Trường Đại học Nguyễn Trãi công bố điểm trúng tuyển năm 2018 đối với các ngành đào tạo chính quy, cụ thể như sau:
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi thông báo điểm chuẩn truyến tuyển vào Trường năm 2018 như sau:
– Mã trường: NTU
– Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và điểm trúng tuyển, cụ thể:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối xét |
Điểm thi Quốc gia |
Điểm xét học bạ |
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Lịch sử – Toán, Lịch sử, Địa lý |
A01 A00 A03 A07 |
14 |
18 |
2 |
Thiết kế đồ họa: – Game 3D & Animation – Video & Phim kỹ thuật số – Quảng cáo thương mại & văn hóa – Thiết kế sách & minh họa |
7210403 |
– Ngữ văn, Toán, Vật lý – Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Ngữ văn, Toán, Địa lý – Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
C01 C03 C04 C09 |
14 |
18 |
3 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
– Ngữ văn, Toán, Vật lý – Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Ngữ văn, Toán, Địa lý – Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
C01 C03 C04 C09 |
14 |
18 |
4 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, Địa lý |
A00 D01 A07 C04 |
14 |
18 |
5 |
Quản trị kinh doanh: – Quản trị kinh doanh du lịch – Quản trị kinh doanh marketing – Quản trị kinh doanh bất động sản – Quản trị nhân lực – Quản trị kinh doanh trực tuyến (Internet Business) |
7340101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, Địa lý |
A00 D01 A07 C04 |
14 |
18 |
6 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử – Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C00 D01 C12 C19 |
14 |
18 |
7 |
Kế toán: – Kiểm toán, chứng khoán – Kế toán thuế |
7340301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, Địa lý |
A00 D01 A07 C04 |
14 |
18 |
8 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
– Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Sinh học, Lịch sử – Toán, Sinh học, Địa lý – Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B00 B01 B02 B03 |
14 |
18 |
9 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Toán, Vật lý – Ngữ văn, Toán, Địa lý – Toán, Lịch sử, Địa lý |
A00 C01 C04 A07
|
14 |
18 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
A01 D01 C00 D63 |
14 |
18 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn |
|||||
12 |
Ngôn ngữ Anh |
|||||
13 |
Quốc tế học |
|||||
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh – Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Địa lí |
A01 A00 D01 A07 |
14 |
18 |
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.