Đại học Công nghệ TPHCM điều chỉnh phương án tuyển sinh 2020

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trước bối cảnh khung thời gian năm học 2019-2020 và lịch thi THPT được lùi lại, trường Đại học Công nghệ TPHCM đã thay đổi phương án tuyển sinh 2020 cụ thể như sau:

Cụ thể, đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, HUTECH bổ sung thêm hình thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ bên cạnh hình thức xét điểm học tập năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn. Theo đó, tất cả thí sinh có tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên đều có thể tham gia xét tuyển. Hình thức này được thực hiện song song với hình thức xét tuyển học bạ lớp 12 dành cho thí sinh đáp ứng điều kiện có tổng điểm trung bình năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược, thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ cần đạt Học lực giỏi năm lớp 12.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với cả 2 hình thức này đều được chia thành nhiều đợt khác nhau để thí sinh đăng ký thuận lợi, trong đó 3 đợt xét tuyển đầu tiên là: đợt 1 từ 16/3-15/5, đợt 2 từ 16/5-30/6, đợt 3 từ 01/7-20/7. Trường hợp chưa có kết quả thi THPT quốc gia 2020, thí sinh có thể nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển để được tư vấn hỗ trợ, nắm bắt cơ hội trúng tuyển đại học vào HUTECH ngay đợt đầu tiên.

Về hình thức nộp hồ sơ, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ tại website www.hutech.edu.vn, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Tư vấn Tuyển sinh, trường Đại học Công nghệ TP.HCM, số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. 

Được biết, cùng với phương thức xét tuyển học bạ được điều chỉnh linh hoạt, HUTECH đồng thời thực hiện tuyển sinh theo 03 phương thức đã công bố trước đó: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2020, xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2020 của ĐHQG TP.HCM, kỳ thi ĐGNL do HUTECH tổ chức. Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2020, HUTECH thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển,... Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2020 của ĐHQG TP.HCM thí sinh cần tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi ĐGNL 2020 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và đạt mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL do HUTECH tổ chức, thí sinh cần tốt nghiệp THPT, tham gia kỳ thi ĐGNL của HUTECH và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
 
Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ, thí sinh có thể tham gia kỳ thi Năng khiếu Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi từ trường Đại học khác để xét tuyển.

Được biết đến là trường đại học đào tạo đa ngành, năm 2020 HUTECH tuyển sinh 47 ngành đào tạo (02 ngành dự kiến) thuộc các khối ngành Sức khỏe, Kinh tế - Tài chính - Quản trị, Kỹ thuật - Công nghệ, Sinh học - Môi trường - Nông lâm, Ngoại ngữ, Luật, Khoa học xã hội & Nhân văn, Kiến trúc - Mỹ thuật ứng dụng, HUTECH áp dụng 14 tổ hợp môn xét tuyển (04 tổ hợp môn cho mỗi ngành). Danh mục ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển tương ứng cụ thể như sau:

 
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Dược học
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng: Quản lý & cung ứng thuốc
7720201  
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

 
2  Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) 7720601
3  Điều dưỡng (dự kiến) 7720301
4 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & ẩm thực
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
7540101
5 Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320
6 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
7420201
7 Thú y 7640101
8 Kỹ thuật y sinh 7520212
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)
 
9 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207
10 Kỹ thuật điện 7520201
11 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103
13 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
15 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201
16 An toàn thông tin 7480202
17 Hệ thống thông tin quản lý
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405
18 Kỹ thuật xây dựng 7580201
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
20 Quản lý xây dựng 7580302
21 Kinh tế xây dựng 7580301
22 Công nghệ dệt, may
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7540204
23 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
24 Kế toán
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
7340301
25 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
7340201
26 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
 
27 Thương mại điện tử 7340122
28 Tâm lý học
Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401
29 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115
30 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101
31 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử
7340120
32 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103
33 Quản trị khách sạn 7810201
34 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 7810202
35 Luật kinh tế 7380107
36 Luật 7380101
37 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
38 Thiết kế nội thất
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108
39 Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
7210404 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
40 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
41 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
42 Đông phương học
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608
43 Việt Nam học
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
7310630
44 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210
45 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
46 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
47 Ngôn ngữ Nhật 7220209

Theo TTHN