Đại học Công nghiệp Việt Trì xét tuyển 700 chỉ tiêu NV3 năm 2014

Thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 Đại học Công nghiệp Việt Trì với tổng 700 chỉ tiêu, trong đó hệ Đại học là 550, cao đẳng là 150 chỉ tiêu.

I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Chỉ tiêu xét tuyển:             550

2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học năm 2014

- Có tổng điểm 3 môn đạt từ điểm sàn đại học trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn đại học 1,0 điểm.

3. Các ngành, chuyên ngành đào tạo (chỉ tiêu 550 cho tất cả các ngành)

Ngành học

Mã ngành

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo khối thi

1. Ngành Hóa học, gồm các chuyên ngành:

+ Kỹ sư Hóa phân tích

+ Kỹ sư Hóa lý

+ Kỹ sư Hóa sinh ứng dụng

+ Kỹ sư Hóa học vật liệu

D440112

A

A1

B

13

13

14

2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học, gồm các chuyên ngành:

+ Kỹ sư Công nghệ các hợp chất vô cơ

+ Kỹ sư Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại

+ Kỹ sư Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu

+ Kỹ sư Công nghệ chế biến khoáng sản

+ Kỹ sư Công nghệ vật liệu polyme và composit

+ Kỹ sư Công nghệ vật liệu silicat

+ Kỹ sư Công nghệ hóa dược

+ Kỹ sư Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - Thực phẩm

+ Kỹ sư Máy và thiết bị công nghệ hóa chất - Dầu khí

+ Kỹ sư Công nghệ hóa thực phẩm

D510401

A

A1

B

13

13

14

3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trư­ờng, gồm các chuyên ngành:

+ Kỹ sư Quản lý môi trường

+ Kỹ sư Công nghệ môi trường

D510406

A

A1

B

13

13

14

4. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

+ Kỹ sư Công nghệ chế tạo máy

+ Kỹ sư Công nghệ hàn

+ Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật máy công cụ

+ Kỹ sư Cơ khí hóa chất

+ Kỹ sư Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí

D510201

A

A1

13

 

13

5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử, gồm các chuyên ngành:

+ Kỹ sư Điện công nghiệp

+ Kỹ sư Điện tử viễn thông

+ Kỹ sư Điện tử công nghiệp

+ Kỹ sư Hệ thống điện

D510301

A

A1

13

13

6. Ngành CNKT Điều khiển, Tự động hóa, gồm các chuyên ngành:

+ Kỹ sư Điều khiển tự động

+ Kỹ sư Tự động hóa công nghiệp

+ Kỹ sư Đo lường - Điều khiển công nghiệp

D510303

A

A1

13

13

7. Ngành Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành:

+ Kỹ sư Công nghệ phần mềm

+ Kỹ sư Hệ thống thông tin kinh tế

+ Kỹ sư Mạng máy tính

+ Kỹ sư An toàn thông tin

+ Kỹ sư Khoa học máy tính

D480201

A

A1

D1

13

13

13

8. Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

+ Cử nhân Kế toán tổng hợp

+ Cử nhân Kế toán hành chính sự nghiệp

+ Cử nhân Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

+ Cử nhân Kế toán thương mại, dịch vụ

+ Cử nhân Kế toán kiểm toán

D340301

A

A1

D1

13

13

13

9. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

+ Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp

+ Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn

+ Cử nhân Quản trị maketing

+ Cử nhân Thương mại quốc tế

+ Cử nhân Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng

+ Cử nhân Quản trị nhân sự

D340101

A

A1

D1

13

13

13

10. Ngành Ngôn ngữ Anh

+ Cử nhân Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13

II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1. Chỉ tiêu xét tuyển:                         150

2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học, cao đẳng năm 2014:

- Có tổng điểm 3 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn cao đẳng 1,0 điểm.

3. Các ngành, chuyên ngành đào tạo (chỉ tiêu 150 cho tất cả các ngành)

Ngành học

Mã ngành

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo khối thi

1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A

A1

B

10

10

11

2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

A

A1

10

10

3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

C510201

A

A1

10

10

4. Ngành Công nghệ Thông tin

C480201

A

A1

D1

10

10

10

5. Ngành Kế toán

C340301

A

A1

D1

10

10

10

6. Ngành Quản trị kinh doanh

C340101

A

A1

D1

10

10

10

7. Ngành Tài chính Ngân hàng

C340201

A

A1

D1

10

10

10

III. HỒ SƠ, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

* Hồ sơ xét tuyển gồm có:

- Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2014 do các trường tổ chức thi cấp (Bản chính có dấu đỏ);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

* Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/hồ sơ.

* Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 20/09/2014 đến ngày 20/10/2014.

*Nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Phòng 107 - Khu Giảng đường, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - Thành Phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ.

+ Phòng 211 - Nhà 7 tầng, Trường Đại học Công nghiệp Việt trì, Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ

+ Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ

Phòng Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo - Trường Đại học Công nghiệp Việt trì

Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ

Điện thoại liên hệ: 02103. 827305 Website: http://www.vui.edu.vn Email: phtuyensinh@vui.edu.vn

Nguồn Đại học Công nghiệp Việt Trì