Trường Đại học An Giang vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Hội đồng tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy Trường Đại học An Giang công bố ngưỡng đảm chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy năm 2024 (điểm sàn) vào các ngành đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M10, M13 |
19 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01, C00, D01 |
19 |
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01, D66 |
19 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, C01, D01 |
19 |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A17, C01 |
19 |
6 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, C02, D07 |
19 |
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D01, D14 , D15 |
19 |
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
A08, C00, C19, D14 |
19 |
9 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
A09, C00, C20, D10 |
19 |
10 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01, D01, D09, D14 |
19 |
11 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, B03, B04, D08 |
19 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00, A01, A02, B00 |
19 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C15, D01 |
16 |
14 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C15, D01 |
16 |
15 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, C15, D01 |
16 |
16 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C15, D01 |
16 |
17 |
7380101 |
Luật |
A01, C00, C01, D01 |
16 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, C15, D01 |
16 |
19 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A16, B03, C15, D01 |
16 |
22 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, C05, C08 |
16 |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, C05, D07 |
16 |
24 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, B00, C05, D01 |
16 |
25 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, C05, D07 |
16 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, C15, D08 |
16 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, B00, C15, D01 |
16 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, B00, C15, D01 |
16 |
29 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00, B00, C00, D01 |
16 |
30 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, D01, D10 |
16 |
31 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, C15, D01 |
16 |
32 |
7310630 |
Việt Nam học |
A01, C00, C04, D01 |
16 |
33 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D09, D14 |
16 |
34 |
7229030 |
Văn học |
C00, D01, D14 , D15 |
16 |
35 |
7229001 |
Triết học |
A01, C00, C01, D01 |
16 |
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, B00, C15, D01 |
16 |
37 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, C08, D08 |
16 |
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.