Đại học Công nghệ TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2019

Năm 2019, trường đại học Công nghệ TPHCM tuyển sinh theo 2 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển học bạ có điều kiện tổng điểm trung bình lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt 18 điểm trở lên.

1.    Các phương thức tuyển sinh năm 2019 

>> Phương thức Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 2019

 (Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo)

>> Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn 

 Điều kiện xét tuyển bao gồm:

 - Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

 - Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược, ngành Điều dưỡng (dự kiến), ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT). 

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

** Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (mã ngành 7510205) với tổ hợp môn xét tuyển D01 (Toán, Văn, Anh) thì phải đảm bảo điều kiện xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm TB Toán lớp 12 + Điểm TB Văn lớp 12 + Điểm TB Anh lớp 12) >= 18

** Đối với môn Năng khiếu Vẽ:

Thí sinh tham gia kỳ thi do HUTECH tổ chức (dự kiến 29/6, 13/7, 27/7 và 10/8/2019) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.

2. Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ TPHCM 2019

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Dược học:
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng       
- Quản lý và cung ứng thuốc
7720201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Toán, Hóa, Anh)
D07 (Văn, Hóa, Sinh)

 
2 Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) 7720601
3 Điều dưỡng (dự kiến) 7720301
4 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thủy hải sản
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sau thu hoạch
7540101
5 Kỹ thuật môi trường:
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Kỹ thuật môi trường
- Cấp thoát nước & môi trường nước
7520320
6 Công nghệ sinh học:
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học môi trường
7420201
7 Thú y 7640101
8 Kỹ thuật y sinh 7520212
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
9 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207
10 Kỹ thuật điện 7520201
11 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103
13 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
15 Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201
16 An toàn thông tin 7480202
17 Hệ thống thông tin quản lý 7340405
18 Kỹ thuật xây dựng 7580201
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
20 Quản lý xây dựng 7580302
21 Kinh tế xây dựng 7580301
22 Công nghệ dệt, may 7540204
23 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) 7510605
24 Kế toán:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
7340301
25 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính thuế
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính bảo hiểm
7340201
26 Tâm lý học 7310401
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
 
27 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị marketing
7340115
28 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101
29 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử
7340120
30 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103
31 Quản trị khách sạn 7810201
32 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 7810202
33 Luật kinh tế:
- Luật kinh doanh
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
7380107
34 Luật (dự kiến) 7380101
35 Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
36 Thiết kế nội thất 7580108
37 Thiết kế thời trang 7210404 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
38 Thiết kế đồ họa 7210403
39 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
40 Đông phương học:
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608
41 Việt Nam học 7310630
42 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
43 Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) 7220204  
44 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45 Ngôn ngữ Nhật 7220209

3. Hồ sơ xét tuyển dành cho phương thức xét học bạ lớp 12

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH) (Thí sinh tải xuống trong file đính kèm)

- Bản photo công chứng học bạ THPT

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh HUTECH khuyến khích thí sinh xét tuyển đồng thời cả hai phương thức (phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2019) để tăng khả năng trúng tuyển. Kết quả xét tuyển bằng học bạ theo phương thức 2 không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT 2019 của thí sinh.

 Theo TTHN