Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 9600 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 là 9.600, trong đó 5.500 chỉ tiêu dành cho hệ ĐH, trường tổ chức thi theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo hình thức thi chung.

Đại học Công Nghiệp Hà Nội  tuyển sinh năm 2014 cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Ký Hiệu Trường

 Mã Ngành

Khối Thi 

 Chỉ Tiêu 2014

Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc 043.7650051

Website: http://tuyensinh.haui.edu.vn

 DCN

 

 

 9600

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

5.500

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

 

D510201

A

480

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

 

D510203

A

320

Công nghệ kĩ thuật ô tô

 

D510205

A

450

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

450

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

D510302

 A

420

Khoa học máy tính

 

D480101

A

240

Kế toán

 

D340301

A,D1

350

Công nghệ kĩ thuật nhiệt

 

D510206

A

160

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,D1

360

Công nghệ may

 

D540204

A, B, V

320

Thiết kế thời trang

 

D210404

V,H

120

Công nghệ kĩ thuật hóa học

 

D510401

A

360

Ngôn ngữ Anh 

 

D220201

D1

270

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D510303

A

240

 Hệ thống thông tin

 

D480104

A

180

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,D1

180

 Kĩ thuật phần mềm

 

D480103

A

240

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

 

D220113

D1

180

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

D510406

A,B

180

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

4.100

Công nghệ chế tạo máy

 

C510202

A

240

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

 

C510203

A

160

Công nghệ kĩ thuật ô tô

 

C510205

A

480

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

C510301

A

320

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

C510302

A

450

Kế toán

 

C340301

A,D1

300

Công nghệ kĩ thuật nhiệt

 

C510206

A

120

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,D1

160

Công nghệ may

 

C540204

A,B,V

150

Thiết kế thời trang

 

C210404

V,H

100

Công nghệ kĩ thuật hóa học

 

C510401

A,B

260

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

 

C510201

A

280

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

C510303

A

240

Công nghệ thông tin

 

C480201

A

360

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A, D1

180

Việt Nam học

 

C220113

D1

150

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

C510406

A,B

150

 

- Tuyển sinh trong cả nước

- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành đào tạo.

- Địa điểm đào tạo:

Hà Nội;

+ Cơ sở II: Xã Tây Tựu - Từ Liêm – Hà Nội;

+ Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong – TP.Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam

- Số chỗ ở trong Kí túc xá: 5000.

- Hệ Đại học: Trường ĐHCNHN chỉ tổ chức thi tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ hai khối A và D1 (không tổ chức thi khối B, V, H mà chỉ xét tuyển kết quả thi đại học theo đề thi 3 chung  của Bộ cho các ngành  xét tuyển khối B, V, H).

- Hệ Cao đẳng: + Không thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2014 của những thí sinh đã thi các khối A, B, D1, V, H vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

+ Thí sinh có nguyện  vọng  1 (NV1) vào hệ Cao đẳng của trường ĐHCNHN nên nộp hồ sơ đăng kí dự thi cho trường ĐHCNHN và dự thi tại các Hội đồng thi do trường ĐHCNHN tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.

Thông tin về Nhà trường, các thông tin chi tiết về Tuyển sinh – Đào tạo và kết quả tuyển sinh được cập nhật trên 

+ Cơ sở I: Xã Minh Khai - Từ Liêm – Hà Nội;

+ Cơ sở II: Xã Tây Tựu - Từ Liêm – Hà Nội;

+ Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong – TP.Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam

- Số chỗ ở trong Kí túc xá: 5000.

- Hệ Đại học: Trường ĐHCNHN chỉ tổ chức thi tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ hai khối A và D1 (không tổ chức thi khối B, V, H mà chỉ xét tuyển kết quả thi đại học theo đề thi 3 chung  của Bộ cho các ngành  xét tuyển khối B, V, H).

- Hệ Cao đẳng: + Không thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2014 của những thí sinh đã thi các khối A, B, D1, V, H vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

+ Thí sinh có nguyện  vọng  1 (NV1) vào hệ Cao đẳng của trường ĐHCNHN nên nộp hồ sơ đăng kí dự thi cho trường ĐHCNHN và dự thi tại các Hội đồng thi do trường ĐHCNHN tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2013:

Bậc Đại học

Tên Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D510201 A 18  
 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D510203 A 17.5  
 Công nghệ kỹ thuật Ôtô D510205 A 17  
 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử D510301 A 18  (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện)
 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông  D510302 A 16.5 (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông).
 Khoa học máy tính D480101 A 15  
 Kế toán D340301 A, D1 16.5  
 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt D510206 A 14.5  
 Quản trị kinh doanh  D340101 A, D1 15 (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh Du lịch).
 Công nghệ May D540204 A 17  
 Công nghệ kỹ thuật Hoá học  D510401 A 15 (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích).
 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 23 Đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh
 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D510303 A 18  
 Hệ thống thông tin D480104 A 15.5  
 Tài chính ngân hàng D340201 A, D1 15  
 Kỹ thuật phần mềm D480103 A 15.5  
 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D220113 D1 14.5  
Thiêt kê thời trang D540205 A 15  
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Du lịch) D340102 A 15.5  
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh Du lịch) D340102 D1 16  

Bậc Cao Đẳng:

Tên Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Công nghệ chế tạo máy C510202 A 10
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử C510203 A 10
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A 10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A 10
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 10
Công nghệ thông tin C480202 A 10
Kê toán C340301 A,D1 10
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt C510206 A 10
Quán trị kinh doanh C340101 A,D1 10
Công nghệ may C540204 A,V,H 10
Công nghệ may C540204 B 11
Thiêt kê thời trang C540205 A,V,H 10
Thiêt kê thời trang C540205 B 11
Công nghệ kỹ thuật Hoá học C510401 A 10
Công nghệ kỹ thuật Hoá học C510401 B 11
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A 10
Công nghệ kỹ thuật điêu khiên và tự động hóa C510303 A 10
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1 10
Viêt Nam học C220113 A,D1 10

Tuyensinh247 Tổng hợp