Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ 2023 - đợt 1
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) đợt 1 đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm - ngành Dược học.
Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (03/1-30/4) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
| STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
||
| Học bạ 3 học kỳ |
Học bạ lớp 12 |
|||||
| 1 | Công nghệ thông tin: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 18 | 18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
| 2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 | 18 | ||
| 3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 18 | 18 | ||
| 4 | Hệ thống thông tin quản lý: - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 18 | 18 | ||
| 5 | Robot và trí tuệ nhân tạo: - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | 18 | 18 | ||
| 6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Máy gầm ô tô - Xe hybrid |
7510205 | 18 | 18 | ||
| 7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 18 | 18 | ||
| 8 | Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 18 | 18 | ||
| 9 | Kỹ thuật cơ điện tử: - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | 18 | 18 | ||
| 10 | Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 18 | 18 | ||
| 11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 18 | 18 | ||
| 12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: - Tự động hóa - IoT |
7520216 | 18 | 18 | ||
| 13 | Kỹ thuật xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | 18 | 18 | ||
| 14 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | 18 | 18 | ||
| 15 | Công nghệ dệt, may: - Quản lý sản xuất dệt, may - Công nghệ dệt, may thông minh |
7540204 | 18 | 18 | ||
| 16 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Công nghệ tài chính |
7340201 | 18 | 18 | ||
| 17 | Tài chính quốc tế: - Công nghệ tài chính quốc tế - Quản trị tài chính quốc tế - Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 18 | 18 | ||
| 18 | Kế toán: - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán số |
7340301 | 18 | 18 | ||
| 19 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 18 | 18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
| 20 | Digital Marketing (Marketing số): - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | 18 | 18 | ||
| 21 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 | 18 | 18 | ||
| 22 | Kinh doanh thương mại: - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 18 | 18 | ||
| 23 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 18 | 18 | ||
| 24 | Kinh tế quốc tế: - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 18 | 18 | ||
| 25 | Thương mại điện tử: - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 18 | 18 | ||
| 26 | Bất động sản | 7340116 | 18 | 18 | ||
| 27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 18 | ||
| 28 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 18 | 18 | ||
| 29 | Quan hệ công chúng: - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | 18 | 18 | ||
| 30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | 18 | ||
| 31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | 18 | ||
| 32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 18 | ||
| 33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | 18 | ||
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 18 | ||
| 35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 18 | 18 | ||
| 36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 18 | 18 | ||
| 37 | Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 18 | 18 | ||
| 38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | ||||
| 39 | Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 18 | 18 | ||
| 40 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 18 | 18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
|
| 41 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 18 | 18 | ||
| 42 | Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 18 | 18 | ||
| 43 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 18 | 18 | ||
| 44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 18 | 18 | ||
| 45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | 18 | 18 | ||
| 46 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc - Cải lương |
7210205 | 18 | 18 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) | |
| 47 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 18 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
| 48 | Đông phương học: - Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | 18 | 18 | ||
| 49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 18 | 18 | ||
| 50 | Ngôn ngữ Trung Quốc: - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204 | 18 | 18 | ||
| 51 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 18 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
| 52 | Ngôn ngữ Nhật: - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 18 | 18 | ||
| 53 | Dược học: - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 24 | 24 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
| 54 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 19.5 | ||
| 55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19.5 | 19.5 | ||
| 56 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 18 | 18 | ||
| 57 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 18 | 18 | ||
| 58 | Công nghệ sinh học: - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 18 | 18 | ||
| 59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 18 | ||
II. Thông báo nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 đến 31/5
Hội đồng tuyển sinh HUTECH thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 năm 2023 đối với cả hai phương thức từ mức điểm trúng tuyển của đợt 1 trở đi. Thời gian nhận hồ sơ đến 17h00 ngày 31/5.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

