Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức được công bố vào ngày 9/8. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH với mức điểm 23,1.
Đại học Công Nghiệp Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019
1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
20.35 |
=NV1 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.50 |
=NV1 |
3 |
7340115 |
Marketing |
21.65 |
<=NV4 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20.20 |
<=NV2 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
20.00 |
<=NV5 |
6 |
7340302 |
Kiểm toán |
19.30 |
<=NV2 |
7 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
20.65 |
<=NV3 |
8 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
19.30 |
<=NV3 |
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
21.15 |
<=NV6 |
10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19.65 |
<=NV3 |
11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
21.05 |
<=NV3 |
12 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
20.20 |
<=NV3 |
13 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
20.50 |
<=NV4 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22.80 |
<=NV2 |
15 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20.85 |
<=NV2 |
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22.35 |
<=NV2 |
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
22.10 |
<=NV2 |
18 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19.15 |
<=NV4 |
19 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20.90 |
=NV1 |
20 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19.75 |
<=NV4 |
21 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
23.10 |
<=NV2 |
22 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
16.95 |
=NV1 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.00 |
<=NV3 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19.05 |
=NV1 |
25 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
20.75 |
=NV1 |
26 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
16.20 |
<=NV2 |
27 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17.85 |
<=NV2 |
28 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
21.05 |
<=NV2 |
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21.50 |
=NV1 |
30 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21.23 |
=NV1 |
31 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
18.95 |
<=NV4 |
32 |
7810101 |
Du lịch |
22.25 |
<=NV2 |
33 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.20 |
<=NV3 |
34 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
20.85 |
<=NV2 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
- Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn điểm chuẩn; Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn và có thứ tự nguyện vọng thỏa mãn tiêu chí phụ.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc:
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)* 3/4 + Điểm ưu tiên
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen