Lời chúc năm mới 2014 bằng 165 ngôn ngữ dành tặng teen nhà mình nè. Chúc mừng năm mới, Happy new year, 새해 복 많이 받으세요 (seh heh bok mani bat uh seyo)...
Tuyensinh247 chúc các bạn và gia đình năm mới 2014 niềm vui nối tiếp niềm vui, một năm an bình, thành công và may mắn.
Hãy lựa chọn cho mình 1 lời chúc năm mới gửi tặng bạn bè người thân nhé chẳng hạn như tiếng Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật...trong 165 ngôn ngữ.
Ngôn ngữ/ Quốc Gia | Lời chúc năm mới |
ENGLISH | Happy new year |
VIETNAMESE | Chúc Mừng Nǎm Mới / Cung Chúc Tân Niên / Cung Chúc Tân Xuân |
AFRIKAANS | gelukkige nuwejaar / voorspoedige nuwejaar |
AKPOSSO | ilufio ètussé |
ALBANIAN | Gëzuar vitin e ri |
ALSATIAN | e glëckliches nëies / güets nëies johr |
ARABIC | عام سعيد (aam saiid) / sana saiida |
ARMENIAN | shnorhavor nor tari |
ATIKAMEKW | amokitanone |
AZERI | yeni iliniz mübarək |
BAMBARA | aw ni san'kura / bonne année |
BASAA | mbuee |
BASQUE | urte berri on |
BELARUSIAN | З новым годам (Z novym hodam) |
BENGALI | subho nababarsho |
BERBER | asgwas amegas |
BETI | mbembe mbu |
BHOJPURI | nauka sal mubarak hoe |
BOBO | bonne année |
BOSNIAN | sretna nova godina |
BRETON | bloavezh mat / bloavez mad |
BULGARIAN | честита нова година (chestita nova godina) |
BURMESE | hnit thit ku mingalar pa |
CANTONESE | sun lin fi lok / kung hé fat tsoi |
CATALAN | bon any nou |
CHINESE (MANDARIN) | 新年快乐 (xin nian kuai le) / 新年好 (xin nian hao) |
CORNISH | bledhen nowedh da |
CORSICAN | pace è salute |
CROATIAN | sretna nova godina |
CZECH | šťastný nový rok |
DANISH | godt nytår |
DARI | sale naw tabrik |
DUALA | mbu mwa bwam |
DUTCH | gelukkig nieuwjaar |
ESPERANTO | feliĉan novan jaron |
ESTONIAN | head uut aastat |
EWE | eƒé bé dzogbenyui nami |
EWONDO | mbembe mbu |
FANG | bamba mbou |
FAROESE | gott nýggjár |
FINNISH | onnellista uutta vuotta |
FLEMISH | gelukkig nieuwjaar |
FON | coudo we yoyo |
FRENCH | bonne année |
FRISIAN | lokkich neijier |
FRIULAN | bon an |
FULA | dioul mo wouri |
GALICIAN | feliz ano novo |
GEORGIAN | გილოცავთ ახალ წელს (gilocavt akhal tsels) |
GERMAN | Frohes neues Jahr / prosit Neujahr |
GREEK | Καλή Χρονιά (kali chronia / kali xronia) / Ευτυχισμένος ο Καινούριος Χρόνος (eutichismenos o kainourgios chronos) |
GUJARATI | sal mubarak / nootan varshabhinandan |
GUARANÍ | rogüerohory año nuévo-re |
HAITIAN CREOLE | bònn ané |
HAOUSSA | barka da sabuwar shekara |
HAWAIIAN | hauoli makahiki hou |
HEBREW | שנה טובה (shana tova) |
HERERO | ombura ombe ombua |
HINDI | nav varsh ki subhkamna |
HMONG | nyob zoo xyoo tshiab |
HUNGARIAN | boldog új évet |
ICELANDIC | gleðilegt nýtt ár |
IGBO | obi anuri nke afor ohuru |
INDONESIAN | selamat tahun baru |
IRISH GAELIC | ath bhliain faoi mhaise |
ITALIAN | felice anno nuovo / buon anno |
JAVANESE | sugeng warsa enggal |
JAPANESE | あけまして おめでとう ございます (akemashite omedetô gozaimasu) |
KABYLIAN | aseggas ameggaz |
KANNADA | hosa varshada shubhaashayagalu |
KASHMIRI | nav reh mubarakh |
KAZAKH | zhana zhiliniz kutti bolsin |
KHMER | sur sdei chhnam thmei |
KIEMBU | ngethi cya mwaka mweru |
KINYARWANDA | umwaka mwiza |
KIRUNDI | umwaka mwiza |
KOREAN | 새해 복 많이 받으세요 (seh heh bok mani bat uh seyo) |
KURDE | sala we ya nû pîroz be |
KWANGALI | mvhura zompe zongwa |
LAO | sabai di pi mai |
LATIN | felix sit annus novus |
LATVIAN | laimīgu Jauno gadu |
LIGURIAN | bón ànno nêuvo |
LINGALA | bonana / mbúla ya sika elámu na tombelí yɔ̌ |
LITHUANIAN | laimingų Naujųjų Metų |
LOW SAXON | gelükkig nyjaar |
LUGANDA | omwaka omulungi |
LUXEMBOURGEOIS | e gudd neit Joër |
MACEDONIAN | Среќна Нова Година (srekna nova godina) |
MALAGASY | arahaba tratry ny taona |
MALAY | selamat tahun baru |
MALAYALAM | nava varsha ashamshagal |
MALTESE | is-sena t-tajba |
MANGAREVAN | kia porotu te ano ou |
MAORI | kia hari te tau hou |
MARATHI | navin varshaachya hardik shubbheccha |
MARQUISIAN | kaoha nui tenei ehua hou |
MOHAWK | ose:rase |
MONGOLIAN | Шинэ жилийн баярын мэнд хvргэе (shine jiliin bayariin mend hurgeye) |
MORÉ | wênd na kô-d yuum-songo |
NDEBELE | umyaka omucha omuhle |
NGOMBALE | ngeu' shwi pong mbeo paghe |
NORMAN | boune anna / jostouse anna |
NORWEGIAN | godt nyttår |
OCCITAN | bon annada |
ORIYA | subha nababarsa / naba barsara hardika abhinandan |
OURDOU | naya sar Mubarak |
PALAUAN | ungil beches er rak |
PAPIAMENTU | bon anja / felis anja nobo |
PASHTO | nawe kaalmo mobarak sha |
PERSIAN | سال نو مبارک (sâle no mobârak) |
POLISH | szczęśliwego nowego roku |
PORTUGUESE | feliz ano novo |
PUNJABI | ਨਵੇਂ ਸਾਲ ਦੀਆਂ ਵਧਾਈਆਂ (nave saal deeyan vadhaiyaan) |
ROMANCHE | bun di bun onn |
ROMANI | baxtalo nevo bersh |
ROMANIAN | un an nou fericit / la mulţi ani |
RUSSIAN | С Новым Годом (S novim godom) |
SAMOAN | ia manuia le tausaga fou |
SAMI | buorre ådåjahke |
SANGO | nzoni fini ngou |
SARDINIAN | bonu annu nou |
SCOTTISH GAELIC | bliadhna mhath ur |
SERBIAN | Срећна Нова година (Srećna Nova godina) |
SHIMAORE | mwaha mwema |
SHONA | goredzva rakanaka |
SINDHI | nain saal joon wadhayoon |
SINHALESE | ශුභ අළුත් අවුරුද්දක් වේවා (shubha aluth awuruddak weiwa) |
SLOVAK | šťastný nový rok |
SLOVENIAN | srečno novo leto |
SOBOTA | dobir leto |
SOMALI | sanad wanagsan |
SPANISH | feliz año nuevo |
SRANAN | wan bun nyun yari |
SWAHILI | mwaka mzuri / heri ya mwaka mpya |
SWEDISH | gott nytt år |
SWISS-GERMAN | es guets Nöis |
TAGALOG | manigong bagong taon |
TAHITIAN | ia orana i te matahiti api |
TAMAZIGHT | assugas amegaz |
TAMIL | இனிய புத்தாண்டு நல்வாழ்த்துக்கள் (iniya puthandu nal Vazhthukkal) |
TATAR | yaña yıl belän |
TELUGU | నూతన సంవత్శర శుభాకాంక్షలు (nuthana samvathsara subhakankshalu) |
THAI | สวัสดีปีใหม่ (sawatdii pimaï) |
TIBETAN | tashi delek / losar tashi delek |
TIGRE | sanat farah wa khare |
TSHILUBA | tshidimu tshilenga |
TSWANA | itumelele ngwaga o mosha |
TULU | posa varshada shubashaya |
TURKISH | yeni yılınız kutlu olsun |
TWENTS | gluk in'n tuk |
UDMURT | Vyľ Aren |
UKRAINIAN | Щасливого Нового Року / З Новим роком (z novym rokom) |
URDU | naya sal mubarak |
UZBEK | yangi yilingiz qutlug' bo'lsin |
WALOON | ene boune anéye, ene boune sintéye |
WALOON ("betchfessîs" spelling) | bone annéye / bone annéye èt bone santéye |
WELSH | blwyddyn newydd dda |
WEST INDIAN CREOLE | bon lanné |
WOLOF | dewenati |
XHOSA | nyak'omtsha |
YIDDISH | a gut yohr |
YORUBA | eku odun / eku odun tun tun / eku iyedun |
ZERMA | barka'n da djiri tagio |
ZULU | unyaka omusha omuhle |
Theo thethaohangngay
Lời chúc tết cho người yêu hay nhất mỗi dịp năm mới luôn tạo ra sinh khí mới cho sức sống cho tình yêu của mỗi cặp trong năm mới. Vậy hãy đừng quên dành những lời chúc tết hay nhất, ý nghĩa, lãng mạn nhất dành cho người mình yêu dù sắp yêu, đã yêu và dù đã là vợ chồng.
Năm 2013 đang dần khép lại nhường chỗ cho năm 2014. Cùng gửi đến người thân, bạn bè những tấm thiệp chúc mừng tết 2014 đẹp và ý nghĩa dưới đây nhé!
Năm 2014 đã tới, Hãy dành những lời chúc mừng năm mới, câu chúc tết, chúc xuân giáp ngọ tới người thân yêu nhé.
Học sinh TP HCM được nghỉ Tết Ất Tỵ ít hơn 3-7 ngày so với các năm trước, do không kết hợp được với ngày nghỉ cuối tuần
Những lời chúc 20/10 hay nhất và ý nghĩa dành tặng bạn gái, người yêu, chị em phụ nữ... và đặc biệt là người mẹ đã sinh thành và nuôi dạy bạn nhân ngày phụ nữ Việt Nam 20 tháng 10 này nhé.