Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2018 trường đại học An Giang, theo đó trường tuyển 685 chỉ tiêu.
Đối với các thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng chính thức hoặc không nộp giấy chứng nhận kết quả thi xác nhận nhập học có thể đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 vào các ngành còn chỉ tiêu xét tuyển theo thông báo của Trường. Khi làm thủ tục xét tuyển bổ sung, thí sinh cần đảm bảo điều kiện có tổng số điểm (tổ hợp môn xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành còn chỉ tiêu xét bổ sung.
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung Đại học An Giang đợt 1 năm 2018:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Tổng số TS TT_Đợt 1 |
Chỉ tiêu xét bổ sung |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
||
1 |
7140201 |
GD Mầm non |
M00 (Gốc) |
30 |
19,25 |
64 |
5 |
2 |
7140202 |
GD Tiểu học |
A00 (Gốc); A01 (0); C00 (0); D01 (0) |
20 |
20,25 |
59 |
5 |
3 |
7140205 |
GD Chính trị |
C00 (Gốc); C19 (0); D01 (0); D66 (0) |
30 |
17 |
46 |
5 |
4 |
7140209 |
SP Toán học |
A00 (Gốc); A01 (0) |
20 |
17 |
20 |
10 |
5 |
7140211 |
SP Vật lý |
A00 (Gốc); A01 (0) |
20 |
17 |
4 |
20 |
6 |
7140212 |
SP Hóa học |
A00 (Gốc); B00 (0) |
20 |
17 |
10 |
20 |
7 |
7140213 |
SP Sinh học |
B00 (Gốc) |
20 |
17 |
3 |
20 |
8 |
7140217 |
SP Ngữ văn |
C00 (Gốc); D01 (0); D14 (0); D15 (0) |
20 |
17 |
47 |
5 |
9 |
7140218 |
SP Lịch sử |
C00 (Gốc); C19 (0); C20 (0); D14 (0) |
20 |
17,5 |
46 |
5 |
10 |
7140219 |
SP Địa lý |
A00 (Gốc); C00 (0); C04 (0) |
20 |
17,5 |
49 |
5 |
11 |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
A01 (Gốc); D01 (0) |
20 |
18 |
45 |
10 |
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch) |
A01 (Gốc); D01 (0) |
100 |
16,75 |
153 |
|
13 |
7229001 |
Triết học |
A01 (Gốc); C00 (0); C01 (0); D01 (0) |
20 |
14,5 |
28 |
10 |
14 |
7229030 |
Văn học |
C00 (Gốc); D01 (0); D14 (0); D15 (0) |
30 |
16,5 |
48 |
10 |
15 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) |
40 |
15,5 |
65 |
10 |
16 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn) |
A01 (Gốc); C00 (0); D01 (0) |
140 |
19 |
210 |
10 |
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) |
120 |
16,75 |
181 |
10 |
18 |
7340115 |
Marketing |
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) |
60 |
14,75 |
91 |
10 |
19 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) |
120 |
14,75 |
179 |
10 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) |
100 |
16,5 |
158 |
10 |
21 |
7380101 |
Luật |
A01 (Gốc); C00 (0); C01 (0); D01 (0) |
140 |
18 |
217 |
10 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
90 |
14 |
98 |
20 |
23 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
50 |
14 |
2 |
50 |
24 |
7440112 |
Hóa học |
A00 (Gốc); B00 (0) |
40 |
14 |
0 |
40 |
25 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00 (Gốc); A01 (0) |
40 |
14 |
1 |
40 |
26 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) |
60 |
15 |
96 |
20 |
27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) |
150 |
16 |
208 |
20 |
28 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
40 |
14 |
29 |
20 |
29 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
30 |
14 |
13 |
25 |
30 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
90 |
15,5 |
136 |
10 |
31 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
30 |
14 |
17 |
20 |
32 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
60 |
14 |
35 |
40 |
33 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
120 |
15 |
148 |
15 |
34 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
50 |
14 |
16 |
30 |
35 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
30 |
14 |
22 |
20 |
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 (Gốc); A01 (0); B00 (0) |
30 |
14 |
22 |
20 |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
2020 |
|
|
|
||
37 |
51140201 |
SP GD Mầm non |
M00 (Gốc) |
20 |
18 |
16 |
15 |
38 |
51140202 |
SP GD Tiểu học |
A00 (Gốc); A01 (0); C00 (0); D01 (0) |
20 |
17 |
60 |
5 |
39 |
51140206 |
SP Giáo dục Thể chất |
T00 (Gốc) |
20 |
15 |
6 |
20 |
40 |
51140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 (Gốc) |
20 |
15 |
19 |
10 |
41 |
51140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00 (Gốc) |
20 |
15 |
0 |
20 |
42 |
51140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01 (Gốc); D01 (0) |
20 |
15 |
18 |
15 |
|
|
|
|
120 |
|
119 |
85 |
|
|
|
CỘNG |
2140 |
0 |
2685 |
685 |
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen