Ngày 09/01, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường BVU) chính thức công bố thông tin tuyển sinh năm 2023. Theo đó, BVU xét tuyển 3.000 chỉ tiêu với 62 ngành, chuyên ngành Chuẩn quốc gia và 03 ngành Cử nhân tài năng.
I. TUYỂN SINH 62 NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CHUẨN QUỐC GIA
STT |
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3 chuyên ngành: |
7510605 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
2 |
Kinh doanh quốc tế 3 chuyên ngành: |
7340120 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
3 |
Quản trị khách sạn 2 chuyên ngành: |
7810201 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2 chuyên ngành: |
7810103 |
C00 – C20 – D15 – D01 |
5 |
Quản trị kinh doanh 6 chuyên ngành: |
7340101 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
6 |
Tài chính – Ngân hàng 4 chuyên ngành: |
7340201 |
A00 – A01 – C14 – D01 |
7 |
Kế toán 3 chuyên ngành: |
7340301 |
A00 – A01 – C14 – D01 |
8 |
Marketing 3 chuyên ngành: |
7340115 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
9 |
Ngôn ngữ Anh 3 chuyên ngành: |
7220201 |
A01 – D01 – D15 – D66 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00 – C19 – C20 – D01 |
11 |
Đông phương học 2 chuyên ngành: |
7310608 |
C00 – C19 – C20 – D01 |
12 |
Công nghệ thông tin* 6 chuyên ngành: |
7480201 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô* |
7510205 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử* 4 chuyên ngành: |
7510301 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* 5 chuyên ngành: |
7510102 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí* 2 chuyên ngành: |
7510201 |
A00 – A01 – C01 – D01 |
17 |
Luật 5 chuyên ngành: |
7380101 |
A00 – C00 – C20 – D01 |
18 |
Dược học |
7720201 |
A00 – A02 – B00 – B08 |
19 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A02 – B00 – B03 – C08 |
20 |
Tâm lý học 2 chuyên ngành: |
7310401 |
C00 – C19 – C20 – D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học 3 chuyên ngành: |
7510401 |
A00 – B00 – C02 – D07 |
Ghi chú đối với các chương trình Chuẩn quốc gia:
Ngành Dược học: 150 tín chỉ, đào tạo 5 năm, nhận bằng Dược sĩ; ngành Điều dưỡng: 130 tín chỉ, đào tạo 4 năm, nhận bằng Cử nhân. Tất cả các ngành còn lại: 120 tín chỉ, đào tạo 3,5 năm, nhận bằng Cử nhân. Tổng số tín chỉ của các ngành đào tạo chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).
* Các ngành này sau khi học hết chương trình Cử nhân, sinh viên có thể đăng ký học thêm 30 tín chỉ để nhận bằng Kỹ sư.
II. TUYỂN SINH 03 NGÀNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG (HỌC SONG NGỮ ANH-VIỆT)
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605TN |
A00 – C00 C20 – D01 |
1. BVU cấp bằng Cử nhân Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tài năng) |
2 |
Kế toán |
7340301TN |
A00 – A01 C14 – D01 |
1. BVU cấp bằng Cử nhân Kế toán (Chương trình tài năng) |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101TN |
A00 – C00 C20 – D01 |
1. BVU cấp bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) |
Ghi chú đối với các chương trình Cử nhân tài năng:
Thời gian đào tạo: 3,5 năm, 140 tín chỉ chưa bao gồm: 8 tín chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh, 3 tín chỉ Giáo dục thể chất và 21 tín chỉ Chuẩn đầu ra (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, kỹ năng).
Học phí chương trình tài năng:
⁕ Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (riêng học kỳ 1 Trường sắp xếp và quy định sẵn số học phần và tổng tín chỉ cho sinh viên)
⁕ Học phí năm thứ nhất từ 1.200.000đ – 1.400.000đ/tín chỉ. Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.
III. TỔ HỢP XÉT TUYỂN
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh A02: Toán – Vật lý – Sinh học A04: Toán – Vật lý – Địa lý B00: Toán – Hóa học – Sinh học B03: Toán – Sinh học – Ngữ văn B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý |
C02: Ngữ văn – Toán – Hóa học C08: Ngữ văn – Hóa học – Sinh học C14: Ngữ văn – Toán – GDCD C19: Ngữ văn – Lịch sử – GDCD C20: Ngữ văn – Địa lý – GDCD D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh D66: Ngữ văn – GDCD – Tiếng Anh |
IV. CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
BVU xét tuyển thí sinh trên toàn quốc tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
1. Xét tuyển bằng học bạ THPT
(áp dụng cả chương trình chuẩn và chương trình tài năng):
Cách thức: Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:
⁕ Cách 1: Chọn 3 môn theo tổ hợp xét tuyển có tổng điểm cao nhất của 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12).
⁕ Cách 2:Chọn điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ của lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12) có tổng điểm cao nhất.
Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng):
Các ngành >= 18 (trừ khối sức khỏe).
Ngành Dược học: >=24 và lớp 12 học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.
Ngành Điều dưỡng: >= 19,5 và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5.
Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 22 trở lên.
Các đợt nhận hồ sơ và xét tuyển học bạ
Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023 Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023 Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023 |
Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023 Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023 (nếu còn chỉ tiêu) |
2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT
(áp dụng cả chương trình chuẩn và chương trình tài năng):
- Cách thức: Thí sinh chọn tổ hợp môn có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất.
- Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng): Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng điểm sàn. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 20 trở lên.
⁕ Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (riêng học kỳ 1 Trường sắp xếp và quy định sẵn số học phần và tổng tín chỉ cho sinh viên).
⁕ Học phí năm thứ nhất: Môn đại cương 810.000đ/tín chỉ; Môn cơ sở ngành 900.000đ/tín chỉ (ngành Dược học là 1.380.000đ/tín chỉ; Điều dưỡng là 1.120.000đ/tín chỉ). Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.+
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (tải từ website tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận tại Trường)
2. Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm 5 học kỳ (do trường THPT cấp)
3. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
4. Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Ghi chú: Thí sinh hiện đang học lớp 12 đăng ký xét tuyển từ ngày 02/01/2023 và bổ sung các giấy tờ trên ngay sau khi nhận được từ trường THPT.
► Trực tuyến tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn
► Trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Hotline: 1900.633.069 – 035.994.68.68
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!