Trường đại học Bình Dương thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2018, theo đó điểm xét tuyển từ 13.5 đến 16 điểm.
1. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy:
a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;
c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Trong năm 2018, trường tuyển sinh theo 3 phương án như sau:
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT).
Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chi tiêu xét tuyển bổ sung THPT |
Điểm chuẩn THPT |
Điểm chuẩn học bạ |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,A01,C00,D01 |
60 |
13.5 |
15 |
Kế toán |
7340301 |
A00,A01,C00,D01 |
50 |
13.5 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A01,A09,C00,D01 |
30 |
13.5 |
15 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00,A01,C00,D01 |
40 |
13.5 |
15 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00,A01,B00, D01 |
30 |
14 |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01,A02,D01 |
30 |
13.5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
7510301 |
A00,A01,A02,D01 |
35 |
13.5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00,A01,V00,V01 |
10 |
14 |
15 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00,A09,V00,V01 |
20 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00,A01,A02,A09 |
30 |
13.5 |
15 |
Dược học |
7720201 |
A00,B00,C08,D07 |
84 |
16 |
16 |
Văn học |
7229030 |
A01,A09,C00,D01 |
20 |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01,D01,D10,D66 |
22 |
13.5 |
15 |
Du lịch (Việt Nam học) |
7310630 |
A01,A09,C00,D01 |
35 |
13.5 |
15 |
Bảng khối xét tuyển
Khối |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
---|---|---|---|
A00 |
Toán |
Vật lí |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lí |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lí |
A09 |
Toán |
Địa lí |
Giáo dục công dân |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch sử |
Ngữ văn |
C08 |
Ngữ văn |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lí |
Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lí |
Vẽ mỹ thuật (*) |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ mỹ thuật (*) |
T00 |
Toán |
Sinh |
Năng khiếu TDTT (*) |
5. Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia 2018 thuộc các tổ hợp xét tuyển và có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn ngưỡng điểm nhận hồ sơ của các ngành tuyển bổ sung.
6. Thời gian xét tuyển: từ ngày 13/8/2018 đến hết ngày 20/8/2018.
7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Bình Dương).
– Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2018.
8. Cách thức nộp hồ sơ: Chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Nơi nhận:
Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương
Số 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820 833 – 730 3399
9. Học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019 [Đơn vị tính:VN đồng]
TT |
Ngành |
Học phí |
Lệ phí nhập học |
Bảo hiểm y tế |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
6.130.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
2 |
Kiến trúc |
6.330.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
5.880.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
6.200.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
5 |
Công nghệ thông tin |
6.250.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
6 |
Công nghệ sinh học |
5.590.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
7 |
Tài chính ngân hàng |
6.130.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
6.130.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
9 |
Kế toán |
6.130.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
10 |
Luật kinh tế |
6.120.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
11 |
Văn học |
5.860.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
12 |
Xã hội học |
5.740.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
13 |
Việt Nam học |
5.740.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
14 |
Giáo dục thể chất |
4.820.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
15 |
Dược học |
11.350.000 |
450.000 |
12 tháng: 300.500 15 tháng: 375.500 |
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen