Công bố điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2014
Sáng ngày 13/8, hội đồng tuyển sinh trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn các ngành vào trường năm 2014.
Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
|
Khối | Điểm chuẩn |
| Các ngành đào tạo đại học: | ||
| Nhóm ngành Sư phạm | ||
| Sư phạm Toán học | A, A1 | 18 |
| Sư phạm Vật lí | A, A1 | 14 |
| Sư phạm Hóa học | A | 16 |
| Sư phạm Sinh học | B | 14 |
| Sư phạm Ngữ văn | C | 14 |
| Sư phạm Lịch sử | C | 14 |
| Sư phạm Địa lí | C | 14 |
| Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D1 | 22 |
| Giáo dục Tiểu học | A,A1,C,D1 | 17,5 |
| Giáo dục Chính trị | C | 14 |
| Nhóm ngành Kinh tế | ||
| Tài chính Doanh nghiệp | A, A1, D1 | 14 |
| Kế toán | A, A1, D1 | 15 |
| Kinh tế quốc tế | A, A1, D1 | 14,5 |
| Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 14,5 |
| Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 14 |
| Nhóm ngành Nông nghiệp | ||
| Nuôi trồng thủy sản | A, A1 | 13 |
| B | 14 | |
| Chăn nuôi | A, A1 | 13 |
| B | 14 | |
| Khoa học cây trồng | A, A1 | 14 |
| B | 15 | |
| Phát triển nông thôn | A, A1 | 13,5 |
| B | 14,5 | |
| Bảo vệ thực vật | A, A1 | 17 |
| B | 18 | |
| Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật | ||
| Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 13,5 |
| Kĩ thuật phần mềm | A, A1, D1 | 13 |
| Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 15,5 |
| B | 16,5 | |
| Công nghệ sinh học | A, A1 | 15 |
| B | 16 | |
| Công nghệ kĩ thuật môi trường | A, A1 | 13 |
| B | 14 | |
| Quản lí tài nguyên và môi trường | A, A1 | 14,5 |
| B | 15,5 | |
| Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn | ||
| Việt Nam học (VH du lịch) | A1, C, D1 | 16 |
| Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D1 | 20,5 |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||
| Nhóm ngành Sư phạm | ||
| Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D1 | 14 |
| Giáo dục Tiểu học | A,A1,C,D1 | 14 |
| Giáo dục Mầm non | M | 13,5 |
| Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ sồ 2) | T | 14,7 |
| Nhóm ngành Nông nghiệp | ||
| Nuôi trồng thủy sản | A, A1 /B | 10, 11 |
| Khoa học cây trồng | A, A1 / B | 10, 11 |
| Phát triển nông thôn | A, A1 /B | 10, 11 |
| Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật | ||
| Công nghệ thực phẩm | A, A1 / B | 10, 11 |
| Công nghệ sinh học | A, A1 /B | 10, 11 |
| Sinh học ứng dụng | A, A1 /B | 10, 11 |
| Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 10 |
| Tin học | A, A1, D1 | 10 |
| Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn | ||
| Việt Nam học (VH du lịch) | A1, C, D1 | 10 |
Nguồn Đại học An Giang
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

