Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường từ 15,3 đến 23,5 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Đã có điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 2019
Điểm chuẩn các ngành Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển |
Thang điểm |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
20 |
30 |
2 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
23.5 |
30 |
3 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) |
23 |
30 |
4 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
18.5 |
30 |
5 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
20.5 |
30 |
6 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
30 |
7 |
7510701CLC |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
16.2 |
30 |
8 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao) |
16.5 |
30 |
9 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
19.5 |
30 |
10 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
15.5 |
30 |
11 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15.25 |
30 |
12 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
16.15 |
30 |
13 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
17 |
30 |
14 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
17 |
30 |
15 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
21.25 |
30 |
16 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
17.5 |
30 |
17 |
7520320CLC |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
16.45 |
30 |
18 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
17.55 |
30 |
19 |
7580101CLC |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
19.5 |
30 |
20 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
20 |
30 |
21 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
16.1 |
30 |
22 |
7580202CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
16.8 |
30 |
23 |
7580205CLC |
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) |
15.3 |
30 |
24 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15.35 |
30 |
25 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
15.5 |
30 |
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17.5 |
30 |
27 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
15.11 |
30 |
28 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
15.34 |
30 |
29 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
17.55 |
30 |
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau: