Trường Đại học CMC thông báo tuyển 1.300 chỉ tiêu, trong đó ngành công nghệ thông tin được tuyển nhiều nhất 550 chỉ tiêu.
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển: Thí sinh chọn một trong hai cách sau đây:
Điểm trung bình (TB) môn 1 = (Điểm TB lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/2.
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
Phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2023 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét và điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC (xem chi tiết tại mục 3)
2. Tổ hợp xét tuyển
(*A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí; D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
3.1. Phương thức 1 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
3.2. Phương thức 2 (CMC100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2023:
3.3. Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học CMC:
PHỤ LỤC 1
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2023
(Chứng chỉ ngoại ngữ còn giá trị sử dụng đến tháng 9/2023)
TT |
Môn ngoại ngữ |
Tên chứng chỉ |
Đơn vị cấp |
Điểm quy đổi |
1 |
Tiếng Anh |
IELTS 5.0 điểm |
– British Council (BC) – International Development Program (IDP) |
8,00 |
IELTS 5.5 điểm |
8,50 |
|||
IELTS 6.0 điểm |
9,00 |
|||
IELTS 6.5 điểm |
9,50 |
|||
IELTS 7.0 – 9.0 điểm |
10,00 |
|||
TOEFL iBT 50 – 64 điểm |
– Educational Testing Service |
8,00 |
||
TOEFL iBT 65 – 78 điểm |
8,50 |
|||
TOEFL iBT 79 – 87 điểm |
9,00 |
|||
TOEFL iBT 88 – 95 điểm |
9,50 |
|||
TOEFL iBT 96 – 120 điểm |
10,00 |
|||
2 |
Tiếng Pháp |
TCF (300 – 400) |
– Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP |
10,00 |
4 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
– Japan Foundation |
10,00 |
5 |
Tiếng Hàn |
TOPIK cấp độ 4 |
– Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc |
10,00 |
PHỤ LỤC 2
Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2023
TT |
Chứng chỉ quốc tế |
Điểm tối thiểu |
Thang điểm |
1 |
SAT – Scholastic Assessment Test |
400 mỗi phần thi |
1.600 |
2 |
ACT – American College Testing |
19 |
36 |
3 |
IB – International Baccalaureate |
26 |
42 |
4 |
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level |
C-A* |
E-A* |
5 |
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank |
60 |
99.95 |
PHỤ LỤC 3
Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh theo Common European Framework (CEF)
A2 |
B1 |
B2 |
C1 |
C2 |
Cambridge English |
Cambridge English |
Cambridge English |
Cambridge English |
Cambridge English |
Key 120-139 |
Key 140-150 |
First (FCE) 160-179 |
Advanced (CAE) 180-199 |
Proficiency (CPE) |
PTE General Level 1 |
Cambridge English Preliminary (PET) 130-159 |
Cambridge English Preliminary (PET) 160-170 |
Cambridge English |
Cambridge English |
PTE Academic 30-42 |
B1 Business |
B2 Business Vantage |
First (FCE) 180-190 |
Advanced (CAE) 200-210 |
TOEIC Listening & Reading 225 |
Preliminary |
IELTS 5.5-6 |
C1 Business Higher |
IELTS 8-9 |
TOEIC Speaking & Writing 160 |
IELTS 4-5 |
TOEFL iBT 72-94 |
IELTS 6.5-7.5 |
Michigan ECPE |
|
TOEFL iBT 42-71 |
TOEIC Listening & Reading 785 |
TOEFL iBT 95-120 |
PTE General Level 5 |
|
TOEIC Listening & Reading 550 |
TOEIC Speaking & Writing 310 |
TOEFL iBT 72-94 |
PTE Academic 85+ |
|
TOEIC Speaking & Writing 240 |
Michigan ECCE |
TOEIC Listening & Reading 945 |
|
|
PTE General Level 2 |
PTE General Level 3 |
TOEIC Speaking & Writing 360 |
|
|
PTE Academic 43-58 |
PTE Academic 59-75 |
PTE General Level 4 |
|
|
Trinity ISE I |
Trinity ISE II |
PTE Academic 76-85 |
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: