Ngày 18/7, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
TT |
Mã ngành/ chương trình đào tạo |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, A01, D01, D14 |
≥19.00 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
≥20.00 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
≥20.00 |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
D01, D04 |
≥20.00 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
≥20.00 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
≥20.00 |
7 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
≥18.00 |
8 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14, C00 |
≥18.00 |
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01 |
≥20.00 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
12 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
≥21.00 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
≥20.00 |
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
≥21.00 |
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
≥21.00 |
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
≥20.00 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
≥23.00 |
25 |
74802021 |
An toàn thông tin |
A00, A01 |
≥20.00 |
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
≥20.00 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
≥22.00 |
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
≥20.00 |
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01 |
≥20.00 |
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
≥20.00 |
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01 |
≥19.00 |
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
≥20.00 |
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01 |
≥19.00 |
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
≥22.00 |
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01 |
≥19.00 |
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
≥23.00 |
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01 |
≥20.00 |
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01 |
≥19.00 |
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥18.00 |
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥18.00 |
48 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
≥19.00 |
49 |
7810101 |
Du lịch |
D01, D14, D15 |
≥19.00 |
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D14 |
≥19.00 |
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, D01, D14 |
≥19.00 |
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, D01, D14 |
≥18.00 |
* Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
2. Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024. Địa chỉ đăng ký: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
Theo TTHN
Thi ĐGNL trong thời gian bao lâu? Bài thi Đánh giá năng lực Hà Nội bao nhiêu phút? Thời gian làm bài thi ĐGNL ĐHQG HCM, ĐGTD Bách khoa, ĐGNL Công an, ĐGNL Sư phạm? Thời gian từng phần thi trong bài thi Đánh giá năng lực được quy định như thế nào?
Điểm trúng tuyển đại học chính quy Đợt bổ sung Đại học Nông lâm Bắc Giang theo phương thức xét tuyển sớm dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ) và theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Bộ GD dự kiến từ năm 2025 - 2030 các trường cao đẳng trên cả nước sẽ không còn đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên).
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 2 năm 2024 cho 2 ngành đào tạo đó là: ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và ngành Kỹ thuật cơ khí.