Thông tin tỷ lệ chọi năm 2014 của trường Đại Học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng. Xem chi tiết tỷ lệ chọi của trường Đại Học Kinh Tế các năm 2014, 2013, 2012,... nhanh và chính xác nhất!
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm 2014 là 1.845. Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng đã nhận được 10223 bộ hồ sơ ĐKDT năm 2014, Tỉ lệ chọi của trường là 1/5,54. Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có tỉ lệ chọi cao nhất 1/13.98 (1118 bộ hồ sơ/80 chỉ tiêu).
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu ĐH | Số ĐK dự thi | Tỉ lệ chọi (theo số đăng ký) |
Kinh tế | D310101 | 170 | 343 | 1/2,02 |
Quản lí Nhà nước | D310205 | 120 | 261 | 1/2,17 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 225 | 1.841 | 1/8,18 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 80 | 1.118 | 1/13,98 |
Quản trị khách sạn | D340107 | 80 | 765 | 1/9,56 |
Marketing | D340115 | 80 | 465 | 1/5,81 |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | 140 | 398 | 1/2,84 |
Kinh doanh thương mại | D340121 | 90 | 339 | 1/3,77 |
Tài chính Ngân hàng | D340201 | 220 | 789 | 1/3,59 |
Kế toán | D340301 | 180 | 1.432 | 1/7,96 |
Kiểm toán | D340302 | 100 | 365 | 1/3,65 |
Quản trị nhân lực | D340404 | 60 | 249 | 1/4,15 |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 110 | 104 | 1/0,95 |
Luật | D380101 | 70 | 305 | 1/4,36 |
Luật kinh tế | D380107 | 80 | 417 | 1/5,21 |
Thống kê | D46020 | 40 | 31 | 1/0,78 |
Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm 2014 sẽ được công bố trên Tuyensinh247.
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: CH DDQ gửi 8712 Trong đó DDQ là Mã trường Xem Điểm chuẩn Đai Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng tại đây. |
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2013, 2012, 2011, 2010 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm 2013
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu Đại học | Số người ĐKDT | Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Toàn ngành | 0 | 1580 | 10521 | 1/6.66 |
Kinh tế | D310101 | 195 | 445 | 1/2.28 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 260 | 2749 | 1/10.57 |
Quản trị khách sạn | D340107 | 50 | 850 | 1/17 |
Marketing | D340115 | 60 | 741 | 1/12.35 |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | 140 | 621 | 1/4.44 |
Kinh doanh thương mại | D340121 | 70 | 669 | 1/9.56 |
Tài chính Ngân hàng | D340201 | 205 | 879 | 1/4.29 |
Kế toán | D340301 | 190 | 1404 | 1/7.39 |
Kiểm toán | D340302 | 100 | 407 | 1/4.07 |
Quản trị nhân lực | D340404 | 40 | 280 | 1/7 |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 110 | 157 | 1/1.43 |
Luật | D380101 | 50 | 338 | 1/6.76 |
Luật kinh tế | D380107 | 70 | 955 | 1/13.64 |
Thống kê | D460201 | 40 | 26 | 1/0.65 |
2. Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm 2012
Trường: Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế | Mã trường: DDQ | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Toàn ngành | 2060 | 16413 | 1/7.97 | ||||
2 | Kế toán | 240 | 3865 | 1/16.1 | ||||
3 | Quản trị kinh doanh tổng quát | 200 | 2505 | 1/12.53 | ||||
4 | Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ | 150 | 1776 | 1/11.84 | ||||
5 | Quản trị kinh doanh thương mại | 110 | 816 | 1/7.42 | ||||
6 | Ngoại thương | 140 | 998 | 1/7.13 | ||||
7 | Marketing | 110 | 862 | 1/7.84 | ||||
8 | Kinh tế phát triển | 100 | 206 | 1/2.06 | ||||
9 | Kinh tế lao động | 50 | 30 | 1/0.6 | ||||
10 | Kinh tế và quản lí công | 50 | 58 | 1/1.16 | ||||
11 | Kinh tế chính trị | 50 | 60 | 1/1.2 | ||||
12 | Thống kê tin học | 50 | 19 | 1/0.38 | ||||
13 | Ngân hàng | 200 | 1875 | 1/9.380000000000001 | ||||
14 | Tài chính doanh nghiệp | 140 | 873 | 1/6.24 | ||||
15 | Tin học quản lí | 60 | 94 | 1/1.57 | ||||
16 | Quản trị tài chính | 110 | 1133 | 1/10.3 | ||||
17 | Quản trị nguồn nhân lực | 90 | 239 | 1/2.66 | ||||
18 | Kiểm toán | 90 | 546 | 1/6.07 | ||||
19 | Luật | 60 | 175 | 1/2.92 | ||||
20 | Cử nhân luật kinh tế | 60 | 292 | 1/4.87 | |
3. Tỷ lệ chọi Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng năm 2011
Năm 2011 có tỷ lệ chọi là 1/6,6 (theo số người đến dự thi)
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Danang University of Economics) - tiền thân là khoa Kinh tế của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (1975) - hiện là một trong 7 trường thành viên của Đại học Đà Nẵng.
Mã tuyển sinh: DDQ |
Cụm trường:Đà nẵng |
Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Economics and Business Administration |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: Số 71 đường Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
Website: http://www.ued.edu.vn |
Tuyensinh247 tổng hợp
Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2014 gồm 1845 chỉ tiêu, trong đó có 20 chỉ tiêu dành cho hệ liên thông chính quy cao đẳng lên đại học.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.