Điểm nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành trường Đại học công nghệ TPHCM năm 2017 được quy định cụ thể như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ | Tổ hợp xét tuyển |
Dược học | 52720401 | 15,5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | 15,5 | |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | 15,5 | |
Công nghệ sinh học | 52420201 | 15,5 | |
Thú y | 52640101 | 15,5 | |
Kỹ thuật y sinh | 52520212 | 15,5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | 15,5 | |
Kỹ thuật điện - điện tử | 52520201 | 15,5 | |
Kỹ thuật cơ - điện tử | 52520114 | 15,5 | |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 15,5 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52520216 | 15,5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | 15,5 | |
Công nghệ thông tin | 52480201 | 15,5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | 15,5 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | 15,5 | |
Quản lý xây dựng | 52580302 | 15,5 | |
Kinh tế xây dựng | 52580301 | 15,5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 15,5 | |
Công nghệ may | 52540204 | 15,5 | |
Kế toán | 52340301 | 15,5 | |
Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 15,5 | |
Tâm lý học | 52310401 | 15,5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Marketing | 52340115 | 15,5 | |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | 15,5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 15,5 | |
Quản trị khách sạn | 52340107 | 15,5 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | 15,5 | |
Luật kinh tế | 52380107 | 15,5 | |
Kiến trúc | 52580102 | 15,5 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế nội thất | 52210405 | 15,5 | |
Thiết kế thời trang | 52210404 | 15,5 | |
Thiết kế đồ họa | 52210403 | 15,5 | |
Truyền thông đa phương tiện | 52320104 | 15,5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Đông phương học | 52220213 | 15,5 | |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 15,5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | 15,5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D06 (Toán, Văn, Nhật) |
Theo TTHN
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.