Tra cứu chi tiết điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013 thành phố Hà Nội tại đây!
Theo Sở GD&ĐT TP Hà Nội để hoàn thành tốt công tác chấm thi tốt nghiệp THPT 2013, sở đã phải huy động hơn 1500 cán bộ chấm thi.
Ông Đỗ Hiệp Thống - Phó giám đốc Sở GD-ĐT Hà Nội cho biết: “Tỷ lệ HS đỗ tốt nghiệp THPT năm 2013 là 97,12%; tỷ lệ đỗ tốt nghiệp ở hệ bổ túc THPT là 74,59%. So với năm 2012, tỷ lệ đỗ tốt nghiệp ở cả hai hệ đều thấp hơn. Năm trước, tỷ lệ đỗ tốt nghiệp THPT của Hà Nội là 98,24%, bổ túc THPT là 92,48%. Trong ngày hôm nay 15/6 Hà Nội sẽ công bố kết quả thi chính thức cho thí sinh”.
Hiện tại chúng tôi đang cập nhật điểm thi tốt nghiệp thpt tp Hà Nội năm 2013 trên hệ thống tra cứu trực tuyến Diemthi.tuyensinh247.com và hệ thống tra cứu điểm thi qua SMS.
1. Top thủ khoa tốt nghiệp TP Hà Nội năm 2013
2. Link download điểm thi:
Hệ thống Đang cập nhật
3. Nhận ngay điểm thi về điện thoại
4. Gọi 19008612 biết ngay kết quả!
5. Tra cứu điểm thi trên web:
Danh sách thủ khoa tốt nghiệp TP Hà Nội năm 2012
Xếp hạng | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Tổng điểm |
1 | 30613 | Nguyễn Nguyệt Minh | 14/08/1994 | 58 |
2 | 390636 | Vũ Thị Thư | 13/05/1994 | 57 |
3 | 30849 | Lê Phương Thảo | 12/10/1994 | 56.5 |
4 | 110564 | Đỗ Bình Minh | 10/3/1994 | 56.5 |
5 | 170617 | Lương ánh Nguyệt | 56.5 | |
6 | 210607 | Chu Thị Linh | 56.5 | |
7 | 540512 | Nguyễn Thị Lan Lý | 15/07/1994 | 56.5 |
8 | 30456 | Phạm Minh Khuê | 16/10/1994 | 56 |
9 | 30646 | Mai Tiến Nam | 20/08/1994 | 56 |
10 | 30700 | Nguyễn Thảo Ngọc | 17/12/1994 | 56 |
Danh sách trường THPT TP Hà Nội công bố điểm thi tốt nghiệp năm 2013 trên Tuyensinh247.com
Mã tỉnh |
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
1A |
000 |
TH PT Phan Đình Phùng |
67B phố Cửa Bắc , Q.Ba Đình |
3 |
1A |
001 |
THPT Nguyễn Trãi- Ba Đình |
Số 50 phố Nam Cao |
3 |
1A |
002 |
THPT Phạm Hồng Thái |
Phố Nguyễn Văn Ngọc |
3 |
1A |
003 |
THPT Hà Nội-Amstecdam |
Phố Hoàng Minh Giám |
3 |
1A |
004 |
THPT DL Phùng Khắc Khoan |
Xã Minh Phú – Sóc Sơn |
2 |
1A |
005 |
THPT BC Liễu Giai |
50-52 Liễu Giai |
3 |
1A |
007 |
THPT Việt -Đức |
47 Lý Thường Kiệt, Q.Hoàn Kiếm |
3 |
1A |
008 |
THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm |
8 phố Hai Bà Trưng |
3 |
1A |
009 |
THPT DL Mari Quyri |
3 Trần Quốc Toản |
3 |
1A |
011 |
THPT Đoàn kết- Hai Bà Trưng |
174 Hồng Mai , Q.Hai Bà Trưng |
3 |
1A |
012 |
THPT Trần Nhân Tông |
15 phố Hương Viên |
3 |
1A |
013 |
THPT Thăng Long |
44 phố Tạ Quang Bửu |
3 |
1A |
015 |
THPT Đống Đa |
Quan Thổ 1, T.Đ.Thắng, Q.Đ.Đa |
3 |
1A |
016 |
THPT Kim Liên |
Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ |
3 |
1A |
017 |
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa |
195 ngõ Xã Đàn II |
3 |
1A |
018 |
THPT Quang Trung- Đống Đa |
178 đường Láng |
3 |
1A |
019 |
THPT BC Đống Đa |
27/44 Ng. Phúc Lai |
3 |
1A |
020 |
THPT BC Phan Huy Chú |
43 ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng |
3 |
1A |
021 |
THPT DL Đinh Tiên Hoàng |
67 Phó Đức Chính, Q. Ba Đình |
3 |
1A |
022 |
THPT DL Hồ Tùng Mậu |
48 đường Bưởi, Q. Ba Đình |
3 |
1A |
023 |
THPT DL Hà Nội |
131 Nguyễn Trãi Thanh Xuân |
3 |
1A |
024 |
THPT DL Văn Hiến |
Số 9 Hai Bà Trưng, Q Hoàn Kiếm |
3 |
1A |
025 |
THPT DL Anbe Anhstanh |
A1/ ngõ 102-Trường Chinh |
3 |
1A |
026 |
THPT DL Phan Bội Châu |
Số 21 Vũ Trọng Phụng, Đống Đa |
3 |
1A |
027 |
THPT DL Lê Thánh Tông |
Số 40 Trần Cung, Cổ Nhuế, H.Từ Liêm |
2 |
1A |
029 |
THPT Chu Văn An |
Số 10 Thuỵ Khuê |
3 |
1A |
030 |
THPT DL Đông Đô |
Số 8 Võng Thị, phường Bưởi |
3 |
1A |
032 |
THPT Yên Hoà |
251 Nguyễn Khang, Q. Cầu Giấy |
3 |
1A |
033 |
THPT BC Nguyễn Tất Thành |
136 dường Xuân Thuỷ |
3 |
1A |
034 |
THPT DL Lô Mô nô xốp |
đường Lê Đức Thọ -Từ Liêm |
2 |
1A |
035 |
THPT DL Ng.Bỉnh Khiêm |
Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy |
3 |
1A |
036 |
THPT DL Nguyễn Siêu |
Phố Trung Kính-Cầu Giấy |
3 |
1A |
037 |
THPT Chuyên ĐH SP HN |
136 đường Xuân Thuỷ |
3 |
1A |
039 |
THPT Trần Hưng Đạo- Thanh Xuân |
Ngõ 477, Nguyễn Trãi, T.Xuân |
3 |
1A |
040 |
THPT DL Lương Thế Vinh |
233 Khương Trung, Thanh Xuân |
3 |
1A |
041 |
THPT DL Hồ Xuân Hương |
Số 1 Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân |
3 |
1A |
042 |
THPT DL Ng.Trường Tộ |
Ngõ 335 Nguyễn Trãi |
3 |
1A |
043 |
THPT DL Lương Văn Can |
182 đường Lương Thế Vinh |
3 |
1A |
044 |
THPT DL Ngô Gia Tự |
82-Lê Trọng Tấn-T.Xuân |
3 |
1A |
045 |
THPT Chuyên KHTN ĐH QG HN |
182 đường Lương Thế Vinh |
3 |
1A |
050 |
THPT Trương Định |
204 phố Tân Mai. Q. Hoàng Mai |
3 |
1A |
051 |
THPT Việt Ba |
Phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai |
3 |
1A |
052 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
Phường Lĩnh Nam, Hoàng Mai |
3 |
1A |
053 |
THPT DL Phương Nam |
Lô18 khu đô thị Định Công |
3 |
1A |
055 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
27 ngõ 298, Ngọc Lâm, L. Biên |
3 |
1A |
056 |
THPT DL Vạn Xuân |
56 Hoàng Như Tiếp, Long Biên |
3 |
1A |
057 |
THPT DL Văn Lang |
Số 10 Nguyễn Trường Tộ, Ba Đình |
3 |
1A |
058 |
THPT DL Lê Văn Thiêm |
44 Phố Ô Cách, Long Biên |
3 |
1A |
060 |
THPT Xuân Đỉnh |
Xã Xuân Đỉnh, H. Từ Liêm |
2 |
1A |
061 |
THPT Ng. Thị Minh Khai |
Xã Phú Diễn, Huyện Từ Liêm |
2 |
1A |
062 |
TH DL Huỳnh Thúc Kháng |
Xã Cổ Nhuế, Huyện Từ Liêm |
2 |
1A |
063 |
THPT DL Tây Đô |
Xã Mễ trì, Huyện Từ Liêm |
2 |
1A |
064 |
THPT DL Trí Đức |
Phú Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm |
2 |
1A |
065 |
THPT DL Đặng Thai Mai |
Xã Hồng kỳ, Sóc Sơn |
2 |
1A |
067 |
THPT Ngọc Hồi |
Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
2 |
1A |
068 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
Xã Tả Thanh Oai, Thanh Trì |
2 |
1A |
070 |
THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm |
Xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
2 |
1A |
071 |
THPT Dương Xá |
Xã Dương Xá, Huyện Gia Lâm |
2 |
1A |
072 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Xã Đa Tốn, Huyện Gia Lâm |
2 |
1A |
073 |
THPT Yên Viên |
Thị trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm |
2 |
1A |
074 |
THPT DL Lý Thánh Tông |
Xã Dương Xá, Huyện Gia Lâm |
2 |
1A |
075 |
THPT DL Lê Ngọc Hân |
TT Yên Viên, Gia Lâm |
2 |
1A |
076 |
THPT DL Bắc Đuống |
76 Dốc Lã, Yên Thường, Gia Lâm |
2 |
1A |
078 |
THPT Cổ Loa |
Xã Đông Hội, huyện Đông Anh |
2 |
1A |
079 |
THPT Liên Hà |
Xã Liên Hà, H Đông Anh |
2 |
1A |
080 |
THPT Vân Nội |
Xã Vân Nội, H Đông Anh |
2 |
1A |
081 |
THPT Đông Anh |
Khối 2C thị trấn Đông Anh |
2 |
1A |
082 |
THPT DL Phạm Ngũ Lão |
Xã Vân Nội, H Đông Anh |
2 |
1A |
083 |
THPT DL An Dương Vương |
Khối 3A, t/ trấn Đông Anh |
2 |
1A |
085 |
THPT Đa Phúc |
Thị trấn Đa Phúc, Huyện Sóc Sơn |
2 |
1A |
086 |
THPT Sóc Sơn |
Xã Phủ Lỗ, H Sóc Sơn |
2 |
1A |
087 |
THPT Kim Anh |
Xã Thanh Xuân, H Sóc Sơn |
2 |
1A |
088 |
THPT Trung Giã |
Xã Trung Giã, H Sóc Sơn |
2 |
1A |
089 |
THPT DL Lạc Long Quân |
Tổ 1 TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn |
2 |
1A |
101 |
THPT DL Hoàng Diệu |
Phố Cảm Hội, Hai Bà Trưng |
3 |
1A |
102 |
THPT DL Hồng Hà |
780 Minh Khai-HBT |
3 |
1A |
103 |
THPT DL Ng. Đình Chiểu |
Khu đô thị đền Lừ, Hoàng Mai |
3 |
1A |
104 |
THPT DL Đào Duy Từ |
182 đường Lương Thế Vinh |
3 |
1A |
105 |
THPT DL Phan Chu Trinh |
481 đường Âu Cơ, Tây Hồ |
3 |
1A |
106 |
THPT DL Bắc Hà- Đống Đa |
1 ngõ 538 đường Láng Đ. Đa |
3 |
1A |
107 |
THPT DL Tô Hiến Thành |
43 Ngõ Thịnh Hào 1, Đống Đa |
3 |
1A |
108 |
THPT DL Ng. Văn Huyên |
157 chùa Láng, Đ. Đa |
3 |
1A |
109 |
THPT DL Hecman Gmeine |
Số 1 Doãn Kế Thiện-Cầu giấy |
3 |
1A |
110 |
THPT DL Hồng Bàng |
169 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu giấy |
3 |
1A |
111 |
THPT DL Lê Hồng Phong |
Đông Hội, Đông Anh |
2 |
1A |
112 |
THPT DL Đông Nam Á |
19 Cự Lộc-Thanh Xuân |
3 |
1A |
113 |
THPT DL Đông Kinh |
16C Ng Tam Trinh- Hai Bà Trưng |
3 |
1A |
114 |
THPT DL Trần Quang Khải |
1277 đường Giải phóng |
3 |
1A |
115 |
THPT DL Tây Sơn |
Phúc Đồng-Long Biên |
3 |
1A |
116 |
THPT BC Trần Quốc Tuấn |
Xã Mỹ Đình-Từ liêm |
2 |
1A |
117 |
THPT DL Lam Hồng |
Xã Lam Hồng Sóc Sơn |
2 |
1A |
118 |
THPT DL Tô Hiệu |
Xã Phú Thị-Gia Lâm |
2 |
1A |
119 |
THPT DL Ngô Tất Tố |
Xã Uy Nỗ-Đông Anh |
2 |
1A |
120 |
THPT DL Nguyễn Du |
Đại Thịnh, Mê Ninh |
2 NT |
1A |
121 |
THPT D L Mạc Đĩnh Chi |
Xã Thanh Xuân-Sóc Sơn |
2 |
1A |
122 |
TTGDTX Ba Đình |
Ngõ 294 phố Đội Cấn Ba Đình |
3 |
1A |
123 |
PT năng khiếu TDTT Hà Nội |
Số 14 Trịnh Hoài Đức-Ba Đình |
3 |
1A |
124 |
TTGDTX Hoàn Kiếm |
47 Hàng Quạt-Hoàn Kiếm |
3 |
1A |
125 |
TTGDTX Hai Bà Trưng |
Số 14 phố Lê Gia Định HBT |
3 |
1A |
126 |
BTVH Tây Sơn |
Đường Đại Cồ Việt-Hai Bà |
3 |
1A |
127 |
TTGDTX Đống Đa |
5 ngõ 4A Đặng Văn Ngữ-Đ Đa |
3 |
1A |
128 |
BTVH Số 3 Đống Đa |
Ngõ 82 Ng.Phúc Lai-Đ Đa |
3 |
1A |
129 |
TTGDTX Tây Hồ |
Phường Phú Thượng-Tây Hồ |
3 |
1A |
130 |
TTGDTX Cầu Giấy |
Ngõ 223 đg Xuân Thuỷ-C.Giấy |
3 |
1A |
131 |
Trường Nguyễn Viết Xuân |
Phường Yên Hoà-Cầu Giấy |
3 |
1A |
132 |
BTVH Công nghiệp nhẹ |
Số 21 ngõ 85 phố Hạ Đình TX |
3 |
1A |
133 |
TTGDTX Thanh Xuân |
140 Bùi Xương Trạch-T. Xuân |
3 |
1A |
134 |
TTGDTX- Hoàng Mai |
Phường Yên Sở-Hoàng Mai |
3 |
1A |
135 |
BTVH Thạch Bàn |
Phường Thạch Bàn-Long Biên |
3 |
1A |
136 |
BTVH Đình Xuyên |
Xã Đình Xuyên-Gia Lâm |
2 |
1A |
137 |
TTGDTX Việt Hưng |
Phường Việt Hưng-Long Biên |
3 |
1A |
138 |
TTGDTX Từ Liêm |
Xã Xuân Phương-Từ Liêm |
2 |
1A |
139 |
TTGDTX Thanh Trì |
Xã Thanh Liệt-Thanh Trì |
2 |
1A |
140 |
TTGDTX Đông Mỹ |
Xã Đông Mỹ-Thanh Trì |
2 |
1A |
141 |
TTGDTX Phú Thị |
Xã Đặng Xá-Gia Lâm |
2 |
1A |
142 |
TTGDTX Đông Anh |
Xã Uy Nỗ-Đông Anh |
2 |
1A |
143 |
TTGDTX Sóc Sơn |
Thị Trấn Sóc Sơn |
2 |
1A |
144 |
Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia |
Đường Phạm Văn Đồng-Cầu giấy |
3 |
1A |
145 |
THDL Hoàng Long |
Xã Kim Nỗ, H Đông Anh |
2 |
1A |
146 |
THPT Tây Hồ |
Ngõ 143 An Dương Vương,T.hồ |
3 |
1A |
147 |
THPT Nhân Chính |
Phố Ngụy Như Kon Tum, TXuân |
3 |
1A |
148 |
THPT Lý Thường Kiệt |
P Thượng Thanh, Long Biên |
3 |
1A |
149 |
THPT Đại Mỗ |
Thôn An Thái, huyên Từ Liêm |
2 |
1A |
150 |
THPT Thượng Cát |
Xã Thượng Cát, Từ Liêm |
2 |
1A |
151 |
THPT Xuân Giang |
Xã Xuân Giang, Sóc Sơn |
2 |
1A |
152 |
THPT Minh Phú |
Xã Minh Phú, Sóc Sơn |
2 |
1A |
153 |
THPT DL Ng.Thượng Hiền |
Xã Phú Minh, Sóc Sơn |
2 |
1A |
154 |
THPT DL Lý Thái Tổ |
Đường Hoàng Ngân, Cầu Giấy |
3 |
1A |
155 |
THPT DL Ngô Quyền |
Vĩnh Ngọc, Đông Anh |
2 |
1A |
156 |
THPT Cầu Giấy |
Đường Nguyễn Khánh Toàn CG |
3 |
1A |
157 |
THPT Trung Văn |
Xã Trung Văn- Từ Liêm |
2 |
1A |
158 |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
Khu Đô thị Mỹ Đình – Từ Liêm |
2 |
1A |
159 |
THPT TT Việt úc- Hà Nội |
Khu Đô thị Mỹ Đình – Từ Liêm |
2 |
1A |
160 |
THPT TT Đại Việt |
301 Nguyễn Trãi Thanh Xuân |
3 |
1B |
161 |
THPT Hà Đông |
Phường Nguyễn Trãi Hà Đông |
3 |
1B |
162 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Quận Hà Đông |
3 |
1B |
163 |
THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông |
p, Nguyễn Trãi, Hà Đông |
3 |
1B |
164 |
THPT Quang Trung- Hà Đông |
P. Quang Trung, Hà Đông |
3 |
1B |
165 |
THPT Phùng Hưng |
Phường Xa La, Hà Đông |
3 |
1B |
166 |
THPT Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
P. Phú Lãm, Hà Đông |
3 |
1B |
167 |
Trung tâm GDTX Hà Tây |
23 Bùi Bằng Đoàn, Hà Đông |
3 |
1B |
168 |
THPT Sơn Tây |
Thị xã Sơn Tây |
2 |
1B |
169 |
THPT Xuân Khanh |
Thị xã Sơn Tây |
2 |
1B |
170 |
THPT Tùng Thiện |
Thị xã Sơn Tây |
2 |
1B |
171 |
Trường Hữu Nghị 80 |
Thị xã Sơn Tây |
1 |
1B |
172 |
PT Võ Thuật Bảo Long |
Thị xã Sơn Tây |
2 |
1B |
173 |
THPT Ng. Tất Thành – Sơn Tây |
Thị xã Sơn Tây |
2 |
1B |
174 |
Trung tâm GDTX Sơn Tây |
Thị xã Sơn Tây |
2 |
1B |
175 |
THPT Ba Vì |
Huyện Ba vì |
1 |
1B |
176 |
THPT Quảng Oai |
Huyện Ba vì |
2NT |
1B |
177 |
THPT Bất Bạt |
Huyện Ba vì |
2NT |
1B |
178 |
THPT Ngô Quyền- Ba Vì |
Huyện Ba vì |
2NT |
1B |
179 |
THPT DT Nội Trú |
Huyện Ba vì |
1 |
1B |
180 |
THPT Trần Phú |
Huyện Ba vì |
2NT |
1B |
181 |
THPT Lương Thế Vinh- Ba Vì |
Huyện Ba vì |
2NT |
1B |
182 |
Trung tâm GDTX Ba Vì |
Huyên Ba Vì |
2NT |
1B |
183 |
THPT Phúc Thọ |
Huyện Phúc Thọ |
2NT |
1B |
184 |
THPT Vân Cốc |
Huyện Phúc Thọ |
2NT |
1B |
185 |
THPT Ngọc Tảo |
Huyện Phúc Thọ |
2NT |
1B |
186 |
Hữu Nghị T78 |
Huyện Phúc Thọ |
2NT |
1B |
187 |
Trung tâm GDTX Phúc Thọ |
Huyện Phúc Thọ |
2NT |
1B |
188 |
THPT Hồng Đức |
Huyện Phúc Thọ |
2NT |
1B |
189 |
THPT Thạch Thất |
Huyện Thạch Thất |
2NT |
1B |
190 |
THPT Phùng Khắc Khoan- Thạch Thất |
Huyện Thạch Thất |
2NT |
1B |
191 |
THPT Hai Bà Trưng- Thạch Thất |
Huyện Thạch Thất |
2NT |
1B |
192 |
THPT Phan Huy Chú -Thạch Thất |
Huyện Thạch Thất |
2NT |
1B |
193 |
THPT Phú Bình |
Huyện Thạch Thất |
2NT |
1B |
194 |
THPT Bắc Lương Sơn |
Huyện Thạch Thất |
1 |
1B |
195 |
Trung tâm GDTX Thạch Thất |
Huyện Thạch Thất |
2NT |
1B |
196 |
THPT TT Minh Khai |
Huyện Quốc oai |
2NT |
1B |
197 |
THPT Quốc Oai |
Huyện Quốc Oai |
2NT |
1B |
198 |
THPT Minh Khai |
Huyện Quốc Oai |
2NT |
1B |
199 |
THPT Cao Bá Quát- Quốc Oai |
Huyện Quốc Oai |
2NT |
1B |
200 |
THPT DL Đông Nam á |
Huyện Quốc Oai |
2NT |
1B |
201 |
Trung tâm GDTX Quốc Oai |
Huyên Quốc Oai |
2NT |
1B |
202 |
DTNT - ĐH Lâm Nghiệp |
Huyện Chương Mỹ |
1 |
1B |
203 |
THPT Chương Mỹ A |
Huyện Chương Mỹ |
2NT |
1B |
204 |
THPT Chương Mỹ B |
Huyện Chương Mỹ |
2NT |
1B |
205 |
THPT Chúc Động |
Huyện Chương Mỹ |
2NT |
1B |
206 |
THPT Xuân Mai |
Huyện Chương Mỹ |
2NT |
1B |
207 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Huyện Chương Mỹ |
2NT |
1B |
208 |
THPT Đặng Tiến Đông |
Huyện Chương Mỹ |
2NT |
1B |
209 |
Trung tâm GDTX Chương Mỹ |
Huyên Chương Mỹ |
2NT |
1B |
210 |
THPT Đan Phượng |
Huyện Đan Phượng |
2NT |
1B |
211 |
THPT Hồng Thái |
Huyện Đan Phượng |
2NT |
1B |
212 |
THPT Tân Lập |
Huyện Đan Phượng |
2NT |
1B |
213 |
Trung tâm GDTX Đan Phượng |
Huyện Đan Phượng |
2NT |
1B |
214 |
THPT Hoài Đức A |
Huyện Hoài Đức |
2NT |
1B |
215 |
THPT Hoài Đức B |
Huyện Hoài Đức |
2NT |
1B |
216 |
THPT Vạn xuân- Hoài Đức |
Huyện Hoài Đức |
2NT |
1B |
217 |
THPT Tư thục Bình Minh |
Huyện Hoài Đức |
2NT |
1B |
218 |
Trung tâm GDTX Hoài Đức |
Huyện Hoài Đức |
2NT |
1B |
219 |
THPT Thanh Oai A |
Huyện Thanh Oai |
2NT |
1B |
220 |
THPT Thanh Oai B |
Huyện Thanh Oai |
2NT |
1B |
221 |
THPT Nguyễn Du- Thanh Oai |
Huyện Thanh Oai |
2NT |
1B |
222 |
Trung tâm GDTX Thanh Oai |
Huyện Thanh Oai |
2NT |
1B |
223 |
THPT Mỹ Đức A |
Huyện Mỹ Đức |
2NT |
1B |
224 |
THPT Mỹ Đức B |
Huyện Mỹ Đức |
2NT |
1B |
225 |
THPT Mỹ Đức C |
Huyện Mỹ Đức |
2NT |
1B |
226 |
THPT Hợp Thanh |
Huyện Mỹ Đức |
2NT |
1B |
227 |
THPT Đinh Tiên Hoàng |
Huyện Mỹ Đức |
2NT |
1B |
228 |
Trung tâm GDTX Mỹ Đức |
Huyện Mỹ Đức |
2NT |
1B |
229 |
THPT ứng Hoà A |
Huyện ứng Hoà |
2NT |
1B |
230 |
THPT ứng Hoà B |
Huyện ứng Hoà |
2NT |
1B |
231 |
THPT Trần Đăng Ninh |
Huyện ứng Hoà |
2NT |
1B |
232 |
THPT Đại Cường |
Huyện ứng Hoà |
2NT |
1B |
233 |
THPT Lưu Hoàng |
Huyện ứng Hoà |
2NT |
1B |
234 |
THPT Ng. Thượng Hiền- Ứng Hoà |
Huyện ứng Hoà |
2NT |
1B |
235 |
Trung tâm GDTX ứng Hoà |
Huyện ứng Hoà |
2NT |
1B |
236 |
THPT Thường Tín |
Huyện Thường Tín |
2NT |
1B |
237 |
THPT Vân Tảo |
Huyện Thường Tín |
2NT |
1B |
238 |
THPT Nguyễn Trãi- Thường Tín |
Huyện Thường Tín |
2NT |
1B |
239 |
THPT Tô Hiệu- Thường Tín |
Huyện Thường Tín |
2NT |
1B |
240 |
THPT Lý Tử Tấn |
Huyện Thường Tín |
2NT |
1B |
241 |
Trung tâm GDTX Thường Tín |
Huyện Thường Tín |
2NT |
1B |
242 |
THPT Phú Xuyên A |
Huyện Phú Xuyên |
2NT |
1B |
243 |
THPT Phú Xuyên B |
Huyện Phú Xuyên |
2NT |
1B |
244 |
THPT Tân Dân |
Huyện Phú Xuyên |
2NT |
1B |
245 |
THPT Đồng Quan |
Huyện Phú Xuyên |
2NT |
1B |
246 |
THPT Ng. Bỉnh Khiêm |
Huyện Phú Xuyên |
2NT |
1B |
247 |
Trung tâm GDTX Phú Xuyên |
Huyện Phú Xuyên |
2NT |
1B |
248 |
THPT Tiền Phong |
Huyện Mê Linh |
2NT |
1B |
249 |
THPT Tự Lập |
Huyện Mê Linh |
2NT |
1B |
250 |
THPT Mê Linh |
Huyện Mê Linh |
2NT |
1B |
251 |
THPT Quang Minh |
Huyện Mê Linh |
2NT |
1B |
252 |
THPT Yên Lãng |
Huyện Mê Linh |
2NT |
1B |
253 |
THPT Tiến Thịnh |
Huyện Mê Linh |
2NT |
1B |
254 |
Trung tâm GDTX Mê Linh |
Huyện Mê Linh |
2NT |
1A |
255 |
Học Viện Âm nhạc Quốc Gia |
Hào Nam- Đống Đa |
3 |
1A |
256 |
Cao đẳng Nghệ thuật HàNội |
Số 7 phố Hai bà Trưng- Hoàn Kiếm |
3 |
1A |
257 |
Trung học Xiếc Trung Ương |
Mai dịch Cầu Giấy |
3 |
1A |
258 |
THPT TT Trí Việt |
Trung Văn, Từ Liêm |
2 |
1A |
259 |
THPT Mai Hắc Đế |
25 A ngõ 124 Vĩnh Tuy, HBT |
3 |
1A |
260 |
Trường Quốc Tế HOZIZON |
ngõ 15 huỳnh Thúc Kháng, Đ Đa |
3 |
1A |
261 |
THPT Quốc Tế Việt Nam |
170 Phạm văn Đồng |
3 |
1A |
262 |
THPT ALFRED NOBEL |
Khu Đô thị Trung Hoà, T Xuân |
3 |
1A |
263 |
THPT NEWTON |
Khu TT Q Gia, Mỹ Đình, T Liêm |
2 |
1A |
264 |
THPT Bắc Thăng Long |
Xã Kim Chung Đông Anh |
2 |
1A |
265 |
THPT Xuân Thuỷ |
Xã Xuân Phương, Từ Liêm |
2 |
1A |
266 |
THPT Minh Trí |
Xã Minh Trí Sóc Sơn |
2 |
1B |
267 |
THPT Xa La |
Xa la Hà Đông |
3 |
1B |
268 |
THPT Nguyễn Trực |
Thị Trấn Quốc Oai |
2 NT |
1B |
269 |
THPT Bắc Hà, Thanh Oai |
Kim Bài Thanh Oai |
2 NT |
1A |
270 |
CĐ nghề Công nghiệp Hà Nội |
131 phố Thái Thịnh, Q. Đống Đa, Hà Nội |
3 |
1A |
271 |
CĐ nghề Hùng Vương |
324 đg Bưởi, Phờng Vĩnh Phúc, Q.Ba Đình, Hà Nội |
3 |
1A |
272 |
CĐ nghề Phú Châu |
Số 104, đường Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội |
3 |
1A |
273 |
CĐ nghề Thăng Long |
Tổ 45, TT Đông Anh, Đông Anh,Hà Nội |
2 |
1A |
274 |
CĐ nghề Trần Hng Đạo |
Số 24, khu TT khí tượng thủy văn, ngõ 4, Phố Phạm Tuấn Tài, Cầu Giấy, Hà Nội |
2 |
1A |
275 |
CĐ nghề Văn Lang Hà Nội |
Xóm1, xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
276 |
CĐ nghề công nghệ cao Hà Nội |
Xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
277 |
CĐ nghề Bách Khoa Hà Nội |
15A Tạ Quang Bửu, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
3 |
1A |
278 |
CĐ nghề kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trng, Hà Nội |
3 |
1A |
279 |
TC nghề Giao thông Công chính Hà Nội |
Xã Minh Khai, Huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
280 |
TC Cơ khí 1 Hà Nội |
Số 28 tổ 47, TT Đông Anh, H.Đông Anh, Hà Nội |
2 |
1A |
281 |
TC nghề may và thời trang Hà Nội |
56 Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Hà Nội |
3 |
1A |
282 |
TC nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội |
Số 6, ngõ Lệnh C, Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Hà Nội |
3 |
1A |
283 |
TC nghề đồng hồ - điện tử - tin học Hà Nội |
55 Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
3 |
1A |
284 |
TC nghề T thục Formach |
Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh trì - Hà Nội |
2 |
1A |
285 |
TC nghề Dân lập Kỹ thuật tổng hợp Hà Nội |
Thôn Tân Mỹ, xã Mỹ Đình, Huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
286 |
TC nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ xây dựng Hà Nội |
16C đờng Tam Trinh, quận Hoàng Mai, Hà Nội |
3 |
1A |
287 |
TC nghề Dân lập Kỹ nghệ thực hành Tây Mỗ |
Xã Tây Mỗ, Huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
288 |
TC nghề Dân lập Công nghệ Thăng Long |
Số 28 Ngõ 20, Trơng Định, Quận Hai Bà Trng, Hà Nội |
3 |
1A |
289 |
TC nghề Dân lập Quang Trung |
104 Hoàng Quốc Việt, xã Cổ Nhuế, Huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
290 |
TC nghề Dân lập Cờ Đỏ |
Thôn Bình An, xã Trung Giã, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
2 |
1A |
291 |
TC nghề Giao thông Vận tải |
5B12A, Mai Động, Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
3 |
1A |
292 |
TC nghề Dân lập Công nghệ và Nghiệp vụ tổng hợp Hà Nội |
Khu UBND Đại Mỗ, Xóm Chợ, xã Đại Mỗ, Huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
293 |
TC nghề Việt úc |
Tầng 3, toà nhà Intracom, Lô C2F, khu tiểu thủ công nghiệp, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
3 |
1A |
294 |
TC nghề Du lịch Hà Nội |
Số 24 Ngõ 85 Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
3 |
1A |
295 |
TC nghề Kỹ nghệ thực hành HIPT |
Ngõ 28, tầng 2, chung c nhà F, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
3 |
1A |
296 |
TC nghề Kinh tế Kỹ thuật vinamotor |
35 B Nguyễn Huy Tởng, phờng Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
3 |
1A |
297 |
TC nghề thông tin và truyền thông hà nội |
Số 30 Trung Liệt, quận Đống Đa, Hà Nội |
3 |
1A |
298 |
CĐ nghề kỹ thuật công nghệ LOD - Phân hiệu Hà Nội |
Số 924 đờng Bạch Đằng, Phờng Thanh Lơng, Quận Hai Bà Trng, Hà Nội |
3 |
1A |
299 |
TC nghề quốc tế đông dơng - Phân hiệu Hà Nội |
Toà nhà Đông Dương, đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
300 |
CĐ nghề điện |
Xã Tân Dân, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
2 |
1A |
301 |
CĐ Kỹ thuật thiết bị y tế |
Số 1 Ngõ 89, Phơng Mai, Q.Đống Đa, Hà Nội |
3 |
1A |
302 |
CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ |
Tổ 59, TT Đông Anh, H.Đông Anh, Hà Nội |
2 |
1A |
303 |
CĐ nghề đường sắt I |
P. Thượng Thanh, Quận Long Biên, Hà Nội |
3 |
1A |
304 |
CĐ nghề cơ điện Hà Nội |
160 Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
3 |
1A |
305 |
CĐ nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam |
Xã Dơng Xá, Huyện Gia Lâm, Hà Nội |
2 |
1A |
306 |
CĐ nghề Long Biên |
2/765 đờng Nguyễn Văn Linh, phờng Sài Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội |
3 |
1A |
307 |
CĐ nghề VIGLACERA |
Số 92 phố Vĩnh Phúc, Phờng Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, Hà Nội |
3 |
1A |
308 |
TC nghề số 17 |
Ngõ 228 đờng Lê Trọng Tấn, Khu đô thị mới Định Công, Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
3 |
1A |
309 |
TC nghề Công đoàn Việt Nam |
21 ngõ 167 đờng Tây Sơn, Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội |
3 |
1A |
310 |
TC nghề Công trình I |
Xã Tân Dân, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
2 |
1A |
311 |
TC nghề Giao thông Vận tải Thăng Long |
Xóm 1, xã Đông Ngạc, H.Từ Liêm, Hà Nội |
2 |
1A |
312 |
TC nghề Cơ khí xây dựng |
Số 73 Đờng Cổ Bi, xã Cổ Bi, Huyện Gia Lâm, Hà Nội |
2 |
1A |
313 |
TC nghề Công nghệ ôtô |
83 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
3 |
1A |
314 |
TC nghề số 10 |
Số 101 Tô Vĩnh Diện, Khơng Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
3 |
1A |
315 |
TC nghề số 18 |
Huỳnh Cung, X.Tam Hiệp, H.Thanh trì, Hà Nội |
2 |
1B |
316 |
CĐ nghề bách Khoa |
Xã Đức Thợng, huyện Hoài Đức, Hà Nội |
2NT |
1B |
317 |
CĐ nghề kỹ thuật - công nghệ - kinh tế SimCo Sông Đà |
Xã Bình Minh, Huyện Thanh Oai, Hà Nội |
2NT |
1B |
318 |
TC nghề Tổng hợp Hà Nội |
Số 21 Phố Bùi Bằng Đoàn, Q.Hà Đông, Hà Nội |
3 |
1B |
319 |
TC nghề số I Hà Nội |
Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
2NT |
1B |
320 |
TC nghề T thục Điện tử - Cơ khí và Xây dựng Việt Hàn |
Xã Cao Dơng, Huyện Thanh Oai, Hà Nội |
2NT |
1B |
321 |
TC nghề Nhân lực Quốc tế |
Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội |
2NT |
1B |
322 |
TC nghề t thục Âu Việt |
Xã Đại Đồng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội |
2NT |
1B |
323 |
TC nghề Công nghệ Tây An |
Xã Tân Hội, Huyện Đan Phợng, Hà Nội |
2NT |
1B |
324 |
TC nghề Sơn Tây |
Thanh Mỹ, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
2 |
1B |
325 |
TC nghề Vân Canh |
Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội |
2NT |
1B |
326 |
TC nghề Kỹ thuật và Công nghệ |
Minh Cường, Huyện Thờng Tín, Hà Nội |
2NT |
1B |
327 |
TC nghề Thăng Long |
Số 46 phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
2NT |
1B |
328 |
TC nghề Phùng Khắc Khoan |
Thạch Xá, Huyện Thạch Thất, Hà Nội |
2NT |
1B |
329 |
TC nghề T thục ASEAN |
Xã Tiến Xuân, Huyện Thạch Thất , Hà Nội |
1 |
1B |
330 |
TC nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Du lịch Quang Minh |
Thị trấn Chi Đông, Huyện Mê Linh, Hà Nội |
2NT |
1B |
331 |
TC nghề Đào tạo nhân lực Vinaconex |
Xã Đồng Mai, Quận Hà Đông, Hà Nội |
3 |
1B |
332 |
TC nghề Việt Tiệp |
Km16+500 quốc lộ 1A, Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội |
2NT |
1B |
333 |
CĐ nghề Giao thông vận tải Trung ương I |
Xã Thụy An, Huyện Ba Vì, Hà Nội |
2NT |
1B |
334 |
TC nghề Cơ điện và Chế biến thực phẩm Hà Tây |
Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
2NT |
1B |
335 |
TC nghề kỹ thuật công nghệ vạn xuân |
Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
2NT |
1A |
336 |
Trường Nghệ thuật Quân đội |
Đường Nguyễn Chí Thanh Đống Đa, Hà Nội |
3 |
1A |
337 |
THPT Hà Thành |
Số 66 Đội Cấn, Ba Đình |
3 |
1A |
338 |
THPT Hà Nội Academy |
Khu đô thị Cipputra- Tây Hồ |
3 |
1B |
339 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
Huyện Chương Mỹ |
2NT |
Tuyensinh247 Tổng hợp
(Tuyensinh247.com) Nhằm giúp thí sinh cập nhật thông tin điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013 trên cả nước, Tuyensinh247 lập danh sách các tỉnh/ thành phố đã có thông báo chính thức và dự kiến và danh sách sẽ được cập nhật liên tục, mọi người nhớ lưu đường link và F5 F5..
Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 lớp 9 môn Văn năm học 2024 - 2025 Phòng GD&ĐT Yên Thế gồm 02 phần Đọc hiểu và Làm văn nội dung như sau:
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.