Đã có điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông 2023

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 20 điểm.

Đã có điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển  bằng mức điểm trúng tuyển (*)

 

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

25.68

TTNV = 1

 

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

25.01

TTNV = 1

 

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

25.40

TTNV <= 3

 

4.

Công nghệ thông tin

7480201

26.59

TTNV = 1

 

5.

An toàn thông tin

7480202

26.04

TTNV <= 3

 

6.

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

7480101

26.55

TTNV <= 4

 

7.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu)

7480102

24.88

TTNV <= 3

 

8.

Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)

7480201 _UDU

23.76

TTNV <= 4

 

9.

Công nghệ thông tin (CLC)

7480201 _CLC

25.38

TTNV <= 2

 

10.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

25.89

TTNV = 1

 

11.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

26.33

TTNV = 1

 

12.

Báo chí

7320101

25.36

TTNV <= 4

 

13

Quản trị kinh doanh

7340101

25.15

TTNV <= 6

 

14

Thương mại điện tử

7340122

26.20

TTNV <= 2

 

15

Marketing

7340115

25.80

TTNV <= 6

 

16

Kế toán

7340301

25.05

TTNV <= 3

 

17

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

25.35

TTNV = 1

 

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)

 

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

21.90

TTNV <= 9

 

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

18.15

TTNV <= 3

 

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

18.00

TTNV = 1

 

4.

Công nghệ Inernet vạn vật

7520208

21.70

TTNV = 1

 

5.

Công nghệ thông tin

7480201

25.10

TTNV <= 10

 

6.

An toàn thông tin

7480202

24.44

TTNV <= 17

 

7.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

24.05

TTNV = 1

 

8.

Quản trị kinh doanh

7340101

22.80

TTNV <= 16

 

9.

Marketing

7340115

24.10

TTNV <= 7

 

10.

Kế toán

7340301

20.00

TTNV = 1

 

Ghi chú:

Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

Theo TTHN 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.