Trường ĐH Trà Vinh vừa thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 với gần 500 chỉ tiêu cho cả bậc ĐH và CĐ. Điểm sàn và chỉ tiêu từng ngành như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã |
Khối |
ĐIỂM TUYỂN |
|||
KV1 |
KV2- NT |
KV2 |
KV3 |
||||
1 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ) |
D210201 |
C, N |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
14.5 |
2 |
Ngôn ngữ Khmer |
D220106 |
C |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
14.5 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
3 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hoá các dân tộc Tây Nam Bộ) |
D220112 |
C |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
14.5 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
5 |
Kinh tế |
D310101 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
6 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
8 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
9 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
C |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
14.5 |
|||
10 |
Luật |
D380101 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
D1 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
|||
C |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
14.5 |
|||
11 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
D510102 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
B |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
|||
17 |
Nông nghiệp |
D620101 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
B |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
|||
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
B |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
|||
19 |
Thú y (Bác sĩ thú y; Dược thú y) |
D640101 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
B |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
|||
20 |
Xét nghiệm y học |
D720332 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
B |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
|||
21 |
Điều dưỡng |
D720501 |
A |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
13.0 |
B |
12.5 |
13.0 |
13.5 |
14.0 |
Bậc Cao đẳng:
TT |
Tên ngành |
Mã |
Khối |
ĐIỂM TUYỂN |
|||
KV1 |
KV2- NT |
KV2 |
KV3 |
||||
1 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hoá các dân tộc Tây Nam Bộ) |
C220112 |
C |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
|||
2 |
Việt Nam học |
C220113 |
C |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
|||
3 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
4 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
C |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
|||
5 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
|||
6 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
|||
7 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
|||
C |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
|||
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
C540104 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10 |
10.5 |
11.0 |
|||
14 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
|||
15 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
|||
16 |
Phát triển nông thôn |
C620116 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
|||
17 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
|||
18 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
|||
19 |
Công tác xã hội |
C760101 |
C |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
D1 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
|||
20 |
Xét nghiệm y học |
C720332 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
|||
21 |
Điều dưỡng |
C720501 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
|||
22 |
Dược |
C720401 |
A |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
B |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
Điểm ưu tiên đối tượng:
- Nhóm ĐTƯT 1 (ĐT01, ĐT02, ĐT03, ĐT04) được ưu tiên thêm 2 điểm tương ứng theo từng khu vực;
- Nhóm ĐTƯT 2 (ĐT05, ĐT06, ĐT07) được ưu tiên thêm 1 điểm tương ứng theo từng khu vực.
2 - Đối tượng tuyển
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học (đối với bậc đại học) hoặc kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng (đối với bậc cao đẳng) theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển nguyện vọng của Trường (không có môn nào bị điểm 0).
3 - Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Từ ngày 10/09/2012 đến 17h ngày 27/09/2012 (đợt 2);
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Hồ sơ gồm có
- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường dự thi (bản gốc).
- Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
- 02 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ và điện thoại liên lạc của thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Trà Vinh.
Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Điện thoại: 074.3.855944; 074. 2.240579.
Website: http://tuyensinh.tvu.edu.vn; Email: dvt@tvu.edu.vn.
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 1.589. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 965 chỉ tiêu.
Trường Đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh 22 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Rất nhiều học sinh có chứng chỉ IELTS miễn thi ngoại ngữ thắc mắc về việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 phải làm thế nào để được xét công nhận tốt nghiệp và tuyển sinh Đại học.
Năm 2024, trường Đại học Sư phạm TPHCM sử dụng 07 phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;...