước | 585 | |||
199 | THPT Lê Minh Xuân | Xã Lê Minh Xuân | 675 | |||
200 | THPT Vinh Loc B | 675 | ||||
201 | THPT Tân Túc | Thị trấn Tân Túc | 675 | |||
202 | THPT Dân lập Bắc Mỹ | Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng. | 60 | |||
203 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh | E25 Ap 4 - Xã Đa Phước | 280 | |||
Quận Bình Tân |
||||||
204 | THPT An Lạc | Kinh Dương Vương-Phường An Lạc | 675 | |||
205 | THPT Vĩnh Lộc | 87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc | 450 | |||
206 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Phường Bình Trị Đông A | 450 | |||
207 | THPT Bình Hưng Hòa | Phường Bình Hưng Hòa | 675 | |||
208 | THPT Bình Tân | Phường Tân tạo | 675 | |||
209 | THCS và 'THPT Phan Châu Trinh | 12 đường 23, phường Bình Trị Đông B. | 210 | |||
210 | THCS, THPT Ngôi Sao | Số 96, Đường số 3, phường Bình Trị Đông B. | 120 | |||
211 | Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | Số 07 Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa. | 280 | |||
212 | THPT Hàm Nghi | Số 913/3 Quốc lộ 1A, phường An Lạc. | 200 | |||
213 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân | 31A Hồ Học Lãm, KP.1, phường An Lạc | 230 | |||
Huyện Nhà Bè |
||||||
214 | THPT Long Thới | Xã Long Thới | 315 | |||
215 | THPT Thi Tran | 450 | ||||
216 | THPT Phước Kiển | Xã Phước Kiển | 315 | |||
217 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè | 5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức | 90 | |||
Huyện Cần Giờ |
||||||
218 | THPT Bình Khánh | Xã Bình Khánh | 225 | |||
219 | THPT Cần Thạnh | Xã Cần Thạnh | 270 | |||
220 |
THPT An Nghĩa |
Xã Tam Thôn Hiệp | 315 | |||
221 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ | Thị trấn Cần Thạnh | 250 |
(«) Trường đã được đánh giá ngoài theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục.
Nguồn Báo vnexpress
Lịch thi chi tiết vào lớp 10 các trường chuyên và lớp 10 THPT công lập, ngoài công lập năm 2014 tại TPHCM.
Thứ trưởng Bộ GD - Phạm Ngọc Thưởng cho biết Bộ GD dự kiến sẽ yêu cầu các địa phương đổi môn thi thứ 3 hàng năm do nhiều trường THCS dạy lệch theo tư tưởng thi gì học nấy.
Phản hồi dự thảo quy chế tuyển sinh vào lớp 10 của Bộ GD, Sở GD TPHCM đề xuất giữ ổn định các môn thi vào lớp 10 thay vì phải thay đổi môn thi thứ 3 hàng năm.
Bộ GD đã chính thức công bố dự thảo quy chế tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025 - 2026 chung cho các tỉnh trên cả nước như sau:
Sở GD TPHCM muốn được chủ động trong việc chọn môn thi thứ 3 tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025 - 2026.