Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu công bố điểm sàn 2022

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm sàn xét tuyển (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Thông tin chi tiết như sau:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022:

STT

TÊN NGÀNH/
CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT

TỔNG CHỈ TIÊU

ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 2022

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

300

15

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Toán – Văn - Anh

D15: Văn – Địa – Anh

50

15

3

Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Toán – Văn - Anh

D15: Văn – Địa – Anh

130

15

4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Toán – Văn - Anh

D15: Văn – Địa – Anh

50

15

5

Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

258

15

6

Kinh doanh quốc tế*

7340120

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

80

15

7

Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

80

15

8

Kế toán
2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

110

15

9

Marketing
3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

100

15

10

Luật
4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

80

15

11

Đông phương học
3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

160

15

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

80

15

13

Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – Anh

D01: Văn – Toán – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

200

15

14

Tâm lý học
3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

40

15

15

Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

166

15

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

76

15

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

117

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

- Điện tàu thủy

7510301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

80

15

19

Công nghệ kỹ thuật công trình XD
3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

60

15

20

Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật hóa học và quản lý công nghiệp

7510401

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

C02: Văn – Toán – Hóa

D07: Toán – Hóa – Anh

50

15

21

Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

B08: Toán – Sinh – Anh

50

15

22

Điều dưỡng

7720301

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

C08: Văn – Hóa – Sinh

100

19
(dự kiến)

23

Dược học

7720201

A00: Toán – Lý – Hóa

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

50

21
(dự kiến)

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng: Khu vực 1 cộng 0,75 điểm, Khu vực 2-NT cộng 0,5 điểm; Khu vực 2 cộng 0,25 điểm; Khu vực 3 không tính điểm ưu tiên; Nhóm đối tượng 1 cộng 2,0 điểm, nhóm đối tượng 2 cộng 1,0 điểm.

*: Ngành mới mở trong năm 2022.

 Theo TTHN