Trường Đại học công nghệ Đông Á thông báo tuyển 4.500 chỉ tiêu và xét tuyển theo 5 phương thức: học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT, kì thi ĐGNL của ĐHQG, tư duy ĐH Bách khoa HN.
Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ: Đại học và Sau đại học cùng nhiều loại hình đào tạo: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường đang đào tạo 17 ngành đại học chính quy và 02 ngành Sau đại học (Kế toán, Quản trị kinh doanh).
MÃ TRƯỜNG: DDA
1. Năm học 2023 , Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học |
4500 |
|
||
1. |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
……… |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A03:Toán, Vật lý, Lịch sử |
2. |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
……… |
|
3. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
…….. |
|
4. |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
……… |
|
5. |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
……… |
|
6. |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
……… |
|
7. |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
……… |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
8. |
Kế toán |
7340301 |
……… |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh A03:Toán, Vật lý, Lịch sử |
9. |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
……… |
|
10. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
……… |
|
11 |
Dược học |
7720201 |
……… |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn A03:Toán, Vật lý, Lịch sử |
12 |
Điều dưỡng |
7720301 |
……… |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
……… |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A03:Toán, Vật lý, Lịch sử |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
……… |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý A03:Toán, Vật lý, Lịch sử |
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
……… |
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Đối tượng tuyển sinh:
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 5 phương thức:
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
4.2. Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
4.3. Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển
4.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia
4.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
5. Học phí và lệ phí xét tuyển:
5.1 Học phí:
I. Các khoản thu ngoài học phí:
– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên
– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên
– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên
– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên
– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định
– Khám sức khỏe: Theo quy định
– Đoàn phí: Theo quy định
– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học
– Đồng phục: 200.000 vnd.
II. Học phí
Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ
Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/kỳ
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 024.6262.7797
6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:
6.1 Hồ sơ bao gồm:
– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
– Giấy khai sinh bản sao;
– Chứng minh nhân dân photo công chứng;
– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:
– Phòng Tuyển sinh, tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco Group, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: