Ngày 15/4, Sở GD&ĐT TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT tại TPHCM của 253 trường THPT, GDTX, THPT chuyên như sau:
- Xem thêm lịch thi vào lớp 10 và tất cả thông tin tuyển sinh vào lớp 10 2015 - HCM: Xem toàn bộ Tuyển sinh vào lớp 10 2015 của Hồ Chí Minh
STT | Tên Trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu (khả năng tiếp nhận) |
Phương thức tuyển | Ghi chú Căn cứ vào |
|
Thi tuyển | Xét tuyển | |||||
QUẬN 1 | ||||||
1 | THPT Bùi Thị Xuân ( | 73-75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
2 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 20 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 370 | x | Trường chuyên, có các lớp chuyên (Văn, Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ, Sinh) - 280 học sinh; Học sinh chuyên miễn học phí, học sinh không chuyên thu 120.000 đ/tháng . Học 2 buổi/ngày. Tiếng Đức (ngoại ngữ 2), tiếng Pháp (ngoại ngữ 2); Có dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
3 | THPT Trưng Vương | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 675 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh, tiếng Nhật. | |
4 | THPT Năng khiếu Thể dục thể thao | 43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1 | 200 | x | Trường năng khiếu TDTT thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | |
5 | THPT TenLơMan ( | 8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | 630 | x | Trường công lập (*) | |
6 | THPT Lương Thế Vinh | 131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1 | 360 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày; tăng cường tiếng Anh; Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
7 | THCS - THPT Đăng Khoa | CS 1: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1; CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, Phường 15, Q. Phú Nhuận |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Học 2 buổi/ngày -1.500.000 đ/tháng |
|
8 | THCS, THPT Châu Á Thái Bình Dương | 33 C,D,E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đakao, Quận 1 | 100 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Chương trình song ngữ. Học phí: Học 2 buổi/ngày - 16.000.000đ/tháng. |
|
9 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | CS 8: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; CS 9: 226A Pasteur, Phường 6, Quận 3; CS 10: 18A2 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình; CS 11: 177 Cao Thắng, Phường 12, Quận 10 |
1.000 | x | Trường tư thục, học bán trú 2 buổi/ngày (buổi chiều học chương trình tiếng Anh Quốc tế). Học phí 8.479.000 đ/tháng |
|
10 | Tiểu học, THCS và THPT Úc Châu | CS 1: 49 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1 | 30 | x | Trường tư thục, học 1 buổi. Học phí: 3.700.000đ/tháng | |
11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 1 | 16A Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1 | 320 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
12 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quí Đôn | 92 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1 | 200 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 2 | ||||||
13 | THPT Giồng Ông Tố ( | 200/10 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2 | 540 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
14 | THPT Thủ Thiêm | 01 đường Vũ Tông Phan, Phường An Phú Quận 2 | 540 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
15 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | CS 1: Số 6-6A-8 Đường 44, Phường Thảo Điền, Quận 2 | 30 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, dạy song ngữ Anh văn 5 môn KHTN; Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 8.330.000đ/tháng, Phí bán trú - 1.200.000đ/tháng, Học 2 buổi/ngày - 16.000.000đ/tháng. | |
16 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 2 | 45 Phan Bá Vành, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 | 300 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 3 | ||||||
17 | THPT Lê Quý Đôn ( | 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 | 450 | x | Trường công lập, phương thức đào tạo quốc tế, tăng cường tiếng Anh, tiếng Nhật; Có dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. Học phí 2 buổi - 890.000 đồng/hs/tháng |
|
18 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai ( | 275 Điện Biên Phủ , Phường 7, Quận 3 | 645 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, Song ngữ tiếng Pháp (FIEF); tăng cường tiếng Pháp; tiếng Đức (ngoại ngữ 2), Có dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
19 | Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm | 147 Pasteur, Phường 6, Quận 3 | 405 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh. | |
20 | THPT Marie Curie ( | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 | 1.000 | x | Trường công lập (*), tăng cường : tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật; Song ngữ tiếng Pháp (FIEF). | |
21 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 12 Trần Quốc Toản, Phường 8, Quận 3 | 675 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh. | |
22 | THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | CS 1: 140 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3; CS 2: 58 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú |
180 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.886.000đ/tháng, Phí bán trú - 1.092.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.800.000đ/tháng. |
|
23 | TiH-THCS-THPT Tây Úc | 157 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3 | 40 | x | Trường tư thục, tăng cường tiếng Anh, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: Phí bán trú - 2.500.000đ/tháng; Học 2 buổi - 9.375.000đ/tháng. |
|
24 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 3 | 204 Lý Chính Thắng, Quận 3 | 270 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 4 | ||||||
25 | THPT Nguyễn Trãi | 364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4 | 720 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
26 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | Số 2 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
27 | Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Gia Định | 300A, Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4 | 450 | x | Trường tư thục. Kinh doanh bưu chính viễn thông (100); Kế toán doanh nghiệp (100); Quản trị và kinh doanh dịch vụ (50); Tin học ứng dụng (50); Kinh doanh thương mại và dịch vụ (100); Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (50). Học phí: 1.960.000 đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ từ 06/05/2014. |
|
28 | Hệ Trung cấp trong trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 300A, Nguyễn tất Thành, Phường 13, Quận 4 | 500 | x | Trường tư thục. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (30); Kế toán (30); Tài chính - ngân hàng (30); Công nghệ may và thời trang (30); Truyền thông và mạng máy tính (30); Điện dân dụng và công nghiệp (30); Du lịch lữ hành (30); Quản lý công trình đô thị (30); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (30); Điều dưỡng (50); Dược sỹ trung cấp (50); Y sỹ (30); Mắt kính (30); Nhiệt công nghệ (30); Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp (40). Học phí: Từ 2.500.000đồng/học kỳ đến 11.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ từ 01/04/2015. |
|
29 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 4 | 64-66 Nguyễn Khoái, Quận 4 | 180 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 5 | ||||||
30 | THPT Hùng Vương ( | 124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 | 1.125 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. |
|
31 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 | 705 | x | Trường chuyên, có các lớp chuyên (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Anh, Trung, Văn) - 525 học sinh; Học sinh chuyên miễn học phí, học sinh không chuyên thu 120.000đ/tháng. Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; Song ngữ tiếng Pháp (FIEF). | |
32 | Phổ thông Năng khiếu | CS1: 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 CS2: Khu Đô Thị Đại Học Quốc Gia, Khu Phố 6, Linh Trung, Quận Thủ Đức. |
600 | x | Trường công lập trực thuộc Đại học Khoa học tự nhiên, tuyển sinh riêng; Chuyên - 490 học sinh gồm (Văn 1, Toán 1, Tin 1, Lý 1, Hóa 1, Sinh 1, Ngoại ngữ 1, Văn 2, Toán 2, Tin 2, Lý 2, Hóa 2, Sinh 2, Ngoại ngữ 2) | |
33 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | 270 | x | Trường công lập, trực thuộc Đại học Sư phạm. Học sinh chuyên miễn học phí, học sinh không chuyên thu 120.000đ/tháng. Trường có tuyển riêng 3 lớp chuyên (Toán, Văn, Anh) - 90 HS tuyển sinh theo đề riêng của trường. |
|
34 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5 | 140 | x | Trường công lập (*), trực thuộc Đại học Sài Gòn | |
35 | THPT Trần Khai Nguyên ( | 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5 | 900 | x | Trường công lập (*). | |
36 | THPT Trần Hữu Trang | 276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5 | 270 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
37 | THCS - THPT An Đông | CS 1: Số 100/15 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5; CS 2: 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5. |
360 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, Học phí 1.260.000 đ/tháng |
|
38 | THPT Dân lập Thăng Long | Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5; Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, Phường 3, Quận 8; Cơ sở 3: 12/78 Phan Huy Ích, Phường 14 , Quận Gò Vấp |
420 | x | Trường dân lập, học 1 buổi/ngày. Học phí: 850.000 đ/tháng |
|
39 | THPT Văn Lang | Số 2 - 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5. | 75 | x | Trường tư thục, Bán trú. Ngoại ngữ Anh - Hoa. Học phí: Phí bán trú - 980.000 đ/tháng, Học 1 buổi/ngày - 1.215.000 đ/tháng |
|
40 | THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5; CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, Phường 1, Quận Bình Thạnh; CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.500.000đ/tháng, Phí bán trú - 940.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 2.970.000đ/tháng |
|
41 | Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch TP.HCM | 137E Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 | 185 | x | Quản lý và Kinh doanh du lịch (80); Kế toán doanh nghiệp (80); Thể dục thể thao (25). Học phí: 3.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: 01/03/2015 |
|
42 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 5 | 770 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5 | 150 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
43 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An | 546 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 5 | 450 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 6 | ||||||
44 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 04 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6 | 1.065 | x | Trường công lập (*). Trong đó có tuyển 6 lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh, Sinh, Văn - 210 HS; Có lớp dạy toán bằng tiếng Anh. | |
45 | THPT Bình Phú ( | 84/47 Lý Chiêu Hoàng, Quận 6 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh | |
46 | THPT Nguyễn Tất Thành | 249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6 | 810 | x | Trường công lập (*) | |
47 | THCS - THPT Phan Bội Châu | CS 1: 293-295-297-299 Nguyễn Đình Chi, Phường 9, Quận 6; CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh |
180 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày, Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.775.000 đ/tháng, Phí bán trú - 2.250.000đ/tháng, Học 1 buổi/ngày - 1.600.000đ/tháng, Học 2 buổi/ngày - 1.900.000đ/tháng. |
|
48 | THPT Quốc Trí | 333 Nguyễn Văn Luông, Phường12, Quận 6. | 200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. | |
49 | THCS và THPT Đào Duy Anh | CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6 CS 2: 134 Lê Minh Xuân, Phường 7, Quận Tân Bình |
200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.700.000đ/tháng; Phí bán trú - 870.000đ/tháng; Học phí học 2 buổi/ngày - 1.300.000đ/tháng. |
|
50 | THPT Phú Lâm | 12 - 24 Đường số 3, Khu chợ Phú Lâm, Phường 13, Quận 6. | 150 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú Phí nội trú - 2.800.000đ/tháng; Phí bán trú - 840.000đ/tháng; Học 2 buổi -1.500.000đ/tháng |
|
51 | Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6. | 600 | x | Trường công lập. Tin học ứng dụng (120); Điện dân dụng (40); Công nghệ kỹ thuật nhiệt (80); Điện công nghiệp (120); Cơ khí chế tạo (80); Bảo trì và sửa chữa ôtô(80); Công nghệ may và thời trang (80). Học phí: 1.925.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/6/2015 đến 31/7/2015. |
|
52 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 6 | 743/15, Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6 | 250 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 7 | ||||||
53 | THPT Lê Thánh Tôn | 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 | 630 | x | Trường công lập (*),tăng cường tiếng Anh | |
54 | THPT Ngô Quyền | 1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7 | 720 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày,tăng cường tiếng Anh | |
55 | THPT Tân Phong | 19F Nguyễn Văn Linh, khu dân cư ven sông, Phường Tân Phong, Quận 7 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
56 | THPT Nam Sài Gòn | khu A, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Trần Văn Trà, Quận 7 | 70 | x | Trường công lập; học 2 buổi. Học phí 600.000 đồng/hs/tháng | |
57 | THCS, THPT Đinh Thiện Lý ( | Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tân Phong, Quận 7 | 108 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. | |
58 | THCS - THPT Sao Việt | Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7 | 150 | x | Trường tư thục; học 2 buổi/ngày, có nội trú, bán trú. | |
59 | THCS - THPT Đức Trí | CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7 CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
350 | x | Trường tư thục; học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.000.000đ/tháng, Phí bán trú - 500.000đ/tháng, Học 2 buổi - 2.500.000đ/tháng |
|
60 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada | Số 86 đường 23, Phường Tân Phú, Quận 7. | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Chương trình song ngữ. Nội trú. Học phí: Phí nội trú - 12.910.000đ/tháng; Học 2 buổi - 21.043.000đ/tháng |
|
61 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh | 500 - 502 Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7 | 720 | x | Trường công lập. Kế toán doanh nghiệp (135); Tin học ứng dụng (90); Thiết kế thời trang (45); Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt (45); Điện công nghiệp và dân dụng (45); Điện tử công nghiệp (45); Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (45); Cơ khí chế tạo (45); Cơ khí động lực (45); Thiết kế và quản lý Website (45); Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động (45); Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính (45). Học phí: 2.275.000 đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/01/2015-30/12/2015. |
|
62 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 7 | 27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, Phường Bình Thuận, Quận 7 | 160 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 8 | ||||||
63 | THPT Lương Văn Can | 173 Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8 | 720 | x | Trường công lập (*) | |
64 | THPT Ngô Gia Tự | 360E Bến Bình Đông, Phường15, Quận 8 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
65 | THPT Tạ Quang Bửu | 909 Tạ Quang Bửu, 73, Phường 5, Quận 8 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
66 | THPT Chuyên Năng khiếu Thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
215 Đường 41, Phường 16, Quận 8 | 520 | x | Trường chuyên Thể dục thể thao (*), học 2buổi/ngày.Trong đó có 03 lớp NKTDTT - 90 HS. Học sinh chuyên năng khiếu miễn học phí |
|
67 | THPT Nguyễn Văn Linh | Lô F' khu dân cư Phú Lợi, Phường 7, Quận 8 | 630 | x | Trường công lập (*) | |
68 | THPT Phường 13, quận 8 | Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
69 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ | CS 1: 23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8 | 40 | x | Trường tư thục, Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 6.300.000đ/tháng; Phí bán trú - 2.300.000đ/tháng; Học 2 buổi 10.100.000đ/tháng; Học 1 buổi - 2.800.000đ/tháng. |
|
70 | Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
47, Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8 | 560 | x | Trường công lập. Tin học ứng dụng (30); Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính (30); Quản trị mạng máy tính (30); Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính (30); Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp (30); Điện công nghiệp và dân dụng (30); Điện tử công nghiệp (30); Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí (30); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (30); Bảo trì và sửa chữa ô tô (70); Hướng dẫn du lịch (40); Kỹ thuật chế biến món ăn (40); Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn (60); Kế toán doanh nghiệp (30); Công tác xã hội (50). Thời gian nhận hồ sơ: Từ 02/02/2015 đến 30/11/2015. |
|
71 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 8 | 3-5 Huỳnh Thị Phụng, Phường 4, Quận 8 | 400 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 9 | ||||||
72 | THPT Nguyễn Huệ ( | Nguyễn Văn Tăng, KP Tân Phúc Cẩm, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | 765 | x | Trường công lập (*) ; tăng cường tiếng Anh. | |
73 | THPT Long Trường | 309 Võ Văn Hát,Phường Phước Long, Quận 9 | 540 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
74 | THPT Phước Long | Dương Đình Hội, khu phố 6, Phường phước Long B, Quận 9 | 540 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh. | |
75 | THPT Nguyễn Văn Tăng | KP Cầu Ông Tán, Phường Long Bình, Quận 9. | 675 | x | Trường công lập (*) | |
76 | TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm ( | CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, Quận 9; CS 2: 300A Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh |
400 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú, ngoại trú. Học phí: Phí nội trú - 1.300.000đ/tháng, Học 2 buổi - 2.200.000đ/tháng. |
|
77 | THCS và THPT Hoa Sen | CS 1: 26 Phan Chu Trinh, Phường Hiệp Phú, Quận 9. CS 2: Km 11+300 Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
234 | x | Trường tư thục. Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.820.000đ/tháng, Phí bán trú - 2.590.000đ/tháng. Học 2 buổi - 1.630.000 đ/tháng. |
|
78 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 9 | Đường Đình Phong Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9 | 160 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 10 | ||||||
79 | THPT Nguyễn Du | XX1 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10 | 420 | x | Trường công lập, Phương thức đào tạo quốc tế; học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Học phí - 1.500.000 đồng/hs/tháng |
|
80 | THPT Nguyễn Khuyến | 50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10 | 810 | x | Trường công lập (*) | |
81 | THPT Nguyễn An Ninh | 93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10 | 720 | x | Trường công lập (*); tăng cường tiếng Anh | |
82 | THPT Diên Hồng | 11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10 | 270 | x | Trường công lập (*) | |
83 | THPT Sương Nguyệt Anh | 249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10 | 180 | x | Trường công lập (*) | |
84 | TH, THCS và THPT Vạn Hạnh | 781E Lê Hồng Phong nối dài, Phường 12, Quận 10 | 350 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí: Học 2 buổi - 1.950.000đ/tháng |
|
85 | THCS và THPT Duy Tân | 106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10 | 400 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. | |
86 | TH, THCS và THPT Việt Úc | CS 1: 594 đường 3/2, Phường 14, Quận 10; CS 2: 23 Trần Cao Vân, Quận 1; CS 3: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận; CS 4: Số 1, đường số 20, Khu Him Lam, Quận 7 |
270 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí bán trú - 2.788.000 đ/tháng. Học 2 buổi - 16.000.000đ/tháng. |
|
87 | THPT Hòa Bình | CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10; CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: Phí bán trú - 2.450.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 1.550.000 đ/tháng |
|
88 | Trường Trung cấp Vạn Tường | 469 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10 | 270 | x | Trường tư thục. Thư ký văn phòng (20); Du lịch lữ hành (20); Kế toán doanh nghiệp (50); Kinh doanh xuất nhập khẩu (20); Công nghệ thực phẩm (20); Tin học ứng dụng (20); Tài chính ngân hàng (20); Dược sỹ trung cấp (50); Điều dưỡng(50). Học phí: Từ 3.000.000 đến 5.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/03/2015 đến 31/12/2015. |
|
89 | Trường Trung cấp Hồng Hà | 4/9 Hoàng Dư Khương, Phường 12, Quận 10 | 200 | x | Trường tư thục. Kế toán doanh nghiệp (200). Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/03/2015. | |
90 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 10 | 461-467 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10 | 250 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 11 | ||||||
91 | THPT Nguyễn Hiền ( | 3 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11 | 420 | x | Trường công lập, Phương thức đào tạo quốc tế; học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Học phí: 890.000 đồng/hs/tháng. | |
92 | THPT Trần Quang Khải | 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11 | 810 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Trung. | |
93 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11 | 765 | x | Trường công lập (*); tăng cường tiếng Trung; Tăng cường tiếng Anh. | |
94 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký ( | CS1: 21, Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11 CS2: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình |
700 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.700.000đ/tháng; Bán trú - 1.200.000 đ/tháng; Học 2 buổi - 1.980.000đ/tháng. |
|
95 | THPT Việt Mỹ Anh | 252 Lạc Long Quận, Phường 10, Quận 11 | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Tăng cường tiếng Anh. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú-3.500.000đ/tháng; Học 2 buổi - 8.000.000đ/tháng. Học 1 buổi - 3.000.000đ/tháng |
|
96 | THPT Trần Nhân Tông | 66 Tân Hóa, Phường 1, Quận 11. | 100 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.500.000đ/tháng; Bán trú -1.000.000đ/tháng; Học 2 buổi-1.600.000đ/tháng. |
|
97 | THPT Trần Quốc Tuấn | 236/10-12 Thái Phiên, Phường 8, Quận 11. | 150 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.150.000đ/tháng; Bán trú - 2.153.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.680.000đ/tháng;Học 1 buổi - 950.000đ/tháng. |
|
98 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 | 133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), Phường 16, Quận 11 | 350 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 12 | ||||||
99 | THPT Thạnh Lộc | Đường TL30 khu phố 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
100 | THPT Võ Trường Toản ( | Đường HT 27 khu phố 1, Phường Hiệp Thành, Quận 12 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
101 | THPT Trường Chinh | 01 đường DN 11 khu phố 4, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12 | 765 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh | |
102 | THCS và THPT Hoa Lư | 201 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. | 240 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú | |
103 | THCS và THPT Bắc Sơn | CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12; CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
64 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.790.000đ/tháng; Học 2 buổi - 2.210.000 đ/tháng. |
|
104 | THCS và THPT Lạc Hồng | 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 | 240 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí nội trú - 1.716.000đ/tháng; Phí bán trú - 660.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.220.000 đ/tháng |
|
105 | THPT Việt Âu | 30/2 Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12. | 350 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí nội trú - 800.000đ/tháng, Học 2 buổi - 1.700.000đ/tháng. |
|
106 | Tiểu học,THCS, THPT Mỹ Việt | 95 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 | 240 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày | |
107 | THCS, THPT Bạch Đằng | CS 2: 53/1 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12; CS 1: 83/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 12, Quận Gò Vấp |
120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú Học phí: Phí nội trú - 2.300.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.600.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.200.000đ/tháng. |
|
108 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12 | 592 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 | 800 | x | Trường công lập. Kế toán doanh nghiệp (100); Tài chính ngân hàng (50); Thiết kế và quản lý Website (150); Công nghệ kỹ thuật nhiệt (100); Bảo trì và sửa chữa ô tô (150); Điện công nghiệp và Dân dụng (100); Nghiệp vụ Nhà hàng khách sạn (150). Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/03/2015 đến 30/12/2015. |
|
109 | Trường Trung cấp Phương Đông | 69A, Đường TTN6, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 | 500 | x | Trường tư thục. Quản lý doanh nghiệp (100); Quản lý kinh doanh du lịch (100); Kinh doanh ngân hàng (100); Kế Toán doanh nghiệp (100); Tin học ứng dụng (100). Học phí: 3.400.000 đồng/học kỳ.Thời gian nhận hồ sơ đến hết 30/12/2015 |
|
110 | Trường Trung cấp Ánh Sáng | 802-804 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 | 255 | x | Trường tư thục. Dược sĩ trung cấp (50); Điều dưỡng (45); Hộ sinh (10); Kế toán doanh nghiệp (30); Tin học ứng dụng (30); Sư phạm mầm non (50); Y sỹ (30); Quản lý đất đai (10). Học phí: 2.700.000 đồng/học kỳ Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/01/2015 đến 30/09/2015. |
|
111 | Trường Trung cấp Thông tin truyền thông TP.HCM | Lô 24, tòa nhà Innovation, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 | 240 | x | Trường công lập. Công nghệ truyền thông (100); Quản trị hệ thống(100); Thiết kế và quản lý Web (40). Học phí: Theo quy định. Thời gian nhận hồ sơ: từ 03/03/2015 đến 30/12/2015. |
|
112 | Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Nam Á | 140 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 | 250 | x | Trường tư thục. Kế toán doanh nghiệp (30); Kinh doanh xuất nhập khẩu (30); Hướng dẫn du lịch (20); Tài chính - Ngân hàng (20) Điều dưỡng (70); Dược sỹ trung cấp (80). Học phí: từ 2.900.000 đến 6.800.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/04/2015. |
|
113 | Trường Trung cấp Việt Khoa | 153 đường TN5, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 | 140 | x | Trường tư thục. Quản trị mạng máy tính (30); Thiết kế mỹ thuật có sự trợ giúp của máy tính (30); Kế toán (30); Tài chính ngân hàng (20); Kinh doanh thương mại và dịch vụ (30) Học phí: 2.500.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 30/05/2015 |
|
114 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 | 2 Bis đường Tô Ký, Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 | 540 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||||
115 | THPT Nguyễn Thượng Hiền ( | 544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình | 760 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh; Trong đó có tuyển 5 lớp chuyên: Văn, Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh - 175 HS; Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
116 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 189/4 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình | 810 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
117 | THPT Nguyễn Thái Bình ( | 913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình | 810 | x | Trường công lập (*) ,tăng cường tiếng Anh | |
118 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến | CS 1: 136 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình. CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, Phường 13, Quận Tân Bình. CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức |
2.025 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.820.000đ/tháng, Phí bán trú - 1.480.000đ/tháng, Học 2 buổi - 1.980.000đ/tháng. |
|
119 | THCS-THPT Thái Bình ( | 10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình | 120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.500.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.200.000đ/tháng; Học 2 buổi - 3.700.000đ/tháng. |
|
120 | Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình | 192/16 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình | 640 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Học 2 buổi - 2.100.000đ/tháng. |
|
121 | THCS-THPT Việt Thanh | 261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú Học phí: Phí nội trú - 3.782.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.488.000 đ/tháng. Học 2 buổi - 1.644.000 đ/tháng |
|
122 | THCS và THPT Hoàng Diệu | CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, Phường 14, Quận Tân Bình; CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp; CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, Phường 12, Quận Tân Bình. |
90 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; | |
123 | THCS-THPT Bác Ái | 187, Gò Cẩm Đệm, Phường 10, Quận Tân Bình. | 100 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. | |
124 | TH, THCS và THPT Thái Bình Dương | 125 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình | 32 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú Học phí: Phí bán trú - 2.850.000đ/tháng; Học 2 buổi - 5.400.000 đ/tháng. |
|
125 | THPT Hai Bà Trưng | 51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9, Quận Tân Bình | 120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.300.000đ/tháng; Phí bán trú - 2.400.000đ/tháng; Học 2 buổi - 2.000.000đ/tháng. |
|
126 | THPT Thủ Khoa Huân | 481/8 Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình | 90 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.500.000đ/tháng; Phí bán trú - 2.300.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.500.000đ/tháng. |
|
127 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình | 800 | x | Trường công lập. Điện công nghiệp và dân dụng (100); Bảo trì và sửa chữa ô tô (100); Lập trình (50); Quản trị mạng máy tính (100); Điện tử công nghiệp (100); Công nghệ kỹ thuật nhiệt (100); Công nghệ may và thời trang (100); Cơ khí chế tạo - chuyên ngành Tiện (100); Cơ khí chế tạo - chuyên ngành Phay (50). Học phí: 2.275.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 13/04/2015 đến 29/08/2015 |
|
128 | Trường Trung cấp Tài chính - Kế toán Tin học Sài Gòn | CS1: Số 327 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình. CS2: 460/2 Kinh Dương Vương, Phường An Lộc A, Quận Tân Bình |
200 | x | Trường tư thục. Tài chính ngân hàng (50); Kế toán doanh nghiệp (100); Tin học ứng dụng (50). Học phí: từ 3.500.000 đến 4.500.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/03/2015 đến 30/11/2015 |
|
129 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Tân Bình | 95/55 Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình | 700 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||||
130 | THPT Trần Phú ( | 18 Lê Thúc Hoạch, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú | 900 | x | Trường công lập (*),tăng cường tiếng Anh | |
131 | THPT Tân Bình | Đường 97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú | 810 | x | Trường công lập (*) | |
132 | THPT Tây Thạnh ( | 27 Đường C2, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú | 900 | x | Trường công lập (*) | |
133 | THCS và THPT Khai Minh | 410 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.820.000đ/tháng, Phí bán trú - 1.410.000đ/tháng |
|
134 | THPT Đông Á | 234 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú. | 180 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Nội trú; Bán trú Học phí: Phí nội trú - 3.150.000đ/tháng; Phí bán trú - 850.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.600.000đ/tháng. |
|
135 | THCS và THPT Đông Du | 165 Trần Quang Cơ, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú. | 90 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.520.000đ/tháng; Bán trú - 870.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 1.980.000 đ/tháng |
|
136 | THCS và THPT Nhân Văn | 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | 240 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.950.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.150.000 đ/tháng; Học 2 buổi - 2.000.000đ/tháng; Học 1 buổi - 1.000.000đ/tháng. |
|
137 | THCS và THPT Trí Đức | CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; CS 2: Khu phố 5, đường DC6, KCN Tân Bình, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
360 | x | Trường tư thục, học 1, 2 buổi. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 1.120.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.120.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.120.000đ/tháng, Học 1 buổi - 970.000đ/tháng. |
|
138 | Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn | 300 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú. | 300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí: học 2 buổi - 2.000.000 đ/tháng | |
139 | THCS và THPT Tân Phú | 519 Kênh Tân Hóa, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. | 280 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Nội trú, Bán trú Học phí: Phí nội trú - 2.300.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.100.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.300.000đ/tháng. |
|
140 | THPT Minh Đức | 277 Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú. | 250 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.500.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.000.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 1.500.000 đ/tháng |
|
141 | THCS và THPT Hồng Đức | CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú CS 2: Số 301 Đường D1, Phường 25, Quận Bình Thạnh CS 3: 118 Nam Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 |
500 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.950.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.100.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.600.000đ/tháng. |
|
142 | THPT Nhân Việt | 41 Đoàn Hồng Phước, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. | 200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.000.000đ/tháng; Phí bán trú - 900.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 1.900.000đ/tháng |
|
143 | THPT An Dương Vương | CS 1: 51/4 Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú. CS 2: đường số 3, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức. |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 5.200.000đ/tháng; Phí bán trú - 3.000.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.800.000đ/tháng. |
|
144 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 249/108 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú. | 150 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 1.040.000đ/tháng; Phí bán trú - 735.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.550.000đ/tháng. |
|
145 | THPT Trần Cao Vân | CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú. CS 2: Số 1 Đường số 09, Phường Phước Bình, Quận 9 CS 3: 525 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp |
450 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.850.000đ/tháng; Bán trú - 800.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.650.000 đ/tháng |
|
146 | THPT Trần Quốc Toản | Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú. | 100 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú Học phí: Phí nội trú - 1.600.000đ/tháng; Phí bán trú - 800.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.200.000 đ/tháng; Học 1 buổi - 600.000đ/tháng. |
|
147 | THPT Vĩnh Viễn | CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | 520 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.300.000đ/tháng; Phí bán trú- 1.000.000đ/tháng; Học 2 buổi- 1.500.000đ/tháng; Học 1 buổi - 800.000đ/tháng. |
|
148 | THPT Thành Nhân | CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú CS 2: 69/87-89-91 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú |
240 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú Học phí: Phí nội trú - 2.200.000đ/tháng, phí bán trú: 2.200.000đ/tháng. |
|
149 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 85 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú | 120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.550.000đ/tháng; Phí bán trú - 950.000đ/tháng; Học 2 buổi - 2.250.000đ/tháng |
|
150 | THPT Nam Việt | Số 25 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. | 105 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.160.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.000.000đ/tháng; Học 2 buổi -1.400.000đ/tháng. Học 1 buổi - 700.000 đ/tháng |
|
151 | Trường Trung cấp Phương Nam | CS1: số 1333A Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; CS2: 523 đường Kênh Tân Hóa, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú |
200 | x | Trường tư thục. Quản lý và kinh doanh du lịch (20); Kế toán doanh nghiệp (20); Tiếng Anh (20); Sư phạm mầm non (40); Quản lý đất đai (20); Tin học ứng dụng (20); Dược sĩ trung cấp(40); Điều dưỡng(20). Học phí: từ 3.000.000 đến 5.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/02/2015 đến 30/12/2015. |
|
152 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Á | 254 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. | 550 | x | Trường tư thục. Kế toán doanh nghiệp (150); Tài chính - Ngân hàng (20); Quản lý doanh nghiệp (100); Quản lý Công trình Đô thị (20); Tin học ứng dụng (70); Đồ họa (20); Du lịch (30); Công nghiệp chế biến thành phố (20); Điều dưỡng đa khoa (50); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (50); Thư ký văn phòng (20) Học phí: từ 2.300.000 đến 2.500.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/03/2015 đến 15/12/2015 |
|
153 | Trường Trung cấp Y dược Vạn Hạnh | 302A Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú | 50 | x | Trường tư thục. Dược sỹ (20); Điều dưỡng (15); Y sĩ (15). Học phí: từ 3.500.000 đến 5.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/03/2015 đến 15/09/2015. |
|
154 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn | 601 Lũy Bán Bích; Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú | 200 | x | Trường tư thục. Kế toán (40); Quản trị Doanh nghiệp Sản xuất (40); Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (40); Công nghệ kỹ thuật điện tử (40); Công nghệ kỹ thuật cơ khí (40). Thời gian nhận hồ sơ: từ 02/01/2015 đến 21/07/2015. |
|
155 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Tân Phú | 78/2/45, Phan Đình Phùng, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú | 585 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||||
156 | THPT Thanh Đa | Lô G Cư xá Thanh Đa, Phường 27, Quận Bình Thạnh | 540 | x | Trường công lập (*) | |
157 | THPT Gia Định | 195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh | 1.110 | x | Trường công lập (*); Trong đó có tuyển 6 lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh, Văn, Tin - 210 HS. Tăng cường tiếng Anh; Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
158 | THPT Phan Đăng Lưu | 27 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Quận Bình Thạnh | 720 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh. Dạy tiếng Pháp (ngoại ngữ 2) | |
159 | THPT Võ Thị Sáu ( | 95 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh | 855 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
160 | THPT Hoàng Hoa Thám | 6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh | 810 | x | Trường công lập (*); tăng cường tiếng Anh | |
161 | THPT Trần Văn Giàu | 203/40 đường Trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh | 900 | x | Trường công lập (*); | |
162 | THPT Hưng Đạo | CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh. | 160 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: Phí bán trú - 600.000 đ/tháng; Học 2 buổi - 1.600.000đ/tháng; Học 1 buổi - 900.000đ/tháng. |
|
163 | THPT Đông Đô | CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh; CS 2: 8/45 Tân Hóa, Phường 1, Quận 11 |
200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: Phí bán trú - 2.450.000 đ/tháng, Học 2 buổi - 1.550.000đ/tháng. |
|
164 | THPT Lam Sơn | CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh CS 2: 2A Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp. |
180 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.250.000đ/tháng; Phí bán trú - 2.250.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.500.000đ/tháng. |
|
165 | Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn | 12 - 14 - 16 Nguyễn An Ninh, Phường 14, Quận Bình Thạnh | 200 | x | Trường tư thục. Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy (40); Marketing (40); Kế toán doanh nghiệp (40); Quản lý và kinh doanh khách sạn (40); Quản lý doanh nghiệp (40). Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/02/2015 đến 30/11/2015. |
|
166 | Trường Trung cấp Xây dựng | 265 Nơ Trang Long, Phường 13, Quận Bình Thạnh | 50 | x | Trường công lập. Xây dựng dân dụng và công nghiệp (50). Học phí: 1.950.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/04/2015 đến 19/12/2015 |
|
167 | Hệ trung cấp trong trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 215 Điện Biên Phủ, phường 15, Quận Bình Thạnh | 160 | x | Trường tư thục. Hoạt hình 3D và kỹ xảo điện ảnh (10); Công nghệ thông tin (10); Điện tử - Tự động hóa (10); Đồ họa quảng cáo (10); Kế toán - kiểm toán (10); Hướng dẫn du lịch (10); Quản trị khách sạn, nhà hàng, nhà bếp (10); Hoạt hình Manga Nhật Bản (10); Quản trị kinh doanh (10); Trang trí nội - ngoại thất (10); Thể dục thể thao (10); Thẩm mỹ sắc đẹp (10); Luật (10); Thiết kế may thời trang (10); Võ thuật (10); Tài chính - ngân hàng (10). Học phí: 2.990.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: 10/01/2015 đến 12/12/2015 |
|
168 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q.Bình Thạnh | 801/19 Tầm Vu, Phường 26, Quận Bình Thạnh | 360 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||||
169 | THPT Phú Nhuận ( | 5 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận | 810 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh | |
170 | THPT Hàn Thuyên ( | 37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận | 720 | x | Trường công lập (*); tăng cường tiếng Anh | |
171 | THPT Quốc tế Việt Úc | 184/7 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận | 60 | x | Trường công lập. Liên kết đào tạo quốc tế, xét tuyển tiếng Anh. Học 2 buổi/ngày. Học phí: 16.720.000 đồng/hs/tháng |
|
172 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc Tế | CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận. | 60 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí: 2 buổi - 9.930.000đ/tháng./tháng. |
|
173 | THCS - THPT Hồng Hà | CS 1: 72 Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận; CS 2: 38 Trương Quốc Dung, Phường 8, Quận Phú Nhuận; CS 3: 170 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp. |
700 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.042.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.098.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.756.000đ/tháng; Học 1 buổi - 1.279.000đ/tháng. |
|
174 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ | CS 1: 126D - 126C1 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận. CS 2: 143 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận |
40 | x | Trường tư thục, học 2 buổi. Bán trú Học phí: Phí bán trú - 9.800.000đ/tháng |
|
175 | THCS - THPT Việt Anh | CS 1: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận CS 2: Số 1 đường số 3, KĐT Vĩnh Lộc, Quận Bình Tân |
200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi. Nội trú. Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 1.000.000 đ/tháng. Học 2 buổi - 7.998.000đ/tháng |
|
176 | Trường Trung cấp Mai Linh | Số 3, Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Phú Nhuận | 400 | x | Trường tư thục. Bảo trì và sửa chữa ô tô (150); Kế toán doanh nghiệp (50); Quản lý và kinh doanh Khách sạn (150); Thư ký văn phòng (50). Học phí: 3.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/04/2015 |
|
177 | Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận | 109 Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận | 400 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN GÒ VẤP | ||||||
178 | THPT Gò Vấp | 90A Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp | 720 | x | Trường công lập (*) | |
179 | THPT Nguyễn Công Trứ | 97 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp | 900 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
180 | THPT Trần Hưng Đạo ( | 88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp | 900 | x | Trường công lập (*) | |
181 | THPT Nguyễn Trung Trực | 9/168 Đường Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp. | 990 | x | Trường công lập (*) | |
182 | Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner | 697 Quang Trung, Phường 12, Quận Gò Vấp | 135 | x | Trường dân lập, học 2 buổi/ngày. Học phí: Học 2 buổi - 800.000đ/tháng. |
|
183 | THPT Phạm Ngũ Lão | 69/11 Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp | 180 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú Học phí: Phí nội trú - 3.800.000đ/tháng; Bán trú - 2.000.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 1.300.000đ/ngày. |
|
184 | THPT Lý Thái Tổ | CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp. CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp. |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.850.000đ/tháng; Phí bán trú - 800.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.650.000đ/tháng. |
|
185 | Tiểu học, THCS và THPT Đại Việt | 521 Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp | 100 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.080.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.150.000 đ/tháng ; Học 2 buổi - 1.560.000đ/tháng |
|
186 | THPT Phùng Hưng | 25/2D Quang Trung, Phường 14, Quận Gò Vấp. | 50 | x | Trường tư thục, học2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.600.000đ/tháng; Phí bán trú - 800.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.600.000đ/tháng. |
|
187 | THPT Đào Duy Từ | 48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, Phường 9, Quận Gò Vấp | 120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.600.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.300.000đ/tháng; Học 2 buổi - 800.000đ/tháng. |
|
188 | THCS và THPT Âu Lạc | 647 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp. | 300 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú, tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí nội trú từ 2.000.000-2.400.000đ/tháng; Phí bán trú - 200.000đ/tháng; Học 2 buổi từ 1.600.000 - 2.500.000đ/tháng; Học 1 buổi từ 1.000.000 - 1.300.000đ/tháng. |
|
189 | Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương | Số 61A Đường 30, Phường 12, Quận Gò Vấp. | 60 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.400.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.490.000đ/tháng; Học 2 buổi - 850.000đ/tháng |
|
190 | THPT Đông Dương | 114/37/12A-12E Đường Cây Trâm, Phường 9, Quận Gò Vấp | 120 | x | Trường tư thục, học 1,2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú Học phí: Phí nội trú - 3.000.000 đ/tháng, Phí bán trú - 1.300.000 đ/tháng, Học 2 buổi - 2.200.000đ/tháng. Học 1 buổi - 1.500.000 đ/tháng |
|
191 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn | CS1: 4A-6B-8B-10B Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp CS2: 990 QL 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 |
400 | x | Trường tư thục. Tin học ứng dụng (40); Kế toán doanh nghiệp (40); Điện công nghiệp và dân dựng (40); Xây dụng dân dụng và công nghiệp (40); Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (40); Thư ký văn phòng (40); Tài chính ngân hàng (40); Marketing (40); Kiểm toán (40); Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm (40). Học phí: 3.100.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/4/2015 đến 15/12/2015 |
|
192 | Trường Trung cấp Âu Việt | 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp | 50 | x | Trường tư thục. Dược sỹ Trung cấp (50). Học phí: 3.500.000 đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: 02/06/2015 đến 03/07/2015 |
|
193 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn |
83/1, Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp | 190 | x | Trường tư thục. Thanh nhạc (10); Diễn viên (10); Thiết kế đồ họa (10); Thiết kế thời trang (10); Phát hành xuất bản ấn phẩm (10); Thư ký văn phòng (20); Lũ hành - Hướng dẫn viên (20); Quản lý khách sạn, nhà hàng (20); Quản lý văn hóa (15); Mạng máy tính (15); Hạch toán - kế toán (15); Tài chính ngân hàng (15); Tài chính doanh nghiệp (15); Quản trị doanh nghiệp sản xuất (10). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01 đến ngày 05 hàng tháng. |
|
194 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Vạn Xuân |
15K Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp | 200 | x | Trường tư thục. Công nghệ thông tin (50); Điện - Điện tử (50); Kế toán (50); Du lịch lữ hành (50). Học phí: từ 2.700.000đồng/học kỳ đến 2.800.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 04/06/2015 đến 30/08/2015 |
|
195 | Trường Trung cấp Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh | 514 Lê Quang Định, Phường 1, Quận Gò Vấp. | 460 | x | Trường tư thục. Tin học ứng dụng (20); Kế toán doanh nghiệp (50); Hướng dẫn du lịch (20); Quản lý doanh nghiệp (50); Tài chính - ngân hàng (50); Thư ký văn phòng (50); Điều dưỡng (50); Dược sỹ trung cấp (80); Y sĩ (50); Pháp luật (20); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (20). Học phí: 3.200.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 27/06/2015 đến 12/12/2015 |
|
196 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Gò Vấp | 582 Lê Quang Định, Phường 1, Quận Gò Vấp | 500 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||||
197 | THPT Thủ Đức ( | 166/24 Đặng Văn Bi khu phố 1, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức | 765 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
198 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 11 Đoàn Kết, phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức | 625 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh; Trong đó có tuyển 5 lớp chuyên : Toán, Lý, Hóa, Văn, tiếng Anh - 175 HS | |
199 | THPT Tam Phú | Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
200 | THPT Hiệp Bình | 63 Hiệp Bình, Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức | 810 | x | Trường công lập (*) | |
201 | THPT Đào Sơn Tây | 53/5 đường 10 khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức | 675 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
202 | THPT Bách Việt | Số 653 Quốc lộ 13, KP3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức | 120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú Học phí: Phí nội trú - 1.600.000 đ/tháng, Phí bán trú - 900.000đ/tháng. Học 2 buổi - 2.300.000 đ/tháng |
|
203 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức | 53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức | 100 | x | Trường công lập. Bảo trì và sửa chữa ô tô (50); Hướng dẫn du lịch (50). Học phí: 2.500.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 04/05/2015 đến 15/08/2015 |
|
204 | Trường Trung cấp Đông Dương | 577 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức | 90 | x | Trường tư thục. Kế toán doanh nghiệp (30); Tài chính - Ngân hàng (30); Quản lý doanh nghiệp (30). Học phí: 3.500.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: đợt 1 từ 01/03/2015, đợt 2 từ 01/06/2015, đợt 3 từ 01/09/2015 |
|
205 | Trường Trung cấp Đại Việt | CS1: Số 1 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. CS2: 381 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp. CS3: 23 Hữu Nghị, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức CS4: 12 Chu Mạnh Trinh, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức |
100 | x | Trường tư thục. Sư phạm mầm non (100) Thời gian nhận hồ sơ: đợt 1 (01/01-25/05), đợt 2 (26/05-25/07), đợt 3 (26/07-25/09), đợt 4 (26/09-31/120) |
|
206 | Trường Trung cấp Bến Thành | CS2:47-49-51 Ngô Nhân Tịnh, Phường 1, Quận 6 | 420 | x | Trường tư thục. Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy (30); Kế toán doanh nghiệp (40); Công nghệ may và thời trang (30); Quản lý doanh nghiệp (30); Tài chính ngân hàng (30); Dược sỹ trung cấp (100); Quản lý và bán hàng siêu thị (20); Sư phạm mầm non (100); Y sỹ (40) . Học phí: từ 2.500.000 đến 5.500.000đồng/học kì. Thời gian nhận hồ sơ: 02/03/2015 đến 15/11/2015 |
|
207 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Thủ Đức | 153/1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức | 500 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN BÌNH TÂN | ||||||
208 | THPT An Lạc ( | 595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày; Tăng cường tiếng Anh. | |
209 | THPT Vĩnh Lộc | 87 Đường số 3, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Quận Bình Tân | 450 | x | Trường công lập (*) | |
210 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân | 630 | x | Trường công lập (*) | |
211 | THPT Bình Hưng Hòa | 79/19 đường số 4, khu phố 7, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân | 675 | x | Trường công lập (*) | |
212 | THPT Bình Tân | 117/4H Hồ Văn Long , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân | 675 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
213 | THCS và THPT Phan Châu Trinh | 12 đường 23, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân | 150 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.700.000đ/tháng; Phí bán trú - 830.000đ/tháng, Học 2 buổi - 1.500.000đ/tháng. |
|
214 | THCS và THPT Ngôi Sao | Đường số 18, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân | 180 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 5.630.000đ/tháng; Phí bán trú - 3.910.000đ/tháng. Học 2 buổi - 3.510.000đ/tháng |
|
215 | Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | Số 07 Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân | 175 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường ngoại ngữ. Học phí: Phí nội trú - 650.000đ/tháng; Phí bán trú - 300.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.500.000đ/tháng; Học 1 buổi - 800.000đ/tháng. |
|
216 | THPT Hàm Nghi | Số 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. | 180 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.000.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.800.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.200.000đ/tháng. |
|
217 | Trường Trung cấp Quang Trung | Số 106, Đường số 34, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. | 170 | x | Trường tư thục. Dược sỹ (100); Điều dưỡng (20); Y sỹ (50) Thời gian nhận hồ sơ: 01/03/2015 đến 30/11/2015 |
|
218 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Bình Tân | 31A Hồ Học Lãm, KP. 1, Phường An Lạc, Quận Bình Tân | 200 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
HUYỆN CỦ CHI | ||||||
219 | THPT An Nhơn Tây | 227, tỉnh lộ 7, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi | 405 | x | Trường công lập (*); học 2 buổi/ngày | |
220 | THPT Củ Chi | Tỉnh lộ 8, Khu phố 1 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi | 680 | x | Trường công lập (*); học 2 buổi/ngày. Trong đó có tuyển 4 lớp chuyên: Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh - 140 HS; Tăng cường tiếng Anh. | |
221 | THPT Quang Trung | Tỉnh Lộ 7, Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi | 405 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
222 | THPT Trung Phú | 1318 tỉnh lộ 8, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi | 770 | x | Trường công lập (*); học 2 buổi/ngày. Trong đó có tuyển 4 lớp chuyên: Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh - 140 HS | |
223 | THPT Trung Lập | 91/3 đường Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi | 360 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
224 | THPT Phú Hòa | số 25 đường Huỳnh Thị Bẵng, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi | 450 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
225 | THPT Tân Thông Hội | đường Suối Lội, Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi | 540 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
226 | Thiếu Sinh quân | Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi | 100 | x | Trường trực thuộc Bộ Tư lệnh Thành phố, học 2 buổi/ngày, tuyển sinh riêng | |
227 | Trường Trung cấp Tây Sài Gòn | Đường Suối Lội, Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi | 90 | x | Trường tư thục. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (15); Công nghệ may và thời trang(15); Kế toán doanh nghiệp (15); Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (15); Quản lý doanh nghiệp (15); Kỹ thuật lắp ráp cài đặt máy tính (15). Học phí: 2.500.000 đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: 09/03/2015-11/12/2015 |
|
228 | Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn | 83A, Bùi Thị He, Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi | 600 | x | Trường tư thục. Điều dưỡng (50); Dược sĩ trung cấp (100); Quản trị mạng máy tính (50); Kế toán doanh nghiệp (50); Hướng dẫn du lịch (50); Thiết kế và Quản lý Website (50); Marketing (50); Hộ sinh (50); Y sỹ (50); Sư phạm mầm non (50); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (50). Học phí: 4.000.000-6.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ từ 01/03/2015. |
|
229 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên H. Củ Chi | Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi | 405 | x | Học phí 150.000đ/tháng | |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||||
230 | THPT Lý Thường Kiệt | Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn | 630 | x | Trường công lập (*) | |
231 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | số 7 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Mỹ Tây, Huyện Hóc Môn | 500 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh . Trong đó có tuyển 4 lớp chuyên: Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh - 140 HS | |
232 | THPT Bà Điểm ( | Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn | 675 | x | Trường công lập (*) | |
233 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn | 585 | x | Trường công lập (*) | |
234 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn | 450 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
235 | THPT Phạm Văn Sáng | 26/1C ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn | 765 | x | Trường công lập (*) | |
236 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hóc Môn | 146 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn | 700 | x | Trường công lập. Kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa máy tính (100); Tài chính ngân hàng (50); Điện công nghiệp và điện dân dụng (100); Kế toán doanh nghiệp (50); Công nghệ kỹ thuật cơ khí (100); Công nghệ kỹ thuật nhiệt (100); Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (100); Bảo trì sửa chữa ô tô (100). Học phí: 1.800.000đồng/Học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: 01/03/2015-15/12/2015 |
|
237 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên H. Hóc Môn | 65 Đỗ Văn Dậy, Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn | 400 | x | Học phí 150.000đ/tháng | |
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||||
238 | THPT Bình Chánh | D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh | 720 | x | Trường công lập (*); tăng cường tiếng Anh. | |
239 | THPT Đa Phước | D14/410A QL50, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
240 | THPT Lê Minh Xuân | G11/1 ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh | 720 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
241 | THPT Tân Túc | C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh | 675 | x | Trường công lập (*) | |
242 | THPT Vĩnh Lộc B | Đường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh | 675 | x | Trường công lập (*) | |
243 | THCS và THPT Bắc Mỹ | Số 1, Đường 5A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú Học phí: Phí nội trú - 9.600.000 đ/tháng. Phí bán trú - 3.500.000 đ/tháng. Học 2 buổi - 27.500.000đ/tháng |
|
244 | Tiểu học, THCS và THPT Albert Enistein | Khu dân cư 13C, đại lộ Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú Học phí: Phí nội trú - 11.000.000đ/tháng, Phí bán trú - 14.600.000đ/tháng. |
|
245 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên H. Bình Chánh | E11/326/2 Quốc lộ 50, Huyện Bình Chánh | 200 | x | Học phí 150.000đ/tháng | |
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||||
246 | THPT Long Thới | 280 Nguyễn Văn Tạo, ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè | 450 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
247 | THPT Phước Kiển | 63 Đào Sư Tích , ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè | 540 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
248 | THPT Dương Văn Dương | 39 đường số 6, KDC Phú Gia, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè | 540 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
249 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên H. Nhà Bè | 5/19A Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè | 100 | x | Học phí 150.000đ/tháng | |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||||
250 | THPT Bình Khánh | đường Rừng Sát, ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ | 315 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
251 | THPT Cần Thạnh | 346 đường Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ | 270 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
252 | THPT An Nghĩa | Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ | 420 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
253 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên H. Cần Giờ | Đường Lương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ | 250 | x | Học phí 150.000đ/tháng |
Thí sinh dự thi lần lượt 3 môn ngữ văn, ngoại ngữ, toán trong 2 ngày 11/6 -12/6/2015.
Dự kiến điểm thi vào lớp 10 tphcm được công bố kết quả ngày 23/6 - 25/6/2015.
Tuyensinh247 tổng hợp
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015 - 2016 TPHCM diễn ra trong 2 ngày: 11/6 và 12/6/2015 sớm hơn các năm trước.
Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 THPT tại TPHCM năm 2015 - 2016 về: Chỉ tiêu tuyển sinh, lịch thi tuyển sinh, điều kiện dự tuyển, thời gian công bố điểm thi của tất cả các trường THPT, GDTX, THPT chuyên, lớp chuyên trên địa bàn TPHCM cụ thể như sau:
Thứ trưởng Bộ GD - Phạm Ngọc Thưởng cho biết Bộ GD dự kiến sẽ yêu cầu các địa phương đổi môn thi thứ 3 hàng năm do nhiều trường THCS dạy lệch theo tư tưởng thi gì học nấy.
Phản hồi dự thảo quy chế tuyển sinh vào lớp 10 của Bộ GD, Sở GD TPHCM đề xuất giữ ổn định các môn thi vào lớp 10 thay vì phải thay đổi môn thi thứ 3 hàng năm.
Bộ GD đã chính thức công bố dự thảo quy chế tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025 - 2026 chung cho các tỉnh trên cả nước như sau: