Đại học Bình Dương xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2019

Trường Đại học Bình Dương thông báo xét tuyển 2.019 chỉ tiêu bổ sung đợt 1 năm 2019 trong đó ngành quản trị kinh doanh và kế toán, tài chính ngân hàng, luật kinh tế xét tuyển 959 chỉ tiêu.

1. Đối tượng tuyển sinh

Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào Đại học chính quy:

a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;

c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước. 

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển). Trong năm 2019, trường tuyển sinh theo 5 phương án như sau:

– Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

– Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)

– Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ)

– Phương án 4: Xét tuyển dựa vào điểm cao nhất của kết quả thi THPT Quốc gia hoặc kết quả học tập 3 năm 10,11,12 hoặc kết quả học tập năm lớp 12 (phải cùng tổ hợp xét tuyển).

– Phương án 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Bảng 1: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

Ngành học

Mã ngành

Khối ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

 

Chuyên ngành:

  – Quản trị kinh doanh

  – Quản trị ngoại thương

7340101

III

A00,A01,C00,D01

959

Kế toán

 

Chuyên ngành:

  – Kế toán tổng hợp

  – Kế toán kiểm toán

  – Kế toán doanh nghiệp

7340301

III

A00,A01,C00,D01

Tài chính – Ngân hàng

7340201

III

A01,A09,C00,D01

Luật Kinh tế

7380107

III

A00,A01,C00,D01

Công nghệ sinh học (CNSH)

 

Chuyên ngành:

  – CNSH thực phẩm

  – CNSH môi trường

  – CNSH nông nghiệp

7420201

IV

A00,A01,B00, D01

100

Công nghệ thông tin

 

Chuyên ngành:

  – Kỹ thuật phần mềm

  – Hệ thống thông tin

  – Mạng máy tính và An toàn thông tin

  – Robotics và Trí tuệ nhân tạo

7480201

V

A00,A01,A02,D01

460

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

7510301

V

A00,A01,A02,D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

Chuyên ngành:

  – Xây dựng dân dụng và công nghiệp

   – Cầu đường

   – Công trình ngầm

7510102

V

A00,A01,V00,V01

Kiến trúc

 

Chuyên ngành:

  – Kiến trúc sư công trình

7580101

V

A00,A09,V00,V01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

V

A00,A01,A02,A09

Dược học (Dược sĩ Đại học)

7720201

VI

A00,B00,C08,D07

200

Văn học

 

Chuyên ngành:

  – Văn học

  – Ngôn ngữ học

7229030

VII

A01,A09,C00,D01

300

Ngôn ngữ Anh

 

Chuyên ngành:

   – Thương mại và văn phòng

   – Giảng dạy

   – Phiên dịch

7220201

VII

A01,D01,D10,D66

Du lịch (Việt Nam học)

 

Chuyên ngành:

  – Hướng dẫn viên du lịch

  – Quản lý nhà hàng – khách sạn

  – Nghiên cứu các di sản văn hóa

7310630

VII

A01,A09,C00,D01

Bảng 2: Khối, môn xét tuyển

Tổ hợp

Môn 1

Môn 2

Môn 3

A00

Toán Vật lí Hóa học

A01

Toán Vật lí Tiếng Anh

A02

Toán Sinh học Vật lí

A09

Toán Địa lí Giáo dục công dân

B00

Toán Sinh học Hóa học

C00

Địa lý Lịch sử Ngữ văn

C08

Ngữ văn Hóa học Sinh học

D01

Toán Ngoại ngữ Ngữ văn

D07

Toán Hóa học Tiếng Anh

D10

Toán Địa lí Tiếng Anh

D66

Ngữ văn Giáo dục công dân Tiếng Anh

V00

Toán Vật lí Vẽ mỹ thuật (*)

V01

Toán Ngữ văn Vẽ mỹ thuật (*)

(*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương.

5. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;… theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: miễn phí đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…

– Thời gian tuyển sinh: Nhà trường tổ chức nhiều đợt tuyển sinh liên tục trong năm. Trường Đại học Bình Dương đã chuyển sang đào tạo theo học chế tín chỉ, do đó trường sẽ tổ chức xét tuyển nhiều đợt/ năm, cụ thể như sau:

Bảng 3: Các đợt tuyển sinh trong năm 2019

Thời gian: 21/08-31/08

Thời gian: 22/09-02/10

Thời gian: 01/09-10/09

Thời gian: 03/10-13/10

Thời gian: 11/09-21/09

Thời gian: 14/10-24/10

– Hồ sơ dự tuyển đối với phương án 2, phương án 3, bao gồm:

  • 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có thể bổ sung sau)
  • 01 Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; (có thể bổ sung sau)
  • 01 Học bạ THPT (có công chứng)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • 01 Giấy khai sinh (bản sao)
  • 01 Đơn đăng ký học (theo mẫu) – download tại website: https://tuyensinh.bdu.edu.vn
  • 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
  • 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Lưu ý: với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.

8. Cách thức nộp hồ sơ:

– Cách 1: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

– Cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.

– Nơi nhận: Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương

Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương.

Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820 833 – 730 3399 – Email: tuyensinh@bdu.edu.vn

Theo TTHN